mạnh hoạt động kinh doanh của hệ thống các nhà hàng này, góp phần thức đẩy hoạt động du lịch phát triển.
Các kết quả nghiên cứu cơ bản mà luận văn đã đạt được bao gồm:
- Trên cơ sở các số liệu và tài liệu thu thập được trong khoảng thời gian từ năm 2011 - 2013, luận văn đã phân tích và đánh giá tình hình hoạt động và kinh doanh của các nhà hàng phong cách Việt phục vụ khách du lịch, tổ chức kinh doanh đến thị trường khách trong nước và quốc tế, các nguồn lực và kết quả kinh doanh.
- Vận dụng các lý luận và thực tiễn phát triển du lịch, luận văn đã khái quát sự phát triển và đánh giá sự phát triển cũng như hoạt động của các nhà hàng phong cách Việt, xử lý và phân tích các số liệu thống kê thu thập được từ các cuộc điều tra. Đưa ra kết luận và một số nguyên nhân cơ bản của thực trạng hoạt động kinh doanh của nhà hàng. Từ mỗi nội dung đánh giá, phân tích cụ thể luận văn đã rút ra được những kết luận có căn cứ khoa học và căn cứ thực tiễn để làm cơ sở đề xuất ra nhóm giải pháp góp phần đẩy mạnh hoạt động kinh doanh của hệ thống nhà hàng phong cách Việt.
- Luận văn đã đưa ra được các giải pháp cơ bản để phát huy và quảng bá hoạt động kinh doanh của nhà hàng, qua đó cũng là cách để lưu giữ, quảng bá văn hóa ẩm thực Việt Nam nói chungvà văn hóa ẩm thực Hà Nội nói riêng nhằm phát triển du lịch.
Hà Nội, ngày tháng năm
Tác giả
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Bộ môn dinh dưỡng và an toàn thực phẩm(1996), Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội.
2. Nguyễn Văn Dung (2013), Quản trị đầu tư nhà hàng khách sạn, Nhà xuất bản Giao thông vận tải.
3. Trịnh Xuân Dũng (2003), Giáo trình Tổ chức kinh doanh nhà hàng, Nhà xuất bản Lao động.
4. Nguyễn Văn Đính, Hoàng Thị Lan Hương (2003), Công nghệ phục vụ trong khách sạn nhà hàng- Nhà xuất bản lao động xã hội.
5. Nguyễn Văn Đính, Trần Thị Minh Hòa (2006), Giáo trình kinh tế du lịch, NXB Đại học Kinh tế quốc dân.
6. Nguyễn Văn Mạnh, Nguyễn Đình Hòa, Marketing du lịch (2003), Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân.
7. Dự án MutrapII (2005), Tổng quan các vấn đề tự do hóa thương mại dịch vụ, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia.
8. Phạm Xuân Hậu (2001), Quản trị chất lượng dịch vụ khách sạn – du lịch, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
9. Hoàng Ngọc Quỳnh (2012), Một số giải pháp ứng dụng Tiêu chuẩn “Khách sạn Xanh ASEAN” cho các khách sạn tại Hà Nội, Luận văn thạc sĩ du lịch học.
10. Trần Đức Thanh (2008), Nhập môn khoa học du lịch, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội.
11. Lê Thanh Xuân(1998), Công nghệ chế biến sản phẩm ăn uống, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, Hà Nội.
Tiếng Anh
12. C.B. Smith and Emerius, Managing hotels effectively
13. Dennis Lillicrap& Jonh A Cousins (2006), Food and Beverae Service, Hodder&Stoughton.
14. John R, Introduction to Hospitality.
15. Jerome J.Vallen and James R.Abbey, The art and sience of hospitality management.
16. TomPowers, Introduction to Management in the Hospitality Industry, School of Hotel and Food Administration, University of Guelph
Website
17. www.vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/9133. 18.http://nhipsongthoidai.com.vn/suc-khoe-cong-dong/viet-nam-tro-thanh-
bep-an-cua-the-gioi-thay-gan-nhung-con-xa.
19.http://gov.tourism.vn/index.php?cat=1010&itemid=6741 20.http://www.dulichvietnam.com.vn/nam-2013-du-lich-ha-noi-don-hon-
165-trieu-luot-khach.html 21.http://hanoimoi.com.vn/Tintuc/1000_nam_thang_long/578441/van-
hoa-am-thuc-ha-noi-khong-the-vo-dua-ca-nam-bai-1
22. http://Nhahangsen.vn 23.http://ngonhanoi.com.vn/index.php/vi/
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
THỰC ĐƠN SETMENU CỦA HỆ THỐNG QUÁN ĂN NGON
Nộm Lạc
(Green Papaya Salad with Peanut)
Nem Cua Bể (Fried Spring Rolls Served with Fresh Herbs)
MÓN ĂN CHÍNH (MAIN COƯRSES)
Bánh Cuốn NhânTthịt (Steamed Rice Rolls Stuffed with Pork
&Mushroom) Bò Nướng Muối Ớt (Grilled Beef with Chilli & Salt)
Chả Mưc Thìa Là *
(Fried Paste Squid Ball with Dill)
Ngọn Su Su Xào Tỏi (Sauteed Chayote Shoots with Garlic)
Bún Chả
(Grilled Pork Served with Herbs & Noodles)
MÓN TRÁNG MIỆNG (DESSERTS)
Trái Cây & Trà Sen Nóng (Seasonal Fresh Fruits &Hot Lotus Tea)
PHỤ LỤC 2
MỘT SỐ MÓN ĂN VÀ ĐỒ UỐNG
TRÍCH TỪ THỰC ĐƠN CỦA HỆ THỐNG QUÁN ĂN NGON
FOOD | GIÁ | |
SÚP | SOUP | |
Súp gà nấm | Chicken and mushroom soup | 28.000 |
Súp lươn | Eel soup | 28.000 |
Súp hải sản | Seafood soup | 35.000 |
NỘM | SALAD | |
Nộm gà xé phay | Chicken salad | 45000 |
Nộm đu đủ bò khô | Dried beef papaya salad | 45000 |
Nộm thập cẩm | Mixed salad | 47000 |
NEM | SPRING ROLL | |
Nem hải sản | Spring roll with seaíòod | 50.000 |
Nem cuốn tôm thịt | Spring roll with shrimp and pork | 38.000 |
Nem gà dưa góp | Chicken spring roll with salad | 38.000 |
Nem lợn dưa góp | Pork spring roll with salad | 38.000 |
TRỨNG | EGG | |
Trứng rán | Fried eggs | 16.000 |
Trứng ôp lêp phoma | Omelet with chesse | 23.000 |
CÁ | FISH | |
Chả cá Hà Nội | Hà Nội grilled fish | 120.000 |
Cá diêu hồng nướng | Grilled fìsh | 215.000 |
Cá quả hấp bia | Boiled snake head íish ìn beeer | 220.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Chiến Lược Phát Triển Du Lịch Hà Nội Đến Năm 2020.
- Bài Học Kinh Nghiệm Trong Kinh Doanh Nhà Hàng Của Hệ Thống Nhà Hàng Sen Và Nhà Hàng Quán Ngon
- Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Lao Động Cung Cấp Nguyên Liệu Chế Biến Món Ăn Và Thức Uống Phục Vụ Khách Du Lịch.
- Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh doanh của hệ thống nhà hàng Việt phục vụ khách du lịch trên địa bàn Hà Nội - 14
- Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh doanh của hệ thống nhà hàng Việt phục vụ khách du lịch trên địa bàn Hà Nội - 15
Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.
FOOD | GIÁ | |
TÔM | SHRIMP | |
Tôm rán chanh | Fried shrimp with lemon | 185.000 |
Tôm sôt chua ngọt | Sour and sweet shrimp sauced | 170.000 |
LỢN | PORK | |
Lợn rán + khoai rán | Fried pork with fried potato | 85.000 |
Heo xiên nướng | Grilled pork on a skwer | 33.000 |
GÀ | CHICKEN | |
Gà quay sốt nấm | Roasted chicken with mushroom sauce | 195.000 |
Gà luộc lá chanh | Boiled chicken with lemon leaves | 165.000 |
BỦN- PHỚ- MIÊN | NOODLE SOUP AND VERMIXCELLI | |
Phở bò chín | Well done beef noodle soup | 48.000 |
Phở bò tái | Rare beef noodle soup | 48.000 |
Phở gà | Chicken noodle soup | 48.000 |
Miến gà | Vermicelli soup with chicken | 48.000 |
Đún măng gà | 48.000 | |
Bún mãng sườn mọc | 45.000 | |
Bún dọc mùng chân giò | 44.000 | |
Bún bò huê | 47.000 | |
Bún riêu cua | 44.000 | |
Bún ôc | 44.000 | |
Bún cá | 45.000 | |
Bánh đa cá | 45.000 | |
Miên cá | - | 45.000 |
Bún chả | 45.000 | |
Miên lươn | 48.000 |
FOOD | GIÁ | |
CƠM | RICE | |
Cơm trắng | Steamed rice | 15.000 |
Cơm chiên hải sản | Seafood fried rice | 69.000 |
TRÁNG MIỆNG | DESSERTS | 22.000 |
Chè sương sa hạt lựu | 22.000 | |
Chè đậu đen nước dừa | 22.000 | |
Chè chuôi | 22.000 | |
Chè bà ba | 22.000 | |
Chè hoa cau | 22.000 | |
Chè thạch chân trâu | 22.000 | |
Chè long nhãn | 22.000 | |
NƯỚC ÉP TRÁI CÂY | FESH FRUIT JUIE | |
Cam vắt | 35.000 | |
Nước ép bưởi | 42.000 | |
Nước ép dưa hâu | 32.000 | |
Nước ép táo | 37.000 | |
Nước ép dứa | 34.000 | |
Nước ép cà rôt | 34.000 | |
Nước ép cà chua | 30.000 | |
Sinh tô đu đủ | 42.000 | |
Sinh tố hồng xiêm | 42.000 | |
Sinh tố chuối | 42.000 | |
MỘT SÔ LOẠI RƯỢU BÁN THEO LY | ||
Code | Name | Origin |
ADT01 | Lancilon Merilot | France |
ADT 02 | JC Merilot | France |
ADT 03 | JC Cabemet Syrah | France |
ADT 05 | JC Cabemet Sauvignon | France |
FOOD | GIÁ | |
ADT 11 | Chateau Grand Jour | France |
ADT 19 | Castillo Murviedro | Spanish |
ADT 26 | CD Rhone (nghiêng) | France |
ADT30 | Chateaument du pape | France |
ADT33 | Vi va Carsica | France |
BEERS | ||
Hà Nội | 22.000 | |
Tiger | 25.000 | |
Heneiken | 28.000 | |
SOFT DRINK | ||
Tonic | 20.000 | |
Soda | 20.000 | |
Coke | 20.000 | |
Fanta | 20.000 | |
7 up | 20.000 | |
COCKTAIL & MOCTAIL | ||
Quán Ngon cocktail | 50.000 | |
Fruit Punch | 45.000 | |
Melonica | 45.000 | |
Guapa | 45.000 | |
Siam | 45.000 | |
Cherry | 20.000 | 270.000 |
Kahlua | 27.000 | 350.000 |
Bailey | 27.000 | 350.000 |
CHAMPAGNES | ||
France Champagne | 650.000 | |
Vin France (box) | 600.000 |