Bảng 2.2: Phân tích cơ cấu nguồn vốn của công ty
Đơn vị tính: Tỷ đồng
31/12/2020 | 31/12/2019 | 31/12/2018 | So sánh 2020 và 2019 | So sánh 2019 và 2018 | ||||||||
Số tiền | Tỷ trọng (%) | Số tiền | Tỷ trọng (%) | Số tiền | Tỷ trọng (%) | Số tiền | Tỷ lệ (%) | Tỷ trọng (%) | Số tiền | Tỷ lệ (%) | Tỷ trọng (%) | |
C - NỢ PHẢI TRẢ | 8,317.80 | 40.51% | 8,521.10 | 43.42% | 5,571.29 | 35.94% | -203.29 | -2.39% | -2.91% | 2,949.80 | 52.95% | 7.48% |
I. Nợ ngắn hạn | 3,443.44 | 41.40% | 3,268.74 | 38.36% | 3,056.52 | 54.86% | 174.69 | 5.34% | 3.04% | 212.22 | 6.94% | -16.50% |
1. Phải trả người bán ngắn hạn | 633.01 | 18.38% | 528.79 | 16.18% | 475.61 | 15.56% | 104.22 | 19.71% | 2.21% | 53.18 | 11.18% | 0.62% |
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 790.67 | 22.96% | 966.23 | 29.56% | 968.37 | 31.68% | -175.57 | -18.17% | -6.60% | (2.13) | -0.22% | -2.12% |
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 74.57 | 2.17% | 67.68 | 2.07% | 72.32 | 2.37% | 6.88 | 10.17% | 0.09% | (4.64) | -6.42% | -0.30% |
4. Phải trả người lao động | 43.10 | 1.25% | 24.92 | 0.76% | 22.00 | 0.72% | 18.18 | 72.92% | 0.49% | 2.93 | 13.30% | 0.04% |
5. Chi phí phải trả ngắn hạn | 526.83 | 15.30% | 629.17 | 19.25% | 259.07 | 8.48% | -102.34 | -16.27% | -3.95% | 370.10 | 142.85% | 10.77% |
6. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn | 7.75 | 0.23% | 10.61 | 0.32% | 11.50 | 0.38% | -2.86 | -0.10% | (0.89) | -7.74% | -0.05% | |
7. Phải trả ngắn hạn khác | 85.22 | 2.47% | 139.66 | 4.27% | 119.51 | 3.91% | -54.44 | -38.98% | -1.80% | 20.15 | 16.86% | 0.36% |
8. Vay ngắn hạn | 1,264.64 | 36.73% | 887.61 | 27.15% | 1,111.46 | 36.36% | 377.03 | 42.48% | 9.57% | (223.84) | -20.14% | -9.21% |
9. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 14.78 | 0.43% | 9.80 | 0.30% | 14.58 | 0.48% | 4.97 | 50.73% | 0.13% | (4.78) | -32.78% | -0.18% |
10. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 2.88 | 0.08% | 4.26 | 0.13% | 2.09 | 0.07% | -1.37 | -32.27% | -0.05% | 2.16 | 103.26% | 0.06% |
II. Nợ dài hạn | 4,874.37 | 58.60% | 5,252.35 | 61.64% | 2,514.78 | 45.14% | -377.99 | -7.20% | -3.04% | 2,737.58 | 108.86% | 16.50% |
1. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn | 264.60 | 5.43% | 236.50 | 4.50% | 209.12 | 8.32% | 28.10 | 11.88% | 0.93% | 27.38 | 13.09% | -3.81% |
2. Phải trả dài hạn khác | 231.57 | 4.75% | 232.43 | 4.43% | 200.11 | 7.96% | -0.86 | -0.37% | 0.33% | 32.32 | 16.15% | -3.53% |
Có thể bạn quan tâm!
- Hiệu Suất Sử Dụng Vốn Kinh Doanh Của Doanh Nghiệp
- Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Phân Tích Tài Chính Doanh Nghiệp
- Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh
- Phân Tích Mối Quan Hệ Cân Đối Giữa Tài Sản Và Nguồn Vốn
- Phân Tích Tốc Độ Luân Chuyển Vốn Lưu Động
- Phân Tích Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Kinh Doanh
Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.
4,334.71 | 88.93% | 4,739.20 | 90.23% | 2,069.93 | 82.31% | -404.49 | -8.53% | -1.30% | 2,669.26 | 128.95% | 7.92% | |
4. Dự phòng phải trả dài hạn | 43.49 | 0.89% | 44.22 | 0.84% | 35.61 | 1.42% | -0.73 | -1.65% | 0.05% | 8.61 | 24.19% | -0.57% |
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU | 12,212.65 | 59.49% | 11,101.67 | 56.58% | 9,928.37 | 64.06% | 1110.98 | 10.01% | 2.91% | 1,173.30 | 11.82% | -7.48% |
I. Vốn chủ sở hữu | 12,212.65 | 11,101.67 | 9,928.37 | |||||||||
1. Vốn cổ phần | 3,100.59 | 25.39% | 3,100.59 | 27.93% | 3,100.59 | 31.23% | 0.00 | 0.00% | -2.54% | - | 0.00% | -3.30% |
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết | 3,100.59 | 3,100.59 | 3,100.59 | 0.00 | 0.00% | 0.00% | - | 0.00% | 0.00% | |||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 1,050.49 | 8.60% | 1,050.49 | 9.46% | 1,050.49 | 10.58% | 0.00 | 0.00% | -0.86% | - | 0.00% | -1.12% |
3. Cổ phiếu quỹ (*) | (47.62) | -0.39% | (0.08) | 0.00% | (0.08) | 0.00% | -47.54 | 57257.76% | -0.39% | - | 0.00% | 0.00% |
4. Quỹ đầu tư phát triển | 234.72 | 1.92% | 240.27 | 2.16% | 240.08 | 2.42% | -5.55 | -2.31% | -0.24% | 0.19 | 0.08% | -0.25% |
5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 7,114.82 | 58.26% | 6,005.76 | 54.10% | 4,927.77 | 49.63% | 1109.06 | 18.47% | 4.16% | 1,077.99 | 21.88% | 4.46% |
- LNST chưa PP lũy kế đến cuối năm trước | 5,486.74 | 77.12% | 4,366.87 | 72.71% | 3,143.80 | 63.80% | 1119.88 | 25.64% | 4.41% | 1,223.07 | 38.90% | 8.91% |
- LNST chưa PP năm nay | 1,628.08 | 22.88% | 1,638.89 | 27.29% | 1,783.97 | 36.20% | -10.82 | -0.66% | -4.41% | (145.08) | -8.13% | -8.91% |
6. Lợi ích của cổ đông không kiểm soát | 759.65 | 6.22% | 704.64 | 6.35% | 609.53 | 6.14% | 55.01 | 7.81% | -0.13% | 95.12 | 15.60% | 0.21% |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | 20,530.45 | 19,622.76 | 15,499.66 | 907.69 | 4.63% | 4,123.10 | 26.60% |
(Nguồn: BCTC năm 2017 - 2019 và tính toán của tác giả)
Cụ thể:
Đối với Nợ phải trả
Nhìn vào bảng số liệu có thể thấy, nếu như năm 2018 tỷ trọng Nợ ngắn hạn chiếm 54.86% trong cơ cấu Nợ phải trả của công ty thì đến năm 2019 và 2020 công ty gia tăng nợ dài hạn, cơ cấu nợ dài hạn chiếm trên 50% nợ phải trả của công ty. Cụ thể, cuối năm 2020, nợ ngắn hạn của công ty là 3.443,44 tỷ đồng, chiếm 41,4% cơ cấu nợ phải trả, tăng 174.69 tỷ đồng tương ứng với 5.34% so với đầu năm, tiếp nối đà tăng năm 2018, tăng 212.22 tỷ đồng, tương ứng 6.94%. Nợ ngắn hạn tăng chủ yếu đến từ khoản vay ngắn hạn, người mua trả tiền trước và phải trả người bán ngắn hạn. Phải trả người bán cuối năm 2020 tăng 104.22 tỷ đồng, tương ứng 19.71% so với đầu năm, vay ngắn hạn cuối năm 2020 tăng 377.03 tỷ đồng tương ứng 42.48% mặc dù ở thời điểm cuối năm 2019 giảm 223.84 tỷ đồng tương đương 20.14% so với thời điểm cuối năm 2018, nhưng nhìn chung vay ngắn hạn vẫn chiếm tỷ trọng khá lớn trong cơ cấu nợ phải trả của công ty, điều này là hợp lý khi công ty đang triển khai những dự án cần vốn, vay ngắn hạn là giải pháp để bổ sung nhu cầu vốn lưu động của công ty. Người mua trả tiền trước ngắn hạn cuối năm 2020 so với đầu năm 2019 giảm 175.57 tỷ đồng, tương ứng 18.17%, tiếp đà giảm so với năm 2018, điều này chủ yếu đến từ dịch vụ cung cấp thiết bị và lắp đặt cho khách hàng đã hoàn thành bàn giao, mặc dù vậy tỷ trọng khoản mục này trên BCTC vẫn chiếm trên 20% trong cơ cấu Nợ ngắn hạn của công ty cho thấy công ty vẫn đang huy động được việc chiếm dụng vốn ngắn hạn từ khách hàng.
Nợ dài hạn của công ty cuối năm 2019 tăng 2.737,58 tỷ đồng tương ứng 108.86% so với cuối năm 2018, dẫn đến tỷ trọng nợ dài hạn trong cơ cấu nợ phải trả của công ty cuối năm 2019 tăng lên 61.64%, mặc dù đến cuối năm 2020 tổng nợ dài hạn của công ty có giảm đi 377,99 tỷ đồng, tương ứng 7.2%, nhưng tỷ trọng nợ dài hạn vẫn chiếm 58.6% trong cơ cấu NPT. Trong đó chủ yếu đến từ khoản Vay dài hạn, khi cuối năm 2019 vay dài hạn tăng 2.669,26 tỷ đồng tương ứng 128.95% so với cuối năm 2018, và đến cuối năm 2020 có sự giảm nhẹ xuống còn 4.334,71 tỷ đồng, tương ứng giảm 8.53% so với đầu năm, điều này là hợp lý do các khoản vay dài hạn chủ
yếu để tài trợ cho các dự án đầu tư dài hạn của công ty như các dự án điện gió tại Trà Vinh, Ninh Thuận.
Đối với Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu cuối năm 2020 tăng 1.110,98 tỷ đồng tương ứng với tỷ lệ 10.01% so với năm 2019, tiếp đà tăng năm 2019 so với năm 2018 là 11.82%.
Vốn chủ sở hữu tăng lên nói trên chủ yếu là do LNST chưa phân phối tăng đều qua các năm, cuối năm 2020 tăng 1.109,06 tỷ đồng, tương ứng 18.47%, mặc dù lợi nhuận sau thuế chưa phân phối trong 3 năm có sự giảm nhẹ nhưng tổng chỉ tiêu LNST chưa phân phối trên BCĐKT của công ty vẫn tăng đều đặn, điều này có nghĩa công ty khá chú trọng đến việc tái đầu tư, để phát triển. Chiến lược mở rộng kinh doanh vẫn đem lại hiệu quả tốt, tạo ra đà tăng trưởng mạnh mẽ về lợi nhuận, đây cũng chính là chiến lược chủ đạo của công ty trong những năm sắp tới. Công ty nên áp dụng biện pháp đẩy nhanh tiến độ dự án để đảm bảo uy tín trên thị trường và đạt mục tiêu, kế hoạch đã đặt ra trong những năm sắp tới.
2.2.2.2. Phân tích tình hình đầu tư và sử dụng vốn
Phân tích tình hình đầu tư sử dụng vốn được thể hiện thông qua việc phân tích cơ cấu tài sản của công ty. Cụ thể như bảng 2.3:
Bảng 2.3: Phân tích cơ cấu tài sản của công ty
Đơn vị tính: tỷ đồng
2020 | 2019 | 2018 | So sánh 2020 và 2019 | So sánh 2019 và 2018 | ||||||||
Số tiền | Tỷ trọng (%) | Số tiền | Tỷ trọng (%) | Số tiền | Tỷ trọng (%) | Số tiền | Tỷ lệ (%) | Tỷ trọng (%) | Số tiền | Tỷ lệ (%) | Tỷ trọng (%) | |
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN | 6,008.63 | 29.27% | 5,999.05 | 30.57% | 5,987.68 | 38.63% | 9.59 | 0.16% | -1.30% | 11.36 | 0.19% | -8.06% |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 651.67 | 10.85% | 1,539.58 | 25.66% | 1,865.10 | 31.15% | (887.91) | -57.67% | -14.82% | (325.52) | -17.45% | -5.49% |
1. Tiền | 234.35 | 35.96% | 258.17 | 16.77% | 394.81 | 21.17% | (23.82) | -9.23% | 19.19% | (136.64) | -34.61% | -4.40% |
2. Các khoản tương đương tiền | 417.32 | 64.04% | 1,281.41 | 83.23% | 1,470.29 | 78.83% | (864.09) | -67.43% | -19.19% | (188.88) | -12.85% | 4.40% |
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 1,328.56 | 22.11% | 1,221.30 | 20.36% | 1,138.93 | 19.02% | 107.26 | 8.78% | 1.75% | 82.37 | 7.23% | 1.34% |
1. Chứng khoán kinh doanh | 432.98 | 32.59% | 59.75 | 4.89% | 67.61 | 5.94% | 373.23 | 624.63% | 27.70% | (7.86) | -11.63% | -1.04% |
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh | (0.95) | -0.07% | (6.38) | -0.52% | (11.12) | -0.98% | 5.42 | -85.06% | 0.45% | 4.74 | -42.65% | 0.45% |
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 896.53 | 67.48% | 1,167.92 | 95.63% | 1,082.43 | 95.04% | (271.39) | -23.24% | -28.15% | 85.49 | 7.90% | 0.59% |
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 3,082.28 | 51.30% | 2,137.97 | 35.64% | 1,965.71 | 32.83% | 944.31 | 44.17% | 15.66% | 172.27 | 8.76% | 2.81% |
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 1,348.74 | 43.76% | 906.38 | 42.39% | 1,087.15 | 55.31% | 442.36 | 48.80% | 1.36% | (180.77) | -16.63% | -12.91% |
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn | 575.20 | 18.66% | 230.84 | 10.80% | 149.45 | 7.60% | 344.35 | 149.17% | 7.86% | 81.40 | 54.47% | 3.19% |
3. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD | 532.72 | 17.28% | 605.01 | 28.30% | 421.77 | 21.46% | (72.29) | -11.95% | -11.01% | 183.24 | 43.44% | 6.84% |
4. Phải thu về cho vay ngắn hạn | 466.60 | 15.14% | 98.60 | 4.61% | 0.00% | 368.00 | 373.23% | 10.53% | 98.60 | 4.61% |
253.93 | 8.24% | 357.31 | 16.71% | 368.86 | 18.76% | (103.38) | -28.93% | -8.47% | (11.55) | -3.13% | -2.05% | |
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi | (94.90) | -3.08% | (60.17) | -2.81% | (61.51) | -3.13% | (34.73) | 57.73% | -0.26% | 1.34 | -2.18% | 0.31% |
IV. Hàng tồn kho | 807.51 | 13.44% | 987.20 | 16.46% | 969.07 | 16.18% | (179.70) | -18.20% | -3.02% | 18.13 | 1.87% | 0.27% |
1. Hàng tồn kho | 813.56 | 999.67 | 984.76 | (186.11) | -18.62% | 14.91 | 1.51% | |||||
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | (6.05) | (12.46) | (15.69) | 6.41 | -51.45% | 3.22 | -20.55% | |||||
IV. Tài sản ngắn hạn khác | 138.62 | 2.31% | 113.00 | 1.88% | 48.88 | 0.82% | 25.62 | 22.67% | 0.42% | 64.12 | 131.17% | 1.07% |
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 5.23 | 3.77% | 3.03 | 2.68% | 1.82 | 3.72% | 2.20 | 72.39% | 1.09% | 1.21 | 66.70% | -1.04% |
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 127.33 | 91.86% | 99.57 | 88.12% | 42.37 | 86.67% | 27.76 | 27.88% | 3.74% | 57.21 | 135.03% | 1.45% |
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 6.06 | 4.37% | 10.39 | 9.20% | 4.70 | 9.61% | (4.33) | -41.69% | -4.83% | 5.70 | 121.27% | -0.41% |
B - TÀI SẢN DÀI HẠN | 14,521.82 | 70.73% | 13,623.72 | 69.43% | 9,511.98 | 61.37% | 898.10 | 6.59% | 1.30% | 4,111.74 | 43.23% | 8.06% |
I. Các khoản phải thu dài hạn | 50.82 | 0.35% | 38.93 | 0.29% | 33.56 | 0.35% | 11.89 | 30.54% | 0.06% | 5.37 | 16.01% | -0.07% |
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 0.03 | 0.05% | 0.22 | 0.56% | 0.75 | 2.22% | (0.19) | -88.38% | -0.51% | (0.53) | -70.71% | -1.66% |
2. Phải thu dài hạn khác | 50.79 | 99.95% | 38.71 | 99.44% | 32.81 | 97.78% | 12.08 | 31.21% | 0.51% | 5.90 | 17.98% | 1.66% |
I. Tài sản cố định | 2,584.78 | 17.80% | 1,859.03 | 13.65% | 445.42 | 4.68% | 725.76 | 39.04% | 4.15% | 1,413.61 | 317.36% | 8.96% |
1. Tài sản cố định hữu hình | 2,518.93 | 97.45% | 1,826.99 | 98.28% | 415.02 | 93.17% | 691.94 | 37.87% | -0.82% | 1,411.97 | 340.22% | 5.10% |
- Nguyên giá | 4,432.81 | 3,588.89 | 1,675.88 | 843.92 | 23.51% | 1,913.01 | ||||||
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | (1,913.88) | (1,761.90) | (1,260.86) | (151.98) | 8.63% | (501.03) | ||||||
1. Tài sản cố định vô hình | 65.85 | 2.55% | 32.04 | 1.72% | 30.41 | 6.83% | 33.81 | 105.54% | 0.82% | 1.63 | 5.37% | -5.10% |
- Nguyên giá | 83.62 | 51.92 | 50.05 | 31.70 | 61.05% | 1.87 | ||||||
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | (17.77) | (19.88) | (19.65) | 2.11 | -10.64% | (0.24) | ||||||
III. Bất động sản đầu tư | 1,773.07 | 12.21% | 1,856.45 | 13.63% | 1,602.83 | 16.85% | (83.38) | -4.49% | -1.42% | 253.62 | 15.82% | -3.22% |
1. Nguyên giá | 2,616.69 | 2,577.61 | 2,213.43 | 39.08 | 1.52% | 364.18 |
(843.62) | (721.16) | (610.59) | (122.46) | 16.98% | (110.57) | |||||||
IV. Tài sản dở dang dài hạn | 275.95 | 1.90% | 67.74 | 0.50% | 153.22 | 1.61% | 208.21 | 307.35% | 1.40% | (85.48) | -55.79% | -1.11% |
1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 275.95 | 67.74 | 153.22 | 208.21 | 307.35% | 0.00% | (85.48) | -55.79% | 0.00% | |||
V. Đầu tư tài chính dài hạn | 9,287.15 | 63.95% | 9,214.04 | 67.63% | 6,992.21 | 73.51% | 73.11 | 0.79% | -3.68% | 2,221.83 | 31.78% | -5.88% |
1. Đầu tư vào công ty liên kết | 8,449.67 | 90.98% | 7,896.64 | 85.70% | 6,136.09 | 87.76% | 553.04 | 7.00% | 5.28% | 1,760.55 | 28.69% | -2.05% |
2. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 307.89 | 3.32% | 791.90 | 8.59% | 862.15 | 12.33% | (484.00) | -61.12% | -5.28% | (70.25) | -8.15% | -3.74% |
3. Dự phòng đầu tư TC dài hạn | (0.41) | 0.00% | (4.50) | -0.05% | (36.03) | -0.52% | 4.08 | -90.80% | 0.04% | 31.53 | -87.52% | 0.47% |
4. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 530.00 | 5.71% | 530.00 | 5.75% | 30.00 | 0.43% | - | 0.00% | -0.05% | 500.00 | 1666.67% | 5.32% |
VI. Tài sản dài hạn khác | 550.04 | 3.79% | 587.52 | 4.31% | 284.74 | 2.99% | (37.48) | -6.38% | -0.52% | 302.79 | 106.34% | 1.32% |
1. Chi phí trả trước dài hạn | 273.46 | 49.72% | 279.36 | 47.55% | 259.06 | 90.98% | (5.90) | -2.11% | 2.17% | 20.30 | 7.83% | -43.43% |
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 33.85 | 6.15% | 37.99 | 6.47% | 24.88 | 8.74% | (4.14) | -10.89% | -0.31% | 13.11 | 52.71% | -2.27% |
3. Lợi thế thương mại | 242.74 | 44.13% | 270.18 | 45.99% | 0.80 | 0.28% | (27.45) | -10.16% | -1.86% | 269.38 | 33642.51% | 45.71% |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 20,530.45 | 19,622.76 | 15,499.66 | 907.69 | 4.63% | 4,123.10 | 26.60% |
(Nguồn: BCTC năm 2017 - 2019 và tính toán của tác giả)
Khái quát: Tổng tài sản thời điểm cuối năm 2020 tăng so với đầu năm 2020 là 907,69 tỷ đồng, tương ứng 4.63%, tiếp đà tăng so với đầu năm 2019. Tổng Tài sản tăng lên chủ yếu do sự tăng lên của TSDH. TSDH cuối năm 2020 tăng 898,1 tỷ đồng so với năm 2019. Tốc độ tăng của TSDH giai đoạn 2018-2019 nhanh hơn so với tốc độ tăng của năm 2019 - 2020. Tỷ trọng Tài sản dài hạn trong cơ cấu Tồng TS của công ty cao và gia tăng đều trong 3 năm, cuối năm 2020 tỷ trọng nợ dài hạn chiếm đến 70.73%, đóng góp đà tăng này chủ yếu đến từ tăng khoản mục Đầu tư tài chính dài hạn và tài sản cố định, đáp ứng nhu cầu mở rộng đầu tư kinh doanh.
Cụ thể:
- Về TSNH: TSNH của công ty có tăng nhưng gần như không có biến động lớn, cuối năm 2020 TSNH của công ty là 6.008,63 tỷ đồng, tăng 9,59 tỷ đồng, tương ứng với 0.16%, đóng góp cho sự tăng này chủ yếu đến từ các khoản phải thu ngắn hạn. Trong đó, phải thu ngắn hạn cuối năm 2020 là 3.082,28 tỷ đồng, chiếm 51.3% cơ cấu TSNH, tăng 944.31 tỷ đồng so với đầu năm, tương ứng với tỷ lệ tăng 44.17%. Trong đó, phải thu ngắn hạn khách hàng chiếm tỷ trọng chủ yếu, cụ thể phải thu ngắn hạn khách hàng cuối năm 2020 tăng 442.36 tỷ đồng, tương ứng 48.8% so với đầu năm, mặc dù cuối năm 2019 phải thu ngắn hạn khách hàng giảm 180.77 tỷ đồng, tương ứng 16.63% so với cuối năm 2018, bên cạnh đó, số trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi cuối năm 2020 tăng mạnh so với đầu năm (tăng 57.73%), qua đó, công ty cần có các biện pháp thu hồi những khoản nợ đến hạn một cách nhanh chóng, tránh để bị chiếm dụng vốn quá lâu. Bên cạnh đó, dựa vào bảng số liệu ta thấy khoản Trả trước cho người bán ngắn hạn cuối năm 2020 tăng mạnh so với năm 2019, cụ thể tăng 344,35 tỷ đồng, tương ứng với 149,17%, khoản này tăng lên chủ yếu do việc ứng trước cho nhà cung cấp thi công các dự án điện gió của công ty, để đảm bảo tiến độ của dự án như kế hoạch đề ra. Hàng tồn kho cuối năm 2020 là 807,51 tỷ đồng, giảm 179,7 tỷ đồng, tương ứng 18,2% so với năm 2019, trong khoản mục hàng tồn kho của công ty chủ yếu đến từ chi phí sản xuất kinh doanh dở dang, vì vậy chỉ tiêu này giảm chứng tỏ nhiều dự án đã được nghiệm thu, đảm bảo tiến độ đề ra..
- Về TSDH: nhìn vào bảng tính ta thấy cuối năm 2019 TSDH có sự tăng khá mạnh, cụ thể TSDH cuối năm 2019 là 13.623,72 tỷ đồng, tăng 4.111,74 tỷ đồng,