- Ngoài ra còn các yêu cầu nào khác?
3. Để nâng cao chất lượng đội ngũ CBQL theo Thầy (Cô) Người CBQL cần yếu tố nào nhất (Xếp theo thứ tự ưu tiên)
□ Có sức khỏe tốt
□ Có kinh tế vững
□ Nhiệt tình công tác
□ Được sự giúp dở nhiệt tình của cấp trên
□ Được sự ủng hộ của hội đồng sư phạm
□ Có khả năng chịu đựng
□ Có lập trường chính trị
4. Theo Thầy ( Cô) đội ngũ CBQL có cần thiết phải được bồi dưỡng trước khi bổnhiệm không?
□ Rất cần thiết □ Không cần thiết
□ Cần thiết □ Có cũng được, không cũng được
5. Thầy ( Cô) đánh giá đôi ngũ CBQL làm việc như thế nào sau khi họ đã được bồi dưỡng về quản lý
□ Tiến bộ nhiều □ Có tiến bộ
□ Không thay đổi □ Xấu hơn lúc chưa đi học
6. Thời gian đứng lớp trước khi được bổ nhiệm làm cán bộ quản lý: tốt nhất?
□ Ít nhất 5 năm □ Ít nhất 8 năm
□ Ít nhất 10 năm □ Trên 10 năm
7. Trình đô chuyên môn của CBQl trường THPT là:
□ Đại học sư phạm □ Thạc sĩ
□ Tiến sĩ
8. Trình đô lý luân chính tri của cán bộ quản lý trường THPT là:
□ Sơ cấp chính trị □ Trung cấp chính trị
□ Cử nhân chính trị
9.Trình độ nghiệp vu quản lý của cán bộ quản lý trường THPT là:
□ Cử nhân quản lý □ Lớp 4 tháng như trường CBQL đang thực hiện
□ Thạc sĩ quản lý giáo dục
10. Độ tuổi phù hợp nhất đối với cán bộ quản lý trường THPT là:
□ Dưới 30 tuổi □ 30-40 tuổi
□ 40 - 50 tuổi □ Trên 50 tuổi
11. Công tác tuyển chọn, bổ nhiệm Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường THPT cần tiến hành như thế nào ?
□ Từ cốt cán trường sở tại
□ Bỏ phiếu tín nhiệm của hội đồng sư phạm nhà trường
□ Chọn người có lý lịch chính trị và phẩm chất đạo đức tốt
□ Quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối tượng kế cận.
□ Đủ 4 tiêu chí trên
□ Điều động cán bộ từ nơi khác đến.
□ Biện pháp khác.
Xin các Thầy ( Cô) cho biết một số thông tin sau:
1. Đơn vị Thầy (Cô) đang công tác: .....................
2. Chức vụ hiện nay: ...........................
3. Nam □ Nữ □ Năm sinh ..................................
4. Thời gian công tác trong ngành giáo dục: ...........................
5. Quá trình đào tạo: Cử nhân □
Đại học □ Sau đại học □
6 Các loại hình đào tạo khác:
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, sự cộng tác của quý Thầy ( Cô) trong việc trả lời bản câu hỏi này.
PHỤ LỤC 4
Bảng tổng hợp ý kiến về một số yêu cầu đối với đội ngũ CBQL các trường THPT tỉnh Binh Dương của 7 Hiệu trưởng, 13 PHT, 301 GV và 5 Cán bộ thuộc Sở GD - ĐT tỉnh Bình Dương.
Ý KIẾN CỦA | TỔNG HỢP | |||||||
ĐỐI VỚI ĐỘI NGŨ CBQL | CB | % | GV | % | CBS | % | TS | % |
TRƯỜNG THPT | QL | |||||||
- Thời gian trúc tiếp giảng dạy trước | 10 | 50 | 04 | 1,3 | 2 | 40 | 16 | 30,4 |
khi đuơc bổ nhiệm làm CBOL: | ||||||||
1/ ít nhất 5 năm |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Chế Đô Chính Sách Xã Hôi Đối Với Đội Ngũ Cbql Trường Học:
- Thầy (Cô) Có Thường Xuyên Tham Quan Các Trường Điển Hình ( Trong Tỉnh Hay Toàn Quốc) ?
- Đồng Chí Hãy Vui Lòng Cho Biết Một Số Yêu Cầu Cần Thiết:
- Một số biện pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý trường trung học phổ thông tỉnh Bình Dương - 15
Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.
8 | 40 | 169 | 56,14 | 2 | 40 | 179 | 45,38 | |
3/ít nhất 10 năm | 2 | 10 | 72 | 23,9 | / | 0 | 74 | 11,3 |
4/ Trên 10 năm | / | 0 | 56 | 18,6 | 1 | 20 | 56 | 12,9 |
- Trình độ nghiệp vụ sư phạm: | ||||||||
1/ Đại học sư phạm | 16 | 80 | 140 | 46,5 | 80 | 160 | 68,8 | |
2/ Thạc sĩ | 4 | 20 | 87 | 28,9 | 1 | 20 | 92 | 23 |
3/ Tiến sĩ | / | 0 | 74 | 24,58 | / | / | 74 | 8,2 |
Trình đô lý luân chính tri: | ||||||||
1/ Sơ cấp | 2 | 10 | 34 | 11,29 | / | / | 36 | 7,1 |
2/ trung cấp | 6 | 30 | 127 | 42.19 | 1 | 20 | 134 | 30,7 |
3/ Cử nhân | 12 | 60 | 140 | 46,5 | 4 | 80 | 156 | 62,2 |
Trình đô nshiêv vu Quản lý: | ||||||||
XI Cử nhân QLGD | 2 | 10 | 189 | 62,79 | / | / | 191 | 24,2 |
2ALđp 4 tháng | 2 | 10 | 46 | 15,28 | 2 | 40 | 50 | 21,8 |
3/ Thạc sỹ QLG | 16 | 80 | 66 | 21,9 | 3 | 60, | 85 | 54 |
Đô tuổi phù hợp nhất đối với đội | ||||||||
ngũ CBQL: | ||||||||
1/ Dưới 30 tuổi | / | 0 | 2 | 0,66 | / | / | 2 | 0.22 |
2/30 - 40 tuổi | 8 | 40 | 181 | 60,1 | 5 | 100 | 194 | 66,7 |
3/ 40 - 50 tuổi | 12 | 60 | 117 | 38,87 | / | / | 129 | 33 |
4/ Trên 50 tuổi | / | 0 | 1 | 0,33 | / | / | 1 | 0,1 |
2/ ít nhất 8 năm
PHU LỤC 5: Các cách thức tuyển chọn, bổ nhiệm CBQL trường THPT của
20 CBQL, 301 GV và 5 CB lãnh đạo sở GD - ĐT.
Ý KIẾN CỦA | TS | % so với TSYK | |||
CBQ L | GV | CB Sở | |||
Từ cốt cán của trường sở tại | 0 | 25 | 0 | 25 | 6.89% |
Bỏ phiếu tín nhiệm của hội đồng sư | 0 | 31 | 0 | 31 | 8.54% |
Chọn người có lý luận chính trị và phẩm chất đạo đức tốt. | 0 | 34 | 0 | 34 | 9.37% |
Quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ kế cận. | 0 | 7 | 0 | 7 | 1.93% |
Đủ 4 tiêu chí trên | 20 | 221 | 5 | 246 | 67.77% |
Điều động cán bộ từ nơi khác đến. | 3 | 1 1 | 0 | 14 | 4.68% |
Biện pháp khác | 0 | 6 | 0 | 6 | 1.65% |
Tổng số ý kiến | 23 | 335 | 5 | 363 | 100% |
phạm nhà trường
PHỤ LỤC 6
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Kính gởi: Thầy (Cô)
Sở GD - ĐT tỉnh Bình Dương
Để tìm hiểu thực trạng chất lượng đội ngũ CBQL các trường THPT tỉnh Bình Dương và đề ra biện pháp nâng cao chất lượng đội ngũ này trong thời gian tới. Chúng tôi xin Thầy (cô) vui lòng trả lời các vấn đề tìm hiểu của chúng tôi dưới đây bằng cách dấu chéo (x) vào các ô trống.
1. Trong các bện pháp, theo Thầy (cô) sở GD - ĐT đã thực hiện những biện pháp nào và hiệu quả thực hiện của các biện pháp đó.
Biện pháp đã thực hiện | Sự thực hiện | Hiệu quả | |||||
Có | Không | Tốt | Khá | TB | Không TH | ||
Tổ chức | Sở GD -ĐT có thường xuyên khảo sát, đánh giá chất lượng đội ngũ CBQL các trường THPT | ||||||
Sở GD - ĐT đã có kế hoạch qui hoạch, đào tạo đội ngũ CBQL các trường THPT trong giai đoạn: + Trước mắt: + Lâu dài: | |||||||
Việc tuyển chọn, bổ nhiệm, sắp xếp CBQL các trường THPT theo điều lệ trường THPT | |||||||
Đào tạo, bồi | Sở GD - ĐT thường xuyên đào tạo, bồi dưỡng năng lực sư phạm và nghiệp vụ |
quản lý cho đội ngũ CBQL các trường THPT | |||||||
Xây dựng kế hoạch đào tạo ban đầu cho đội ngũ kế cận: + Gởi học lớp 4 tháng: + Cử nhân: + Thạc sĩ: | |||||||
Khuyến khích CBQL tự đào tạo, bồi dưỡng để nâng cao trình độ. | |||||||
Chỉ đạo quản lý | Tăng cường điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật cho các trường học. | ||||||
Tạo diều kiện tốt cho CBQL các trường THPT giao lưu, trao đổi thông tin và học tập kinh nghiệm về quản lý. | |||||||
Xây dựng và phát triển điển hình QLGD: + Điển hình cá nhân: + Điển hình trường học: | |||||||
Tiến hành thanh tra, kiểm tra trường học để giúp CBQL.làm tốt chức trách của mình | |||||||
Chính sách | Hoàn thiện các chế độ chính sách xã hội đối với đội ngũ CBQL trường học. + Trọng dụng nhân tài: |
dưỡng
+ Trường bán công: + Vùng sâu vùng xa: + Nữ giới: | ||||||
Khuyến khích, đãi ngộ CBQL giỏi muốn nâng cao trình độ về mọi măt. | Ì |
Ngoài các biện pháp trên, sở GD - ĐT còn thực hiện các biện pháp nào, hiệu quả thực
hiện?
2. Đối với CBQL hoàn thành tốt nhiêm vu. sở GD - ĐT đã có hình thức nào trong các hình thức sau:
Nêu gương điển hình để học tập kinh nghiệm
Khen thưởng động viên cá nhân phát huy năng lực.
Khen thưỏng nhưng không nhân rộng.
Đây chỉ là nhiệm vụ của CBQL.
Hình thức nào khác:........................................................