Công ty CP Mai Đoàn | Xã Tam Tiến, huyện Núi Thành | Du lịch Dịch vụ | Khu du lịch sinh thái Cát Vàng Chu Lai | 28.000.000 | |
76 | Công ty TNHH KWANG DONG VINA | Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành | Công nghiệp xây dựng và khai thác khoáng sản | Sản xuất và kinh doanh đá vật liệu xây dựng | 2.008.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ở tỉnh Quảng Nam - 28
- A: Danh Sách Các Đối Tượng Đã Phỏng Vấn Chuyên Sâu
- Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ở tỉnh Quảng Nam - 30
- Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ở tỉnh Quảng Nam - 32
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
Phụ lục 4.1. Danh mục quy hoạch Cụm Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có xét đến năm 2035
Danh mục | Địa điểm | Kết quả rà soát (ha) | Quy hoạch Cụm công nghiệp (ha) | ||
Giai đoạn đến năm 2025 | Giai đoạn xét đến năm 2035 | ||||
I | Thành phố Hội An | ||||
1 | Cụm CN Thanh Hà | Phường Thanh Hà | 30,33 | 30,33 | 30,33 |
II | Thị xã Điện Bàn | ||||
1 | CCN Thương Tín | Xã Điện Nam Đông | 39,73 | 39,73 | 39,73 |
2 | CCN Nam Dương | Xã Điện Nam Đông | 46,10 | 46,10 | 46,10 |
3 | CCN An Lưu | Xã Điện Nam Đông | 48,9 | 30 | 48,9 |
III | Huyện Núi Thành | ||||
1 | CCN Nam Chu Lai | Xã Tam Nghĩa | 60,2 | 60,2 | 60,2 |
2 | CCN Tam Mỹ Tây | Xã Tam Mỹ Tây | 20,13 | 20,13 | 20,13 |
3 | CCN Làng nghề Tam Kỳ | Xã Tam Tiến | 0 | 10 | 10 |
4 | CCN Tam Quang | Xã Tam Quang | 0 | 14,7 | 14,7 |
IV | Huyện Bắc Trà My | ||||
1 | CCN Tinh dầu quế | Thị trấn Trà My | 11,4 | 11,4 | 11,4 |
Danh mục | Địa điểm | Kết quả rà soát (ha) | Quy hoạch Cụm công nghiệp (ha) | ||
Giai đoạn đến năm 2025 | Giai đoạn xét đến năm 2035 | ||||
V | Huyện Nam Trà My | ||||
1 | CCN Trà Mai- Trà Don | Xã Trà Don | 5 | 5 | 5 |
VI | Huyện Hiệp Đức | ||||
1 | CCN Việt An | Xã Bình Lâm | 0 | 9,8 | 9,8 |
2 | CCN Hiệp Hòa | Xã Hiệp Hòa | 0 | 10 | 10 |
3 | CCN Vườn Lục | Xã Bình Lâm | 0 | 5 | 5 |
4 | CCN Sông Trà | Xã Sông Trà | 4 | 30 | 30 |
VII | Huyện Đông Giang | ||||
1 | CCN Thôn Bốn | Xã 3 | 7,2 | 13,2 | 13,2 |
2 | CCN A Sở | Xã Mã Cooih | 0 | 7 | 7 |
VIII | Huyện Đại Lộc | ||||
1 | CCN Đại Tân 1 | Xã Đại Tân | 0 | 30 | 50 |
2 | CCN Đại Tân 2 | Xã Đại Tân | 0 | 20 | 50 |
3 | CCN Đại Phong | Xã Đại Phong | 0 | 20 | 50 |
Phụ lục 4.2. Danh dự án ưu tiên thu hút vốn FDI vào tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021 - 2030
Tên dự án | Địa điểm | Quy mô (ha) | Ghi chú | |
I | Nhóm dự án động lực vùng Đồng Nam | |||
1 | Nhóm dư án khi – năng lượng và các ngành công nghiệp sử dụng năng lượng, sản phẩm sau khí | |||
2 | Nhóm dự án phát triển công nghiệp và dịch vụ gắn với phát triển Sân bay quốc tế Chu Lai | |||
3 | Nhóm dự án Khu đô thị du lịch Hội An | |||
4 | Nhóm dự án công nghiệp ô tô và công nghiệp hỗ trợ ngành ô tô | |||
5 | Nhóm dự án công nghiệp dệt may và hỗ trợ ngành đệt may gắn với phát triển đô thị Tam Kỳ | |||
6 | Nhóm dự án nông nghiệp công nghệ cao | |||
II | Nhóm dự án đâu tư vào các Cụm Công nghiệp, Khu Công nghiệp | |||
1 | Nhà máy sơ chế cây dược liệu | Cụm CN thôn 4, xã Ha, huyện Đông Giang | 5 | |
2 | Nhà máy chế biến các sản phẩm từ cây dược liệu (Sâm Ngọc Linh, Sâm Nam, Giảo Cổ Lam, Quế gốc Trà My) | Cụm CN Trà Mai, huyện Nam Trà My | 10 |
Tên dự án | Địa điểm | Quy mô (ha) | Ghi chú | |
3 | Nhà máy chế biến nông sản | Cụm CN thị trấn Khâm Đức. huyện Phước Sơn | 20 | |
III | Lĩnh vực Thương mại | |||
1 | Khu phi thuế quan gắn với Sân bay Chu Lai (Thu hút các ngành phục vụ, hậu cần cho các dịch vụ hàng không, khu thương mại tự do, các khu chế xuất) | Xã Tam Nghĩa và Tam Quang, huyện Núi Thành | 225 | |
2 | Khu phi thuế quan gắn với Khu bến Cảng Tam Hòa (Thu hút các ngành phục vụ, hậu cần cho các dịch vụ biển, nghề cá, khu ngoại quan, các khu chế xuất) | Xã Tam Nghĩa và Tam Quang, huyện Núi Thành | 247 | |
3 | Trung tâm trưng bày, giới thiệu, mua bán Sâm Ngọc Linh | Xã Trà Mai, huyện Nam Trà My | 8 | Giao dịch quốc tế |
IV | Lĩnh vực Du lịch | |||
1 | Khu Du lịch – Dịch vụ ven biển huyện Thăng Bình (Khu nghĩ dưỡng phức hợp, Khu du lịch sinh thái, Khu vui chơi giải trí và thể thao) | Xã Bình Hải, huyên Thăng Bình | 170 |
Tên dự án | Địa điểm | Quy mô (ha) | Ghi chú | |
2 | Khu du lịch xã đảo Tam Hải | Xã Tam Hải, huyện Núi Thành | 1.000 | |
3 | Dự án khu phức hợp đô thị -du lịch- dịch vụ Nam Hội An | Xã Duy Nghĩa (Duy Xuyên) và xã Bình Dương, Bình Minh (Thăng Bình) | 2.000 | |
V | Lĩnh vực Hạ tầng | |||
1 | Đầu tư xây dựng Cảng Kỳ Hà | Xã Tam Quang, huyện Núi Thành | 35 | |
2 | Khu công nghiệp đóng tàu | Xã Tam Quang, huyện Núi Thành | 20 | |
3 | Đầu tư xây dựng Cảng Chu Lai | Xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành | 75 |
Phụ lục 4.3. Đề xuất danh mục các hoạt động xúc tiến đầu tư thời kỳ 2021 - 2030 tại tỉnh Quảng Nam
Loại hoạt động xúc tiến đầu tư | Thời gian tổ chức | Mục đích/ Nội dung | Ngành/ Lĩnh vực kêu gọi đầu tư | Đơn vị đầu mối tổ chức | Đơn vị phối hợp | Dự kiến kinh phí (triệu) | |
1 | Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng thị trường và đối tác đầu tư | 2021- 2022 | Tổ chức các hoạt động XTĐT có hiệu quả | Nhóm 5 dự án trọng điểm, công nghiệp công nghệ cao | Trung tâm HCC& XTĐT, Sở Công thương, Sở NN&PTNT, BQL Khu KTM Chu Lai | Các tổ chức KOTRA, JETRO, EUROCHARM,.. | 250 |
2 | Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ hoạt động xúc tiến đầu tư | 2021 | Xây dựng hoàn chỉnh, cập nhật thông tin về quy hoạch vùng, ngành, các dự án đầu tư | Các ngành có thế mạnh của tỉnh | Trung tâm HCC& XTĐT | Các ngành, địa phương liên quan | 40 |
3 | Xây dựng danh mục các dự án kêu gọi đầu tư | 2020-2021 | Xây dựng các dự án trọng điểm, dự án công nghệ cao cần ưu tiên thu hút | Tập trung vào các lĩnh vực có tiềm năng, có thế mạnh | Trung tâm HCC& XTĐT, các địa phương, Sở Công thương, Sở NN&PTNT, BQL Khu KTM Chu Lai | Các địa phương, đơn vị liên quan | 250 |
4 | Xây dựng các tài liệu, ấn phẩm để xúc | 2021 | Cập nhật tài liệu, nhu cầu cần đầu tư | Nhóm 5 dự án trọng điểm, công | Sở Công thương, Sở NN&PTNT, BQL | Các địa phương, đơn vị liên quan | 300 |
Loại hoạt động xúc tiến đầu tư | Thời gian tổ chức | Mục đích/ Nội dung | Ngành/ Lĩnh vực kêu gọi đầu tư | Đơn vị đầu mối tổ chức | Đơn vị phối hợp | Dự kiến kinh phí (triệu) | |
tiến đầu tư (Cập nhật thông tin, biên soạn và in ấn tài liệu XTĐT, phát hành đĩa bằng tiếng Anh, Pháp, Nhật, Hàn..) | nghiệp công nghệ cao và các lĩnh vực có tiềm năng và thế mạnh | Khu KTM Chu Lai, Trung tâm HCC & XTĐT | |||||
5 | Các hoạt động tuyên truyền, quảng bá nhằm giới thiệu tiềm năng, cơ hội đầu tư | 2021-2023 | Kêu gọi các nhà đầu tư quan tâm, tìm hiểu cơ hội đầu tư vào tỉnh | Sở Công thương, , Trung tâm HCC & XTĐT | Đại sứ quán Việt Nam | ||
Tại Hoa Kỳ | Công nghiệp hàng không, Công nghiệp dầu khí và sau khí | 350 | |||||
Tại Nhật Bản | Công nghiệp hỗ trợ ngành cơ khí | 350 | |||||
Tại Hàn Quốc | Công nghiệp hỗ trợ dệt may, cơ khí | 300 |