Bên đánh giá | Số ý kiến đánh giá | Giá trị trung bình | Rất tiêu cực (%) | Tiêu cực (%) | Không tác động (%) | Tích cực (%) | Rất tích cực (%) | |
Tài liệu, ấn phẩm quảng bá | HT | 74 | 0,3 | 1,4 | 6,8 | 56,8 | 32,4 | 2,7 |
TN | 72 | 0,2 | 6,9 | 66,7 | 25,0 | 1,4 | ||
CQ | 36 | 1,6 | 41,7 | 58,3 | ||||
Thông tin trên các phương tiện truyền thông (báo, truyền hình,…) | HT | 74 | 0,2 | 82,4 | 17,6 | |||
TN | 72 | 0,1 | 91,7 | 8,3 | ||||
CQ | 36 | 1,1 | 25,0 | 38,9 | 36,1 | |||
Hoạt động xúc tiến đầu tư trực tiếp (hội nghị, hội thảo, tham quan,…) | HT | 76 | 1,0 | 5,3 | 31,6 | 25,0 | 38,2 | |
TN | 74 | 1,0 | 5,4 | 31,1 | 20,3 | 43,2 | ||
CQ | 36 | 1,6 | 38,9 | 61,1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Che- Ha, N., Nguyen, B., Yahya, W.k., Melewar, Tc. And Chen, Y. P., (2015). Country Branding Emerging From Citizens’ Emotions And The Perceptions Of Competitive Advantages: The Case Of
- Thời Gian Giải Quyết Đối Với Thủ Tục Chứng Nhận Đầu Tư Và Các Thủ Tục Hành Chính Liên Quan
- Các Dịch Vụ Tiện Ích Trong Các Khu Công Nghiệp Tại Quảng Nam
- A: Danh Sách Các Đối Tượng Đã Phỏng Vấn Chuyên Sâu
- Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ở tỉnh Quảng Nam - 30
- Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ở tỉnh Quảng Nam - 31
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
HT: Kết quả khảo sát các nhà đầu tư đang có dự án tại Quảng Nam, TN: Kết quả khảo sát các nhà đầu tư tiềm năng; CQ: Kết quả khảo sát lãnh đạo và chuyên viên các sở, ban ngành.
Nguồn: Khảo sát của Nghiên cứu sinh
Bên đánh giá | Số ý kiến đánh giá | Giá trị trung bình | Rất tiêu cực (%) | Tiêu cực (%) | Không tác động (%) | Tích cực (%) | Rất tích cực (%) | |
Sự hợp tác của người dân trong giải phóng mặt bằng | HT | 55 | -0,4 | 18,2 | 30,9 | 20,0 | 30,9 | |
CQ | 36 | 0,7 | 5,6 | 27,8 | 72,2 | |||
Thái độ của người dân xung quanh địa điểm đầu tư | HT | 76 | 0,7 | 19,7 | 22,4 | 22,4 | 33,5 | |
CQ | 36 | 1,1 | 16,7 | 58,3 | 25,0 | |||
Thái độ của người dân trong xung đột với nhà đầu tư | HT | 76 | 0,2 | 3,9 | 19,7 | 31,6 | 42,1 | 2,6 |
CQ | 36 | 1,0 | 22,2 | 30,6 | 47,2 |
HT: Kết quả khảo sát các nhà đầu tư đang có dự án tại Quảng Nam; CQ: Kết quả khảo sát lãnh đạo và chuyên viên các sở, ban ngành.
Nguồn: Khảo sát của Nghiên cứu sinh
Bên đánh giá | Số ý kiến đánh giá | Giá trị trung bình | Tiêu cực (%) | Không tác động (%) | Tích cực (%) | Rất tích cực (%) | |
Chính sách phát triển kinh tế của chính quyền địa phương | HT | 76 | 0,8 | 6,6 | 31,6 | 35,5 | 26,3 |
TN | 74 | 0,8 | 6,8 | 31,1 | 37,8 | 24,3 | |
CQ | 36 | 1,4 | 22,2 | 44,4 | 27,8 | ||
Hoạt động chỉ đạo và điều hành của chính quyền địa phương | HT | 76 | 0,8 | 19,7 | 22,4 | 22,4 | 35,5 |
TN | 51 | 0,9 | 3,9 | 25,5 | 45,1 | 25,5 | |
CQ | 36 | 1,3 | 66,7 | 33,3 | |||
Quan hệ giữa chính quyền địa phương và cộng đồng doanh nghiệp | HT | 76 | 1,0 | 38,2 | 27,6 | 34,2 | |
TN | 69 | 1,2 | 24,6 | 31,9 | 43,5 | ||
CQ | 36 | 1,5 | 50,0 | 50,0 | |||
Tính năng động, sáng tạo của chính quyền địa phương | HT | 76 | 1,3 | 13,2 | 47,4 | 39,5 | |
TN | 61 | 1,4 | 14,7 | 42,6 | 42,6 | ||
CQ | 36 | 1,4 | 61,1 | 38,9 |
HT: Kết quả khảo sát các nhà đầu tư đang có dự án tại Quảng Nam, TN: Kết quả khảo sát các nhà đầu tư tiềm năng; CQ: Kết quả khảo sát lãnh đạo và chuyên viên các sở, ban ngành.
Nguồn: Khảo sát của Nghiên cứu sinh
Phụ lục 3.17 BẢNG KHẢO SÁT
(Dành cho nhà đầu tư có dự án tại Quảng Nam)
Kính chào Quý Ông/Bà,
Tôi là Nguyễn Ngọc Thuyên – Nghiên cứu sinh tại trường Đại học Duy Tân đang thực hiện đề tài Luận án Tiến sĩ về hoạt động marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của tỉnh Quảng Nam. Vì vậy, tôi rất mong Quý Ông/Bà có thể dành một ít thời gian trả lời bảng khảo sát dưới đây về đánh giá của Quý Ông/Bà đối với hoạt động marketing địa phương của tỉnh Quảng Nam.
Tôi xin cam đoan sẽ không tiếc lộ bất kỳ thông tin nào mang tính cá nhân của Quý Ông/Bà khi trả lời bảng khảo sát. Các thông tin về kết quả khảo sát chỉ được công bố sau khi xử lý bằng kỹ thuật thống kê. Trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Ông/Bà.
Họ tên người trả lời (có thể chừa trống): ........................................................................................................
Tên doanh nghiệp/nhà đầu tư (có thể chừa trống): ......................................................................................... Lĩnh vực đầu tư: ..............................................................................................................................................
Quốc tịch của nhà đầu tư:.........................................Năm bắt đầu dự án tại Quảng Nam:..............................
1. Quý Ông/Bà vui lòng khoanh tròn một con số hoặc dấu X tương ứng với sự đánh giá của Quý Ông/Bà về sự tác động của các yếu tố được thể hiện ở bảng bên dưới đến hoạt động đầu tư của doanh nghiệp của Quý Ông/Bà vào tỉnh Quảng Nam.
Yếu tố | Rất tiêu cực | Tiêu cực | Không tác động | Tích cực | Rất tích cực | Không đánh giá được | |
1 | Dự án kêu gọi đầu tư phù hợp với nhà đầu tư | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
2 | Thời gian cấp giấy chứng nhận đầu tư và các thủ tục hành chính liên quan | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
3 | Công tác quản lý đất đai | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
4 | Cơ sở hạ tầng | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
5 | Ưu đãi về thuế, phí | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
6 | Các ưu đãi khác | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
7 | Hạ tầng giao thông | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
8 | Dịch vụ điện lực | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
9 | Dịch vụ cấp nước | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
Yếu tố | Rất tiêu cực | Tiêu cực | Không tác động | Tích cực | Rất tích cực | Không đánh giá được | |
10 | Dịch vụ xử lý chất thải | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
11 | Dịch vụ ngân hàng | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
12 | Thủ tục nộp thuế | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
13 | Làm thủ tục hải quan | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
14 | An ninh trật tự | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
15 | Giải quyết thủ tục hành chính phát sinh | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
16 | Nguồn lao động | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
17 | Ngành công nghiệp phụ trợ | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
18 | Hỗ trợ xúc tiến thương mại | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
19 | Hình ảnh của địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
20 | Sự phát triển kinh tế của địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
21 | Sự tự hào của doanh nghiệp khi đầu tư tại địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
22 | Giá thuê đất | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
23 | Phí quản lý hạ tầng | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
24 | Giá điện | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
25 | Giá nước | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
26 | Chi phí xử lý chất thải | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
27 | Tiền lương cho công nhân | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
28 | Tiền lương cho nhân viên văn phòng | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
29 | Tiền lương cho đội ngũ quản lý | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
30 | Chi phí tuyển dụng lao động | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
31 | Chi phí đào tạo lao động | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
32 | Thông tin, hướng dẫn lựa chọn địa điểm đầu tư | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
33 | Quy trình xử lý thủ tục đầu tư | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
34 | Tài liệu, ấn phẩm quảng bá | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
35 | Thông tin trên các phương tiện truyền thông (báo, truyền hình…) | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
36 | Hoạt động xúc tiến đầu tư trực | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
Yếu tố | Rất tiêu cực | Tiêu cực | Không tác động | Tích cực | Rất tích cực | Không đánh giá được | |
tiếp (hội nghị, hội thảo, tham quan,…) | |||||||
37 | Sự hợp tác của người dân trong giải phóng mặt bằng | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
38 | Thái độ của người dân xung quanh địa điểm đầu tư | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
39 | Thái độ của người dân trong xung đột với nhà đầu tư | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
40 | Chính sách phát triển kinh tế của chính quyền địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
41 | Hoạt động chỉ đạo và điều hành của chính quyền địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
42 | Quan hệ giữa chính quyền địa phương và cộng đồng doanh nghiệp | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
43 | Tính năng động, sáng tạo của chính quyền địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
2. Quý Ông/Bà vui lòng cho biết các đề xuất, góp ý để tỉnh Quảng Nam là địa điểm đầu tư hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư nước ngoài. Trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ của Quý Ông/Bà!
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Phụ lục 3.18 BẢNG KHẢO SÁT
(Dành cho nhà đầu tư đang tìm hiểu môi trường đầu tư tại Quảng Nam)
Kính chào Quý Ông/Bà,
Tôi là Nguyễn Ngọc Thuyên – Nghiên cứu sinh tại trường Đại học Duy Tân đang thực hiện đề tài Luận án Tiến sĩ về hoạt động marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của tỉnh Quảng Nam. Vì vậy, tôi rất mong Quý Ông/Bà có thể dành một ít thời gian trả lời bảng khảo sát dưới đây về đánh giá của Quý Ông/Bà đối với hoạt động marketing địa phương của tỉnh Quảng Nam.
Tôi xin cam đoan sẽ không tiếc lộ bất kỳ thông tin nào mang tính cá nhân của Quý Ông/Bà khi trả lời bảng khảo sát. Các thông tin về kết quả khảo sát chỉ được công bố sau khi xử lý bằng kỹ thuật thống kê. Trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Ông/Bà.
Họ tên người trả lời (có thể chừa trống): ........................................................................................................
Tên doanh nghiệp/nhà đầu tư (có thể chừa trống): ......................................................................................... Lĩnh vực đầu tư: ..............................................................................................................................................
Quốc tịch của nhà đầu tư:................................................................................................................................
1. Quý Ông/Bà vui lòng khoanh tròn một con số hoặc dấu X tương ứng với sự đánh giá của Quý Ông/Bà về sự tác động của các yếu tố được thể hiện ở bảng bên dưới đến ý định đầu tư của doanh nghiệp của Quý Ông/Bà vào tỉnh Quảng Nam.
Yếu tố | Rất tiêu cực | Tiêu cực | Không tác động | Tích cực | Rất tích cực | Không đánh giá được | |
1 | Dự án kêu gọi đầu tư phù hợp với nhà đầu tư | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
2 | Thời gian cấp giấy chứng nhận đầu tư và các thủ tục hành chính liên quan | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
3 | Công tác quản lý đất đai | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
4 | Cơ sở hạ tầng | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
5 | Ưu đãi về thuế, phí | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
6 | Các ưu đãi khác | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
7 | Hạ tầng giao thông | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
8 | Dịch vụ điện lực | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
9 | Dịch vụ cấp nước | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
10 | Dịch vụ xử lý chất thải | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
11 | Nguồn lao động | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
Yếu tố | Rất tiêu cực | Tiêu cực | Không tác động | Tích cực | Rất tích cực | Không đánh giá được | |
12 | Ngành công nghiệp phụ trợ | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
13 | Hỗ trợ xúc tiến thương mại | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
14 | Hình ảnh của địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
15 | Sự phát triển kinh tế của địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
16 | Sự tự hào của doanh nghiệp khi đầu tư tại địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
17 | Giá thuê đất | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
18 | Phí quản lý hạ tầng | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
19 | Giá điện | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
20 | Giá nước | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
21 | Chi phí xử lý chất thải | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
22 | Tiền lương cho công nhân | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
23 | Tiền lương cho nhân viên văn phòng | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
24 | Tiền lương cho đội ngũ quản lý | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
25 | Chi phí tuyển dụng lao động | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
26 | Chi phí đào tạo lao động | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
27 | Thông tin, hướng dẫn lựa chọn địa điểm đầu tư | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
28 | Quy trình xử lý thủ tục đầu tư | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
29 | Tài liệu, ấn phẩm quảng bá | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
30 | Thông tin trên các phương tiện truyền thông (báo, truyền hình…) | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
31 | Hoạt động xúc tiến đầu tư trực tiếp (hội nghị, hội thảo, tham quan,…) | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
32 | Chính sách phát triển kinh tế của chính quyền địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
33 | Hoạt động chỉ đạo và điều hành của chính quyền địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
34 | Quan hệ giữa chính quyền địa phương và cộng đồng doanh nghiệp | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
35 | Tính năng động, sáng tạo của chính quyền địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
2. Quý Ông/Bà vui lòng cho biết các đề xuất, góp ý để tỉnh Quảng Nam là địa điểm đầu tư hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư nước ngoài. Trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ của Quý Ông/Bà!
...............................................................................................................................................................