Phụ lục 3.19 BẢNG KHẢO SÁT
(Dành cho lãnh đạo, viên chức các sở, ban ngành của tỉnh Quảng Nam)
Kính chào Quý Ông/Bà,
Tôi là Nguyễn Ngọc Thuyên – Nghiên cứu sinh tại trường Đại học Duy Tân đang thực hiện đề tài Luận án Tiến sĩ về hoạt động marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của tỉnh Quảng Nam. Vì vậy, tôi rất mong Quý Ông/Bà có thể dành một ít thời gian trả lời bảng khảo sát dưới đây về đánh giá của Quý Ông/Bà đối với hoạt động marketing địa phương của tỉnh Quảng Nam.
Tôi xin cam đoan sẽ không tiếc lộ bất kỳ thông tin nào mang tính cá nhân của Quý Ông/Bà khi trả lời bảng khảo sát. Các thông tin về kết quả khảo sát chỉ được công bố sau khi xử lý bằng kỹ thuật thống kê. Trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Ông/Bà.
Họ tên người trả lời (có thể chừa trống): ...........................................................................................................
Cơ quan (có thể chừa trống):..............................................................................................................................
1. Quý Ông/Bà vui lòng khoanh tròn một con số hoặc dấu X tương ứng với sự đánh giá của Quý Ông/Bà về sự tác động của các yếu tố được thể hiện ở bảng bên dưới đến quyết định thực hiện dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài tại tỉnh Quảng Nam.
Yếu tố | Rất tiêu cực | Tiêu cực | Không tác động | Tích cực | Rất tích cực | Không đánh giá được | |
1 | Dự án kêu gọi đầu tư phù hợp với nhà đầu tư | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
2 | Thời gian cấp giấy chứng nhận đầu tư và các thủ tục hành chính liên quan | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
3 | Công tác quản lý đất đai | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
4 | Cơ sở hạ tầng | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
5 | Ưu đãi về thuế, phí | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
6 | Các ưu đãi khác | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
7 | Hạ tầng giao thông | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
8 | Dịch vụ điện lực | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
9 | Dịch vụ cấp nước | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
10 | Dịch vụ xử lý chất thải | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
Có thể bạn quan tâm!
- Thời Gian Giải Quyết Đối Với Thủ Tục Chứng Nhận Đầu Tư Và Các Thủ Tục Hành Chính Liên Quan
- Các Dịch Vụ Tiện Ích Trong Các Khu Công Nghiệp Tại Quảng Nam
- Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ở tỉnh Quảng Nam - 28
- Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ở tỉnh Quảng Nam - 30
- Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ở tỉnh Quảng Nam - 31
- Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ở tỉnh Quảng Nam - 32
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
Yếu tố | Rất tiêu cực | Tiêu cực | Không tác động | Tích cực | Rất tích cực | Không đánh giá được | |
11 | Dịch vụ ngân hàng | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
12 | Nơi nộp thuế | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
13 | Làm thủ tục hải quan | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
14 | An ninh trật tự | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
15 | Giải quyết thủ tục hành chính phát sinh | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
16 | Nguồn lao động | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
17 | Ngành công nghiệp phụ trợ | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
18 | Hỗ trợ xúc tiến thương mại | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
19 | Hình ảnh của địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
20 | Sự phát triển kinh tế của địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
21 | Sự tự hào của doanh nghiệp khi đầu tư tại địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
22 | Giá thuê đất | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
23 | Phí quản lý hạ tầng | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
24 | Giá điện | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
25 | Giá nước | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
26 | Chi phí xử lý chất thải | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
27 | Tiền lương cho công nhân | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
28 | Tiền lương cho nhân viên văn phòng | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
29 | Tiền lương cho đội ngũ quản lý | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
30 | Chi phí tuyển dụng lao động | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
31 | Chi phí đào tạo lao động | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
32 | Thông tin, hướng dẫn lựa chọn địa điểm đầu tư | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
33 | Quy trình xử lý thủ tục đầu tư | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
34 | Tài liệu, ấn phẩm quảng bá | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
35 | Thông tin trên các phương tiện truyền thông (báo, truyền hình…) | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
36 | Hoạt động xúc tiến đầu tư trực tiếp (hội nghị, hội thảo, tham quan,…) | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
Yếu tố | Rất tiêu cực | Tiêu cực | Không tác động | Tích cực | Rất tích cực | Không đánh giá được | |
37 | Sự hợp tác của người dân trong giải phóng mặt bằng | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
38 | Thái độ của người dân xung quanh địa điểm đầu tư | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
39 | Thái độ của người dân trong xung đột với nhà đầu tư | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
40 | Chính sách phát triển kinh tế của chính quyền địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
41 | Hoạt động chỉ đạo và điều hành của chính quyền địa phuong | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
42 | Quan hệ giữa chính quyền địa phương và cộng đồng doanh nghiệp | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
43 | Tính năng động, sáng tạo của chính quyền địa phương | -2 | -1 | 0 | +1 | +2 | X |
2. Quý Ông/Bà vui lòng cho biết các đề xuất, góp ý để tỉnh Quảng Nam là địa điểm đầu tư hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư nước ngoài. Trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ của Quý Ông/Bà!
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Phụ lục 3.20 A: Danh sách các đối tượng đã phỏng vấn chuyên sâu
ĐƠN VỊ | NGƯỜI ĐẠI DIỆN PHỎNG VẤN | CHỨC VỤ | |
01 | Trung tâm Hành chính Công và Xúc tiến đầu tư | Mai Chí Tâm | Phó Giám đốc |
02 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam | Huỳnh Thanh Tòng | Trưởng Ban |
03 | Ban quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai | Đinh Văn Bảo | Trưởng phòng Quản lý đầu tư |
04 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | Đặng Phong | Giám Đốc |
05 | Sở Ngoại vụ | Nguyễn Thanh Hồng | Giám Đốc |
06 | Sở Công thương | Nguyễn Quang Thử | Giám Đốc |
07 | Sở Văn hóa thể thao và Du lịch | Lê Ngọc Tường | Phó Giám đốc |
08 | Văn phòng UBND tỉnh | Nguyễn Ngọc Nam | Phó Chánh Văn phòng |
Phụ lục 3.20 B: Danh sách các nhà đầu tư hiên có dự án đầu tư tại tỉnh Quảng Nam
DOANH NGHIỆP | ĐỊA CHỈ | LĨNH VỰC KINH DOANH | CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ | QUY MÔ DỰ ÁN (USD) | |
01 | Công ty TNHH khai thác vàng Bông Miêu | xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh | Công nghiệp xây dựng và khai thác khoáng sản | Thăm dò, khai thác vàng | 40.000.000 |
02 | Công ty TNHH Hoằng Tiệp | xã Bình Phục, huyện Thăng Bình | Công nghiệp xây dựng và khai thác khoáng sản | Sản xuất cát khuôn đúc, bột thạch anh, phôi thuỷ tinh | 6.055.000 |
03 | Công ty TNHH Victoria Hội An | phường Cửa Đại, thành phố Hội An | Dịch vụ du lịch | Khách sạn Victoria Hội An | 6.700.000 |
04 | Công ty TNHH Indochina Resort (HOI AN) | phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn | Dịch vụ du lịch | THE NAM HẢI (Khu nghỉ mát) | 35.000.000 |
Công ty TNHH khách sạn du lịch Riverpark Hội An | 01 Phạm Hồng Thái, thành phố Hội An | Dịch vụ du lịch | Khu du lịch (khách sạn 90 phòng), khu vui chơi giải trí và các công trình phụ trợ | 2.500.000 | |
06 | Công ty TNHH Indochina Resort Residence Hội An | Tòa nhà Indochina Riverside Tower, 74 Bạch Đằng, Đà Nẵn | Dịch vụ du lịch | Khu biệt thự Hà My | 16.993.000 |
07 | Công ty TNHH Dệt May Thái Liên - Việt Nam | Cụm Công nghiệp khu 5 thị trấn Ái Nghĩa, Đại Lộc | Công nghiệp may mặc và da giày | Sản xuất và gia công hàng dệt, may xuất khẩu | 1.500.000 |
08 | Chi nhánh Công ty TNHH Nước giải khát Suntory Pepsico Việt Nam tại tỉnh Quảng Nam | xã Điện Thắng, thị xã Điện Bàn | Công nghiệp | Dự án Suntory Pepsico Quảng Nam | 21.748.113 |
09 | Công ty TNHH Seo Nam | Cụm Công nghiệp Vân Ly, xã Điện Quang, Điện Bàn | Nông lâm nghiệp | Xây dựng kinh doanh và điều hành nhà máy chế biến thuỷ hải sản | 4.500.000 |
10 | Công ty Liên doanh Cầu Đỏ | 98 Nguyễn Thái Học, Phường Minh An, thị xã Hội An | Dịch vụ | Đầu tư, XD, Kinh doanh nhà hàng, khách sạn, dịch vụ hướng dẫn du khách nấu các món ăn truyền thống, du lịch lữ hành nội địa - Nhà hàng Red Bridge | 1.000.000 |
Công ty TNHH Woochang Việt Nam | Lô 02, Cụm Công nghiệp Trảng Nhật I, xã Điện Thắng Trung, thị xã Điện Bàn | Công nghiệp may mặc và da giày | Đầu tư, quản lý và điều hành kinh doanh may xuất khẩu | 2.725.350 | |
12 | Công ty CP sân gôn Indochina Hội An | phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn | Du lịch Dịch vụ | Kinh doanh sân gôn 18 lỗ (BĐS) | 37.931.000 |
13 | Công ty CP KVC Việt Nam | Xã Hương An, huyện Quế Sơn | Công nghiệp | Sản xuất vật liệu xây dựng | 2.000.000 |
14 | Công ty TNHH du lịch sinh thái biển Hội An | phường Cửa Đại, thành phố Hội An | Du lịch Dịch vụ | Khu du lịch sinh thái biển Hội An | 5.000.000 |
15 | Công ty TNHH dịch vụ du lịch TVH | phường Minh An, thành phố Hội An | Dịch vụ | Kinh doanh dịch vụ du lịch | 5.000.000 |
16 | Công ty TNHH Groz Beckert Việt Nam | CCN Đại An, huyện Đại Lộc | Công nghiệp chế tạo | Dự án sản xuất thiết bị và công cụ sản xuất cho ngành dệt và các ngành liên quan ngành dệt | 111.000.000 |
Công ty TNHH MTV Innovgreen Quảng Nam | Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang, Phước Sơn, Quế Sơn, Hiệp Đức, Nam Trà My, Bắc Trà My, Tiên Phước | Nông lâm nghiệp | Trồng rừng nguyên liệu | 40.000.000 | |
18 | Công ty TNHH Indochina Thế kỷ 21 Resort | Phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn | Du lịch Dịch vụ | KHU DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG VÀ SÂN GÔN CAO CẤP MAI HOUSE HỘI AN | 30.000.000 |
19 | Công ty TNHH Sao Việt Screenprinters | Phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn | Công nghiệp may mặc và da giày | May trang phục, Dịch vụ in nhãn hiệu, hoa văn trên áo quần; xuất khẩu áo quần và tiêu thụ nội địa | 190.000 |
20 | Công ty TNHH SEDO VINAKO | xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên | Công nghiệp may mặc và da giày | Nhà máy sản xuất dụng cụ cắm trại, lều và các sản phẩm may mặc | 12.000.000 |
21 | Công ty TNHH METISEKO VIỆT NAM | Phường Minh An, thành phố Hội An | Công nghiệp may mặc và da giày | Dự án Sản xuất các sản phẩm thời trang và hàng gia dụng từ vải | 550.000 |
22 | Công ty TNHH Hi Tech Việt Nam Apparel | CCN Nam Dương, phường Điện Dương, Điện Bàn | Công nghiệp | Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi, gia súc và gia cầm | 5.007.000 |