Phụ lục 3.7. Các dịch vụ tiện ích trong các khu công nghiệp tại Quảng Nam
Ngân hàng | Nơi nộp thuế | Hải quan | Kho ngoại quan | Bưu điện | Bệnh viện | Công an | |
Điện Nam - Điện Ngọc | Trong KCN | Trong KCN | Trong KCN | Trong KCN | Trong KCN | Trong KCN | Trong KCN |
Thuận Yên | 0,5 km | 1 km | 6 km | Không có | 1,5 km | 1 km | 1 km |
Đông Quế Sơn | 2 km | Cách KCN 20km | 20 km | Thuê trong KCN | 1km | 4km | 1km |
Cảng và hậu cần cảng Chu Lai Trường Hải | 1 km | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai | Cảng Kỳ Hà | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai |
Bắc Chu Lai | 1 km | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai | Cảng Kỳ Hà | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai |
Cơ khí ô tô Trường Hải | 1 km | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai | Cảng Kỳ Hà | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai |
Tam Anh | 1 km | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai | Cảng Kỳ Hà | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai |
Tam Thăng | 3 km | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai | Cảng Kỳ Hà | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai |
Tam Hiệp | 1 km | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai | Cảng Kỳ Hà | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai | Trong KKTM Chu Lai |
Có thể bạn quan tâm!
- Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ở tỉnh Quảng Nam - 24
- Che- Ha, N., Nguyen, B., Yahya, W.k., Melewar, Tc. And Chen, Y. P., (2015). Country Branding Emerging From Citizens’ Emotions And The Perceptions Of Competitive Advantages: The Case Of
- Thời Gian Giải Quyết Đối Với Thủ Tục Chứng Nhận Đầu Tư Và Các Thủ Tục Hành Chính Liên Quan
- Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ở tỉnh Quảng Nam - 28
- A: Danh Sách Các Đối Tượng Đã Phỏng Vấn Chuyên Sâu
- Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ở tỉnh Quảng Nam - 30
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
Nguồn: Tổng hợp tư thông tin của Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư
tỉnh Quảng Nam
Phụ lục 3.8. Cơ cấu mẫu khảo sát nhà đầu tư theo lĩnh vực đầu tư
Tổng thể | Nhà đầu tư hiện tại được khảo sát | Nhà đầu tư tiềm năng được khảo sát | ||||
Số lượng | Tỷ lệ (%) | Số lượng | Tỷ lệ (%) | Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
Công nghiệp chế biến, chế tạo | 87 | 64 | 47 | 61,8 | 15 | 20,3 |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống | 29 | 21,3 | 15 | 19,7 | 16 | 21,6 |
Khai khoáng | 5 | 3,7 | 3 | 3,9 | 1 | 1,4 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 3 | 2,2 | 2 | 2,6 | 8 | 10,8 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản | 3 | 2,2 | 2 | 2,6 | 15 | 20,3 |
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | 3 | 2,2 | 2 | 2,6 | 3 | 4,1 |
Hoạt động dịch vụ khác | 3 | 2,2 | 2 | 2,6 | 12 | 16,2 |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí | 1 | 0,7 | 1 | 1,3 | 2 | 2,7 |
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm | 1 | 0,7 | 1 | 1,3 | 1 | 1,4 |
Giáo dục và đào tạo | 1 | 0,7 | 1 | 1,3 | 1 | 1,4 |
Tổng số | 136 | 100 | 76 | 100 | 74 | 100 |
Nguồn: Khảo sát của Nghiên cứu sinh
Phụ lục 3.9. Cơ cấu mẫu khảo sát theo quốc gia, vùng lãnh thổ của nhà đầu tư
Quốc gia, vùng lãnh thổ | Tổng thể | Nhà đầu tư hiện tại được khảo sát | Nhà đầu tư tiềm năng được khảo sát | ||||
Số lượng | Tỷ lệ (%) | Số lượng | Tỷ lệ (%) | Số lượng | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Hàn Quốc | 23 | 16,9 | 12 | 15,8 | 15 | 20,3 |
2 | Đài Loan | 17 | 12,5 | 9 | 11,8 | 4 | 5,4 |
3 | Nhật Bản | 11 | 8,1 | 6 | 7,9 | 11 | 14,9 |
4 | Hongkong | 10 | 7,4 | 5 | 6,6 | 3 | 4,1 |
5 | Vương quốc Anh | 10 | 7,4 | 5 | 6,6 | 2 | 2,7 |
6 | Trung Quốc | 7 | 5,1 | 4 | 5,3 | 4 | 5,4 |
7 | Australia | 7 | 5,1 | 4 | 5,3 | 2 | 2,7 |
8 | Pháp | 7 | 5,1 | 4 | 5,3 | 2 | 2,7 |
9 | Thái Lan | 5 | 3,7 | 3 | 3,9 | 3 | 4,1 |
10 | Canada | 4 | 2,9 | 2 | 2,6 | 1 | 1,4 |
11 | Hà Lan | 4 | 2,9 | 2 | 2,6 | 2 | 2,7 |
12 | Singapore | 4 | 2,9 | 2 | 2,6 | 11 | 14,9 |
13 | Đức | 2 | 1,5 | 1 | 1,3 | 2 | 2,7 |
14 | Hoa Kỳ | 2 | 1,5 | 1 | 1,3 | 5 | 6,8 |
15 | Tây Ban Nha | 2 | 1,5 | 1 | 1,3 | 4 | 5,4 |
16 | Cộng hòa Séc | 1 | 0,7 | 1 | 1,3 | ||
17 | Đan Mạch | 1 | 0,7 | 1 | 1,3 | 1 | |
18 | Ý | 1 | 0,7 | 1 | 1,3 | ||
19 | Luxembourg | 1 | 0,7 | 1 | 1,3 | ||
20 | Maurititus | 1 | 0,7 | 1 | 1,3 | ||
21 | Philippines | 1 | 0,7 | 1 | 1,3 | 2 | |
22 | Quần đảo Cayman | 1 | 0,7 | 1 | 1,3 | ||
23 | Slovakia | 1 | 0,7 | 1 | 1,3 | ||
24 | Sri Lanka | 1 | 0,7 | 1 | 1,3 | ||
25 | Liên doanh | 12 | 8,8 | 6 | 7,9 | ||
Tổng số | 136 | 100 | 76 | 100 | 74 | 100 |
Nguồn: Khảo sát của Nghiên cứu sinh
của sản phẩm địa phương
Bên đánh giá | Số ý kiến đánh giá | Giá trị trung bình | Rất tiêu cực (%) | Tiêu cực (%) | Không tác động (%) | Tích cực (%) | Rất tích cực (%) | |
Dự án kêu gọi đầu tư phù hợp với nhà đầu tư | HT | 75 | 1,5 | 49,3 | 50,7 | |||
TN | 73 | 1,4 | 60,3 | 39,7 | ||||
CQ | 36 | 1,6 | 36,1 | 63,9 | ||||
Thời gian cấp giấy chứng nhận đầu tư và các thủ tục hành chính liên quan | HT | 75 | 0,6 | 25,3 | 22,7 | 24,0 | 28,0 | |
TN | 71 | 0,4 | 28,2 | 26,8 | 22,5 | 22,5 | ||
CQ | 36 | 1,5 | 50,0 | 50,0 | ||||
Công tác quản lý đất đai | HT | 73 | 0,0 | 30,1 | 37,0 | 32,9 | ||
TN | 71 | -0,1 | 4,2 | 31,0 | 31,0 | 33,8 | ||
CQ | 36 | 1,1 | 16,7 | 44,4 | 38,9 | |||
Cơ sở hạ tầng | HT | 74 | 0,1 | 21,6 | 18,9 | 16,2 | 12,2 | 31,1 |
TN | 72 | 0,1 | 12,5 | 27,8 | 18,1 | 25,0 | 16,7 | |
CQ | 36 | 0,1 | 27,8 | 36,1 | 36,1 | |||
Ưu đãi về thuế, phí | HT | 76 | 0,6 | 44,7 | 48,7 | 6,6 | ||
TN | 74 | 0,3 | 74,3 | 23,0 | 2,7 | |||
CQ | 36 | 1,4 | 61,1 | 38,9 | ||||
Các ưu đãi khác | HT | 74 | 0,4 | 62,2 | 37,8 | |||
TN | 72 | 0,2 | 84,7 | 15,3 | ||||
CQ | 36 | 1,5 | 50,0 | 50,0 |
HT: Kết quả khảo sát các nhà đầu tư đang có dự án tại Quảng Nam, TN: Kết quả khảo sát các nhà đầu tư tiềm năng; CQ: Kết quả khảo sát lãnh đạo và chuyên viên các sở, ban ngành.
Nguồn: Khảo sát của Nghiên cứu sinh
của địa phương
Bên đánh giá | Số ý kiến đánh giá | Giá trị trung bình | Rất tiêu cực (%) | Tiêu cực (%) | Không tác động (%) | Tích cực (%) | Rất tích cực (%) | |
Hạ tầng giao thông | HT | 76 | 0,3 | 7,9 | 25,0 | 19,7 | 25,0 | 22,4 |
TN | 74 | 0,7 | 8,1 | 17,6 | 17,6 | 35,1 | 21,6 | |
CQ | 36 | 0,0 | 11,1 | 25,0 | 13,9 | 50,0 | ||
Dịch vụ điện lực | HT | 74 | -0,2 | 21,6 | 27,0 | 17,6 | 20,3 | 13,5 |
TN | 74 | 0,3 | 95,9 | 4,1 | ||||
CQ | 36 | 1,4 | 61,1 | 38,9 | ||||
Dịch vụ cấp nước | HT | 72 | 0,7 | 4,2 | 15,3 | 25,0 | 22,2 | 33,3 |
TN | 74 | 0,2 | 95,9 | 4,1 | ||||
CQ | 36 | 1,4 | 16,7 | 55,6 | 44,4 | |||
Dịch vụ xử lý chất thải | HT | 75 | 0,3 | 4,0 | 22,7 | 29,3 | 25,3 | 18,7 |
TN | 74 | -0,1 | 4,1 | 16,2 | 21,6 | 48,6 | 9,5 | |
CQ | 36 | 1,5 | 47,2 | 52,8 | ||||
Dịch vụ ngân hàng | HT | 76 | 0,2 | 6,6 | 32,9 | 14,5 | 26,3 | 19,7 |
TN | ||||||||
CQ | 36 | 1,5 | 47,2 | 52,8 | ||||
Thủ tục nộp thuế | HT | 75 | -0,1 | 22,7 | 22,7 | 14,7 | 17,3 | 22,7 |
TN | ||||||||
CQ | 36 | 1,5 | 50,0 | 50,0 | ||||
Làm thủ tục hải quan | HT | 73 | -0,1 | 15,1 | 28,8 | 24,7 | 9,6 | 21,9 |
TN | ||||||||
CQ | 36 | 1,3 | 72,2 | 27,8 | ||||
An ninh trật tự | HT | 74 | 0,2 | 14,9 | 13,5 | 20,3 | 35,1 | 16,2 |
Bên đánh giá | Số ý kiến đánh giá | Giá trị trung bình | Rất tiêu cực (%) | Tiêu cực (%) | Không tác động (%) | Tích cực (%) | Rất tích cực (%) | |
TN | ||||||||
CQ | 36 | 1,6 | 41,7 | 58,3 | ||||
Giải quyết thủ tục hành chính phát sinh | HT | 75 | 0,6 | 2,7 | 20,0 | 21,3 | 25,3 | 30,7 |
TN | ||||||||
CQ | 36 | 1,5 | 52,8 | 47,2 | ||||
Nguồn lao động | HT | 75 | -0,2 | 20,0 | 25,3 | 18,7 | 24,0 | 12,0 |
TN | 72 | 0,3 | 22,2 | 26,4 | 19,4 | 25,0 | 6,9 | |
CQ | 36 | 1,6 | 41,7 | 58,3 | ||||
Ngành công nghiệp phụ trợ | HT | 74 | 0,0 | 31,1 | 12,2 | 14,9 | 13,5 | 28,4 |
TN | 71 | 0,0 | 38,0 | 4,2 | 12,7 | 18,3 | 26,8 | |
CQ | 36 | 0,9 | 16,7 | 11,1 | 41,7 | 30,6 | ||
Hỗ trợ xúc tiến thương mại | HT | 73 | 0,3 | 74,0 | 26,0 | |||
TN | 71 | 0,0 | 78,9 | 21,1 | ||||
CQ | 36 | 1,5 | 50,0 | 50,0 |
HT: Kết quả khảo sát các nhà đầu tư đang có dự án tại Quảng Nam, TN: Kết quả khảo sát các nhà đầu tư tiềm năng; CQ: Kết quả khảo sát lãnh đạo và chuyên viên các sở, ban ngành.
Nguồn: Khảo sát của Nghiên cứu sinh
Phụ lục 3.12. Tác động của nhóm yếu tố tạo nên giá trị hình ảnh và danh tiếng của địa phương
Bên đánh giá | Số ý kiến đánh giá | Giá trị trung bình | Không tác động (%) | Tích cực (%) | Rất tích cực (%) | |
Hình ảnh của địa phương | HT | 73 | 0,7 | 42,5 | 46,6 | 11,0 |
TN | 72 | 0,7 | 37,5 | 52,8 | 9,7 | |
CQ | 36 | 1,5 | 50,0 | 50,0 | ||
Sự phát triển kinh tế của địa phương | HT | 74 | 1,0 | 29,7 | 44,6 | 25,7 |
TN | 72 | 0,9 | 27,8 | 55,6 | 16,7 | |
CQ | 36 | 1,3 | 66,7 | 33,3 | ||
Sự tự hào của doanh nghiệp khi đầu tư tại địa phương | HT | 74 | 0,4 | 59,5 | 40,5 | |
TN | 72 | 0,4 | 63,9 | 30,6 | 5,6 | |
CQ | 36 | 1,1 | 22,2 | 50,0 | 27,8 |
HT: Kết quả khảo sát các nhà đầu tư đang có dự án tại Quảng Nam, TN: Kết quả khảo sát các nhà đầu tư tiềm năng, CQ: Kết quả khảo sát lãnh đạo và chuyên viên các sở, ban ngành.
Nguồn: Khảo sát của Nghiên cứu sinh
Bên đánh giá | Số ý kiến đánh giá | Giá trị trung bình | Rất tiêu cực (%) | Tiêu cực (%) | Không tác động (%) | Tích cực (%) | Rất tích cực (%) | |
Giá thuê đất | HT | 74 | 0,5 | 2,7 | 24,3 | 20,3 | 21,6 | 31,1 |
TN | 73 | 0,7 | 2,7 | 19,2 | 19,2 | 21,9 | 37,0 | |
CQ | 36 | 1,5 | 47,2 | 52,8 | ||||
Phí quản lý hạ tầng | HT | 74 | 0,1 | 25,7 | 40,5 | 33,8 | ||
TN | 72 | 0,1 | 27,8 | 30,6 | 41,7 | |||
CQ | 36 | 1,5 | 52,8 | 47,2 | ||||
Giá điện | HT | 72 | 0,0 | 2,8 | 94,4 | 2,8 | ||
TN | 69 | 0,0 | 4,3 | 94,2 | 1,4 | |||
CQ | 36 | 0,1 | 86,1 | 13,9 | ||||
Giá nước | HT | 74 | 0,0 | 2,7 | 94,6 | 2,7 | ||
TN | 72 | 0,0 | 1,4 | 93,1 | 5,6 | |||
CQ | 36 | 0,3 | 75,0 | 25,0 | ||||
Chi phí xử lý chất thải | HT | 74 | 0,5 | 1,4 | 18,9 | 28,4 | 28,4 | 23,0 |
TN | 72 | 0,4 | 23,6 | 37,5 | 19,4 | 19,4 | ||
CQ | 36 | 1,1 | 25,0 | 41,7 | 33,3 | |||
Tiền lương cho công nhân | HT | 76 | 0,7 | 17,1 | 28,9 | 22,4 | 31,6 | |
TN | 74 | 0,6 | 1,4 | 18,9 | 28,4 | 18,9 | 32,4 | |
CQ | 36 | 1,3 | 69,4 | 30,6 | ||||
Tiền lương cho nhân viên văn phòng | HT | 75 | 0,7 | 20,0 | 21,3 | 29,3 | 29,3 | |
TN | 73 | 0,7 | 17,8 | 19,2 | 39,7 | 23,3 | ||
CQ | 36 | 1,5 | 52,8 | 47,2 | ||||
Tiền lương cho đội ngũ quản lý | HT | 74 | 0,5 | 21,6 | 31,1 | 27,0 | 20,3 | |
TN | 71 | 0,5 | 18,3 | 28,2 | 36,6 | 16,9 | ||
CQ | 36 | 1,5 | 50,0 | 50,0 | ||||
Chi phí tuyển dụng lao động | HT | 74 | 0,2 | 20,3 | 10,8 | 23,0 | 17,6 | 28,4 |
TN | 73 | 0,4 | 15,1 | 9,6 | 21,9 | 23,3 | 30,1 | |
CQ | 36 | 0,7 | 25,0 | 11,1 | 36,1 | 27,8 | ||
Chi phí đào tạo lao động | HT | 75 | -0,2 | 22,7 | 25,3 | 17,3 | 16,0 | 18,7 |
TN | 71 | -0,1 | 22,5 | 21,1 | 16,9 | 21,1 | 18,3 | |
CQ | 36 | 0,8 | 16,7 | 8,3 | 52,8 | 22,2 |
HT: Kết quả khảo sát các nhà đầu tư đang có dự án tại Quảng Nam, TN: Kết quả khảo sát các nhà đầu tư tiềm năng, CQ: Kết quả khảo sát lãnh đạo và chuyên viên các sở, ban ngành.
Nguồn: Khảo sát của Nghiên cứu sinh