32. Bradley, A., Hall, T. and Harrison, M., (2002). Selling cities: Promoting new images for meetings tourism. Cities 19: pp.61-70
33. Braun, E. (2008). City Marketing: Towards an Integrated Approach. (Ph.D. thesis), Erasmus Research Institute of Management, Retrieved from http://hdl.handle.net/1765/13694 (EPS-2008-142-ORG).
34. Borensztein, E., Gregorio, J. D., & Lee., J. W. (1998). “How does foreign direct investment affect economic growth?”, Journal of International Economics, 45, 115-135
35. Brouthers, L. E., Werner, S., & Wilkinson., T. J. (1996). The Aggregate Impact of Firms' FDI Strategies on the Trade Balances of Host Countries. Journal of International Business Studies( 27), 359-373.
36. Brossanrd, H. (1997), “Marketing d’une Region et Implantation des Investissements Internationaux”, Economica, Paris
37. Che- Ha, N., Nguyen, B., Yahya, W.K., Melewar, TC. and Chen, Y. P., (2015). Country branding emerging from citizens’ emotions and the perceptions of competitive advantages: The case of Malaysia. Journal of Vacation Marketing 1-16
38. Chen, C. (1996), “Regional determinants of foreign direct investment in mainland China”, Journal of Economic Studies, 23(2), 18-30.
39. Cho, J.-W. (2003) “Foreign direct investment: determinants, trends in flows and promotion policies”, Investment Promotion and Enterprise Development Bulletin for Asia and the Pacific, 1, 99-112.
40. Christiaans, T. (2002), “Regional Competition for the location of new facilities”, The Annals of Regional Science, 36(4), 645-661.
41. Deffner, A., Metaxas, T., & Arvanitidis, P. (2013), “Developing place marketing pilot plans: the cases of Rostock and Kainuu”, Anatolia, 24(2), 241- 263.
42. Echtner, C. M., & Ritchie, J. B. (1993), “The measurement of destination image: An empirical assessment”, Journal of Travel Research, 31(4), 3-13.
43. Eimermann, M. (2015), “Promoting Swedish countryside in the Netherlands: International rural place marketing to attract new residents”, European Urban and Regional Studies, 22(4), 398-415.
44. Fretter, A. D. (1993), “Place marketing: a local authority perspective”, Selling Places: the city as cultural capital, past and present, 163-174.
45. Gibson, C., & Davidson, D. (2004), “Tamworth, Australia's ‘country music capital’: place marketing, rurality, and resident reactions”, Journal of Rural Studies, 20(4), 387-404.
46. Hoang, T. T. V. (2010), Urban planning and the place marketing model: an application to cities and provinces in Viet Nam. Victoria University.
47. IMF. (1993), The fifth edition of the Balance of Payment Manual (BPM5)
48. Kotler, P. (2002), Marketing places: Simon and Schuster.
49. Kotler, P., Haider, D. H., & Rein, I. J. (1993), Marketing Places: attracting investment, industry, and tourism to cities, states and nations: Free Press.
50. Lall, S. (1997), “Attracting foreign investment: new trends, sources and policies”, Commonwealth Secretariat, Vol.31
51. McCann, E. J. (2002), “The cultural politics of local economic development: meaning-making, place-making, and the urban policy process”, Geoforum, 33(3), 385-398.
52. Kavaratzis, M. and Ashworth, G. J.(2005). City branding: An effective assertion of identity or a transitory marketing trick? Tydschrift Voer Economiche in Social Geografie 96(5), pp.506-514
53. Kotler, P. & Gertner, D. (2002), “Theoretical papers. Country as brand, product, and beyound: A place marketing and brand management perspective. Special Issue”, Brand Management, Vol.9, I. 4-5, pp. 249 -261.
54. Kotler, Haider, Rein (2010), Marketing Places, Free Press
55. Kotler, Rein and Haider (1999), Marketing Place Europe, Prentice Hall
56. Kotler, Rein and Haider (2002), Marketing Asian Places, Singapore
57. McHugh, K. E. (2000), The “ageless self”? Emplacement of identities in sun
belt retirement communities. Journal of Aging Studies, 14(1), 103-115.
58. Metaxas, T. (2009), “Place marketing, strategic planning and competitiveness: The case of Malta”, European Planning Studies, 17(9), 1357-1378.
59. Metaxas, T. (2010), “Place marketing, place branding and foreign direct investments: Defining their relationship in the frame of local economic development process”, Place Branding and Public Diplomacy, 6(3), 228-243.
60. Mullance, G. (2010), Local Marketing Secrets Cracked, BookPal.
61. Niedomysl, T. (2007), “Promoting rural municipalities to attract new residents: An evaluation of the effects””, Geoforum, 38(4), 698-709.
62. Nairisto, S. K.(2003), Success factors of place marketing: A study of place marketing in pratices. Northern Europe and The Unites States.
63. OECD (2002), Foreign Direct Investment for Development, Paris, France: Organisation for Economic Co-operation and Development
64. Paddison, R., (1993). City marketing, image reconstruction and urban regeneration. Urban Studies 30: pp.339-350
65. Parvex, F.(2009), “Marketing territorial: Quand le territoire devient produit” , slideshare, http://www.slideshare.net/parvex/marketing-territorial-quand- le-territoire-devient-produit-serec-2009, 21/1/2013
66. Porter, M.E.1990), The Competitive Advantage of Nations, Press, New York
67. Prytherch, D. L. (2002), “Selling the eco-entrepreneurial city: natural wonders and urban stratagems in Tucson, Arizona”, Urban Geography, 23(8), 771-793.
68. Ulaga, W., Sharma, A., & Krishnan, R. (2002), “Plant location and place marketing: understanding the process from the business customer's perspective”, Industrial marketing management, 31(5), 393-401.
69. Urban, F.(2002). Small town, big website. Cities and their representation on the internet. Cities 19: pp.49-59
70. Ward, S. (1998), “Place marketing: A historical comparison of Britain and North America”, The entrepreneurial city: Geographies of politics, regime and representation, 31-53.
71. Young, C., & Lever, J. (1997), “Place promotion, economic location and the consumption of city image”, Tijdschrift voor economische en sociale geografie, 88(4), 332-341.
PHỤ LỤC
Phụ lục 2.1. Các nhóm yếu tố cấu thành sản phẩm địa phương
Tiêu chí | |
Nhóm yếu tố tạo nên giá trị sử dụng của sản phẩm địa phương | Khả năng cấp phép các lĩnh vực ngành nghề kinh doanh |
Thời gian để cấp đầy đủ các giấy phép cho các nhà đầu tư | |
Thời gian để địa phương bàn giao mặt bằng cho nhà đầu tư | |
Chất lượng của vị trí, diện tích đất đai cấp phép cho nhà đầu tư | |
Công tác quản lý đất đai của chính quyền địa phương | |
Tính hợp lý trong quy hoạch các khu, cụm công nghiệp | |
Vị trí địa lý của địa phương | |
Các loại ưu đãi | |
Nhóm yếu tố tạo nên giá trị hình ảnh và danh tiếng dành cho nhà đầu tư | Ý nghĩa và sự tác động của cái tên địa phương đối với doanh nghiệp |
Sự phát triển kinh tế của địa phương tác động như thế nào đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp | |
Nhóm yếu tố tạo nên giá trị con người | Sự nhiệt tình của cán bộ thực thi trong việc giải quyết các vấn đề của doanh nghiệp |
Sự gây phiền nhiễu đến doanh nghiệp | |
Mức độ quan tâm của các nhà lãnh đạo địa phương | |
Thái độ và sự hợp tác của người dân địa phương | |
Nhóm yếu tố tạo nên giá trị về dịch vụ | Hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị |
Thủ tục hành chính phát sinh | |
Dịch vụ truyền thông, thông tin liên lạc | |
Sự quan tâm đến công tác đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn lao động của chính quyền địa phương | |
Sự thuận lợi trong tiếp cận thông tin liên quan đến địa phương |
Có thể bạn quan tâm!
- Cải Thiện Công Tác Xây Dựng Và Quảng Bá Các Ấn Phẩm, Tài Liệu
- Tiếp Tục Hoàn Thiện Năng Lực Của Chính Quyền Địa Phương
- Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ở tỉnh Quảng Nam - 24
- Thời Gian Giải Quyết Đối Với Thủ Tục Chứng Nhận Đầu Tư Và Các Thủ Tục Hành Chính Liên Quan
- Các Dịch Vụ Tiện Ích Trong Các Khu Công Nghiệp Tại Quảng Nam
- Marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ở tỉnh Quảng Nam - 28
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
Tiêu chí | |
Các chính sách thuế (thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế xuất - nhập khẩu,...) của địa phương | |
Dịch vụ ngành điện, nước của địa phương | |
Địa phương có phát triển các năng lượng khác (như than, dầu, khí gas, v.v..) | |
Phát triển dịch vụ an ninh và bảo vệ trật tự xã hội | |
Các dịch vụ vận tải | |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp theo hiệp hội | |
Hoạt động hỗ trợ quảng bá hình ảnh doanh nghiệp | |
Hoạt động hỗ trợ tìm kiếm đối tác |
Nguồn: Phạm Công Toàn (2010)
Phụ lục 2.2. Các yếu tố cấu thành marketing mix trong mô hình nghiên cứu đề xuất
1.1. Nhóm yếu tố tạo nên giá trị sử dụng của sản phẩm địa phương | |
Tính đa dạng trong danh mục dự án kêu gọi đầu tư | |
Thời gian cấp giấy chứng nhận đầu tư và các thủ tục hành chính liên quan | |
Công tác quản lý đất đai và đầu tư hạ tầng | |
Ưu đãi về thuế, phí | |
Các ưu đãi khác | |
1.2. Nhóm yếu tố tạo nên giá trị về dịch vụ của địa phương | |
Hạ tầng giao thông, điện, nước và xử lý chất thải | |
Các dịch vụ tiện ích (Ngân hàng, nơi nộp thuế, làm thủ tục hải quan, an ninh) | |
Giải quyết thủ tục hành chính phát sinh | |
Nguồn lao động | |
Ngành công nghiệp phụ trợ | |
Hỗ trợ xúc tiến thương mại | |
1.3. Nhóm yếu tố tạo nên giá trị hình ảnh và danh tiếng của địa phương | |
Hình ảnh của địa phương | |
Sự phát triển kinh tế của địa phương | |
Sự tự hào của doanh nghiệp khi đầu tư tại địa phương | |
2. Giá cả sản phẩm địa phương | Giá thuê đất |
Phí quản lý hạ tầng | |
Giá điện | |
Giá nước |
Chi phí xử lý chất thải | |
Tiền lương cho người lao động (quản lý, nhân viên văn phòng, công nhân) | |
Chi phí tuyển dụng lao động | |
Chi phí đào tạo lao động | |
3. Phân phối sản phẩm địa phương | Thông tin và hướng dẫn lựa chọn địa điểm đầu tư |
Quy trình xử lý thủ tục đầu tư | |
4. Khuyếch trương sản phẩm địa phương | Tài liệu, ấn phẩm quảng bá |
Thông tin trên các phương tiện truyền thông (báo, truyền hình…) | |
Hoạt động xúc tiến đầu tư trực tiếp (hội nghị, hội thảo, tham quan,…) | |
5. Công chúng | Sự hợp tác của người dân trong giải phóng mặt bằng |
Thái độ của người dân xung quanh địa điểm đầu tư | |
Thái độ của người dân trong xung đột với nhà đầu tư | |
6. Chính quyền địa phương | Chính sách phát triển kinh tế |
Hoạt động chỉ đạo và điều hành | |
Quan hệ với cộng đồng doanh nghiệp | |
Tính năng động, sáng tạo |