Tiêu chí 1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt | Thanh Hóa | Nghệ An | Hà Tĩnh | Thừa Thiên – Huế | Quảng Bình | |
trong việc giáo dục, đào tạo du lịch | ||||||
64 | Cam kết của các tổ chức kinh doanh trong việc giáo dục, đào tạo du lịch | |||||
65 | Đào tạo được chỉnh theo nhu cầu du khách | |||||
66 | Phạm vi, chất lượng của các chương trình giáo dục, đào tạo du lịch | |||||
B5 | Quản lý môi trường | x | x | x | x | x |
67 | Nhận thức cơ quan quản lý nhà nước về tầm quan trọng phát triển du lịch bền vững | |||||
68 | Nhận thức của tổ chức kinh doanh về tầm quan trọng phát triển du lịch bền vững | |||||
69 | Hiệu quả công tác bảo vệ môi trường, di sản và công tác nghiên cứu về tác động môi trường của du lịch | |||||
C | CÁC ĐIỀU KIỆN HOÀN CẢNH | x | x | x | x | x |
C1 | Môi trường liên kết (vi mô) | x | x | x | x | x |
70 | Môi trường kinh doanh du lịch | |||||
71 | Khả năng tiếp cận vay vốn kinh doanh | |||||
72 | Khả năng quản lý của các đơn vị kinh doanh du lịch | |||||
73 | Cạnh tranh giữa các đơn vị kinh doanh du lịch trên địa bàn | |||||
74 | Hợp tác giữa các đơn vị kinh doanh du lịch trên địa bàn | |||||
75 | Liên kết giữa các đơn vị kinh doanh du lịch với doanh nghiệp thuộc ngành nghề khác | |||||
76 | Hiệu quả kinh doanh của các đơn vị, tổ chức, cá nhân hoạt động du lịch | |||||
77 | Các doanh nghiệp làm ăn có đạo đức | |||||
78 | Các doanh nghiệp sử dụng công nghệ |
Có thể bạn quan tâm!
- Sở Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Các Tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế (2011 - 2018), Báo Cáo Tình Hình Phát Triển Du
- Krugman, P. (1979). Increasing Returns, Monopolistic Competition And International Trade. Journal Of International Economics, 9, Pp.469-479.
- Liên kết phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ - 22
- Liên kết phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ - 24
Xem toàn bộ 197 trang tài liệu này.
Tiêu chí 1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt | Thanh Hóa | Nghệ An | Hà Tĩnh | Thừa Thiên – Huế | Quảng Bình | |
thông tin để tạo lợi thế cạnh tranh | ||||||
C2 | Vị trí trên thị trường | x | x | x | x | x |
79 | Sự khác biệt so với các địa phương khác | |||||
80 | Gần gũi các địa điểm du lịch khác | |||||
81 | Khoảng cách, thời gian đi lại từ các thị trường du khách chính | |||||
C3 | Môi trường tổng thể (vĩ mô) | x | x | x | x | x |
82 | Điều kiện kinh doanh, môi trường luật lệ, quy định tổng thể | |||||
83 | Chính sách phát triển du lịch của Chính phủ dành cho địa phương | |||||
84 | Môi trường đầu tư phát triển du lịch | |||||
85 | Tình hình dân cư, văn hóa, xã hội | |||||
86 | Thay đổi công nghệ tại địa phương | |||||
87 | Điều kiện kinh tế tại các thị trường khách du lịch chính | |||||
C4 | Cạnh tranh về giá | x | x | x | x | x |
88 | Giá phòng ở | |||||
89 | Giá ăn uống | |||||
90 | Giá đi lại từ các thị trường chính | |||||
91 | Giá hoạt động vui chơi, giải trí, thăm viếng | |||||
92 | Giá các tua du lịch trọn gói | |||||
C5 | Trật tự/An ninh/An toàn | x | x | x | x | x |
93 | Công an, dân phòng | |||||
94 | An toàn cho du khách | |||||
95 | An toàn cho tài sản, vật dụng của du khách | |||||
D | CẦU | x | x | x | x | x |
96 | Du khách đã biết, nghe hoặc trải nghiệm về địa phương | |||||
97 | Du khách có sở thích, ưu tiên lựa chọn địa |
Tiêu chí 1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt | Thanh Hóa | Nghệ An | Hà Tĩnh | Thừa Thiên – Huế | Quảng Bình | |
phương khi đi du lịch | ||||||
E | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DU LỊCH | x | x | x | x | x |
E1 | Khách du lịch | x | x | x | x | x |
98 | Số khách trong nước | |||||
99 | Số khách nước ngoài | |||||
100 | Số ngày nghỉ của du khách | |||||
101 | Thị phần so với cả nước | |||||
102 | Tỷ lệ khách trở lại | |||||
E2 | Chi tiêu của du khách | x | x | x | x | x |
103 | Chi tiêu của du khách | |||||
104 | Tỷ lệ chi tiêu so với cả nước | |||||
E3 | Đóng góp của du lịch cho địa phương | x | x | x | x | x |
105 | Đóng góp vào GDP, thu nhập | |||||
106 | Tạo việc làm | |||||
107 | Tăng năng suất của ngành du lịch | |||||
108 | Ảnh hưởng tốt đến các ngành kinh tế khác | |||||
E4 | Đầu tư cho du lịch | x | x | x | x | x |
109 | Đầu tư du lịch từ nguồn vốn ngân sách | |||||
110 | Đầu tư du lịch từ vốn tư nhân trong nước | |||||
111 | Đầu tư du lịch từ nguồn vốn nước ngoài | |||||
112 | Đầu tư du lịch trong tổng đầu tư | |||||
E5 | Chỉ số cạnh tranh về giá | x | x | x | x | x |
113 | Chỉ số cạnh tranh giá cả chung | |||||
E6 | Hỗ trợ của chính quyền cho du lịch | x | x | x | x | x |
114 | Ngân sách cho du lịch và quản lý du lịch | |||||
115 | Chi phí dành cho quảng bá du lịch | |||||
116 | Chương trình hỗ trợ phát triển du lịch | |||||
117 | Ưu đãi thuế, trợ cấp cho ngành du lịch | |||||
118 | Giáo dục, đào tạo nghề du lịch |
D. GÓP Ý
Xin quý chuyên gia vui lòng cho ý kiến làm thế nào để liên kết du lịch vùng Bắc Trung Bộ có thể tốt hơn nữa!
Một lần nữa chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu của quý chuyên gia!
PHỤ LỤC 2
BẢNG HỎI LẤY Ý KIẾN DU KHÁCH
(Thời điểm thực hiện phỏng vấn lấy ý kiến:)
Trước hết, chúng tôi xin chúc quý du khách có một kỳ nghỉ vui vẻ và xin chân thành cảm ơn sự hợp tác/hỗ trợ của quý du khách đối với đề tài “Liên kết phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ” của NCS Trần Xuân Quang. Chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến xác thực và chân tình của quý du khách.
Ý kiến của quý du khách về liên kết du lịch vùng Bắc Trung Bộ chắc chắn sẽ hỗ trợ chúng tôi rất nhiều trong việc tăng cường liên kết phát triển du lịch vùng thời gian tới.
Hướng dẫn trả lời: Xin đánh dấu (X) hoặc điền thông tin thích hợp vào các ô trống.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính: □ Nam □ Nữ 2. Tuổi:
3. Tình trạng hôn nhân: □ Độc thân □ Có gia đình 4. Số con:
5. Nghề nghiệp:
6. Đang sinh sống, làm việc chủ yếu tại:
B. THÔNG TIN VỀ CHUYẾN THĂM
1. Mục đích: □ Tham quan □ Nghỉ dưỡng □ Lễ hội □ Thăm thân □ Công việc □ Hội nghị □ Khác:
2. Đây là lần thứ mấy du lịch các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ:3. Hình thức: □ Cá nhân □ Gia đình
4. Số thành viên trong gia đình cùng đi:
đêm
5. Thời gian thăm:ngày;
6. Tổ chức: □ Tự tổ chức □ Qua dịch vụ □ Do cơ quan, đoàn thể □ Khác:_
7. Biết/có được thông tin về du lịch Nghệ An qua: □ Tự bản thân □ Tờ rơi, sách báo
□ Công ty du lịch □ Người quen □ Triển lãm, hội chợ □ Internet □ Truyền thông
□ Khác:
8. Đến/đi các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ bằng: □ Đường bộ □ Đường sắt □ Đường thủy □ Hàng không □ Khác:
9. Những địa điểm đi thăm ở Bắc Trung Bộ:
10. Những địa điểm thú vị nhất:
11. Những hoạt động tại các tỉnh Bắc Trung Bộ:_
12. Những hoạt động thấy thú vị nhất:
13. Quà kỷ niệm đã mua:
14. Những món ăn thích nhất:
15. Chi tiêu cho cả chuyến thăm: □ Dưới 1 triệu □ 1-5 triệu □ 5-10 triệu □ 10-15 triệu
□ 15-20 triệu □ Trên 20 triệu
16. Chi phí lớn nhất dành cho: □ Phòng nghỉ □ Ăn uống □ Đi lại □ Vui chơi, giải trí
□ Mua sắm □ Thăm quan □ Khác:
17. Có ý định trở lại du lịch các tỉnh Bắc Trung Bộ thời gian tới không? □ Có □ Không
18. Có giới thiệu du lịch các tỉnh Bắc Trung Bộ cho bạn bè/người quen không? □ Có □ Không
C. ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC TIÊU CHUẨN LIÊN KẾT PHÁT TRIỂN DU LỊCH
Xin quý du khách cho ý kiến đánh giá bằng cách đánh dấu (X) vào lựa chọn của mình đối với các tiêu chí liên quan đến liên kết phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ dựa trên thang điểm sau: Rất kém – Kém – Trung bình – Khá – Tốt.
Ví dụ:
Rất kém | Kém | Trung bình | Khá | Tốt | |
1. Khí hậu / Thời tiết | X |
ĐÁNH GIÁ CỦA DU KHÁCH
Rất kém | Kém | Trung bình | Khá | Tốt | |
Sản phẩm/điểm thu hút du lịch | x | x | x | x | x |
1. Khí hậu / Thời tiết | |||||
2. Bãi tắm | |||||
3. Danh lam thắng cảnh tự nhiên | |||||
4. Di tích lịch sử, văn hóa |
Rất kém | Kém | Trung bình | Khá | Tốt | |
5. Biểu diễn văn hóa, nghệ thuật, thể thao | |||||
6. Ẩm thực | |||||
7. Lễ hội, hội chợ, sự kiện | |||||
8. Mua sắm | |||||
9. Vui chơi, giải trí (thông thường) | |||||
10. Vui chơi nước | |||||
11. Vui chơi gắn với thiên nhiên | |||||
12. Vui chơi mạo hiểm | |||||
13. Vui chơi thể thao | |||||
14. Vui chơi giải trí về đêm | |||||
15. Liên kết, phối hợp các sản phẩm/địa điểm du lịch | |||||
An ninh - Trật tự - Môi trường xã hội | x | x | x | x | x |
16. An toàn thân thể | |||||
17. Kiểm soát tệ nạn ăn cắp, cướp giật, lừa đảo | |||||
18. Kiểm soát nạn ăn xin, đeo bám, phiền nhiễu du khách | |||||
19. Kiểm soát các tệ nạn xã hội khác | |||||
Vệ sinh - Môi trường | x | x | x | x | x |
20. Cảnh quan môi trường tự nhiên, đô thị | |||||
21. Chất lượng vệ sinh môi trường | |||||
22. Chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | |||||
23. Chất lượng vệ sinh bãi biển, nước |
Rất kém | Kém | Trung bình | Khá | Tốt | |
biển | |||||
Cơ sở hạ tầng - tiện ích | x | x | x | x | x |
24. Thông tin, hướng dẫn về du lịch địa phương | |||||
25. Điện thoại, internet | |||||
26. Giao thông, nhà ga, bến tàu, sân bay | |||||
27. Điện, nước sinh hoạt | |||||
28. Khách sạn, nhà nghỉ | |||||
29. Nhà hàng ăn uống | |||||
30. Dịch vụ thanh toán (tài chính, ngân hàng, tiền tệ) | |||||
31. Trung tâm vui chơi, giải trí, thể thao | |||||
32. Chợ, siêu thị, trung tâm thương mại | |||||
33. Y tế, chăm sóc sức khỏe | |||||
Giá cả | x | x | x | x | x |
34. Giá cả chung | |||||
35. Giá đi lại | |||||
36. Giá phòng ở, lưu trú | |||||
37. Giá ăn uống tại nhà hàng | |||||
38. Giá dịch vụ | |||||
39. Giá hàng lưu niệm, quà tặng | |||||
40. Giá vui chơi, giải trí | |||||
41. Giá vé vào các điểm thăm quan | |||||
Độ tin cậy, cởi mở, chuyên nghiệp của cư dân, nhân viên, cán bộ bản địa | x | x | x | x | x |
42. Cư dân địa phương | |||||
43. Cán bộ chính quyền |