Liên kết phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ - 23


STT

Tiêu chí

1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt

Thanh Hóa

Nghệ An

Hà Tĩnh

Thừa Thiên

– Huế

Quảng Bình


trong việc giáo dục, đào tạo du lịch






64

Cam kết của các tổ chức kinh doanh trong

việc giáo dục, đào tạo du lịch






65

Đào tạo được chỉnh theo nhu cầu du khách






66

Phạm vi, chất lượng của các chương trình

giáo dục, đào tạo du lịch






B5

Quản lý môi trường

x

x

x

x

x

67

Nhận thức cơ quan quản lý nhà nước về

tầm quan trọng phát triển du lịch bền vững






68

Nhận thức của tổ chức kinh doanh về tầm

quan trọng phát triển du lịch bền vững






69

Hiệu quả công tác bảo vệ môi trường, di

sản và công tác nghiên cứu về tác động môi trường của du lịch






C

CÁC ĐIỀU KIỆN HOÀN CẢNH

x

x

x

x

x

C1

Môi trường liên kết (vi mô)

x

x

x

x

x

70

Môi trường kinh doanh du lịch






71

Khả năng tiếp cận vay vốn kinh doanh






72

Khả năng quản lý của các đơn vị kinh

doanh du lịch






73

Cạnh tranh giữa các đơn vị kinh doanh du

lịch trên địa bàn






74

Hợp tác giữa các đơn vị kinh doanh du lịch

trên địa bàn






75

Liên kết giữa các đơn vị kinh doanh du lịch

với doanh nghiệp thuộc ngành nghề khác






76

Hiệu quả kinh doanh của các đơn vị, tổ

chức, cá nhân hoạt động du lịch






77

Các doanh nghiệp làm ăn có đạo đức






78

Các doanh nghiệp sử dụng công nghệ






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 197 trang tài liệu này.

Liên kết phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ - 23


STT

Tiêu chí

1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt

Thanh Hóa

Nghệ An

Hà Tĩnh

Thừa Thiên

– Huế

Quảng Bình


thông tin để tạo lợi thế cạnh tranh






C2

Vị trí trên thị trường

x

x

x

x

x

79

Sự khác biệt so với các địa phương khác






80

Gần gũi các địa điểm du lịch khác






81

Khoảng cách, thời gian đi lại từ các thị

trường du khách chính






C3

Môi trường tổng thể (vĩ mô)

x

x

x

x

x

82

Điều kiện kinh doanh, môi trường luật lệ,

quy định tổng thể






83

Chính sách phát triển du lịch của Chính

phủ dành cho địa phương






84

Môi trường đầu tư phát triển du lịch






85

Tình hình dân cư, văn hóa, xã hội






86

Thay đổi công nghệ tại địa phương






87

Điều kiện kinh tế tại các thị trường khách

du lịch chính






C4

Cạnh tranh về giá

x

x

x

x

x

88

Giá phòng ở






89

Giá ăn uống






90

Giá đi lại từ các thị trường chính






91

Giá hoạt động vui chơi, giải trí, thăm viếng






92

Giá các tua du lịch trọn gói






C5

Trật tự/An ninh/An toàn

x

x

x

x

x

93

Công an, dân phòng






94

An toàn cho du khách






95

An toàn cho tài sản, vật dụng của du khách






D

CẦU

x

x

x

x

x

96

Du khách đã biết, nghe hoặc trải nghiệm về

địa phương






97

Du khách có sở thích, ưu tiên lựa chọn địa







STT

Tiêu chí

1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt

Thanh Hóa

Nghệ An

Hà Tĩnh

Thừa Thiên

– Huế

Quảng Bình


phương khi đi du lịch






E

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DU LỊCH

x

x

x

x

x

E1

Khách du lịch

x

x

x

x

x

98

Số khách trong nước






99

Số khách nước ngoài






100

Số ngày nghỉ của du khách






101

Thị phần so với cả nước






102

Tỷ lệ khách trở lại






E2

Chi tiêu của du khách

x

x

x

x

x

103

Chi tiêu của du khách






104

Tỷ lệ chi tiêu so với cả nước






E3

Đóng góp của du lịch cho địa phương

x

x

x

x

x

105

Đóng góp vào GDP, thu nhập






106

Tạo việc làm






107

Tăng năng suất của ngành du lịch






108

Ảnh hưởng tốt đến các ngành kinh tế khác






E4

Đầu tư cho du lịch

x

x

x

x

x

109

Đầu tư du lịch từ nguồn vốn ngân sách






110

Đầu tư du lịch từ vốn tư nhân trong nước






111

Đầu tư du lịch từ nguồn vốn nước ngoài






112

Đầu tư du lịch trong tổng đầu tư






E5

Chỉ số cạnh tranh về giá

x

x

x

x

x

113

Chỉ số cạnh tranh giá cả chung






E6

Hỗ trợ của chính quyền cho du lịch

x

x

x

x

x

114

Ngân sách cho du lịch và quản lý du lịch






115

Chi phí dành cho quảng bá du lịch






116

Chương trình hỗ trợ phát triển du lịch






117

Ưu đãi thuế, trợ cấp cho ngành du lịch






118

Giáo dục, đào tạo nghề du lịch






D. GÓP Ý


Xin quý chuyên gia vui lòng cho ý kiến làm thế nào để liên kết du lịch vùng Bắc Trung Bộ có thể tốt hơn nữa!






















Một lần nữa chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu của quý chuyên gia!

PHỤ LỤC 2


BẢNG HỎI LẤY Ý KIẾN DU KHÁCH

(Thời điểm thực hiện phỏng vấn lấy ý kiến:)

Trước hết, chúng tôi xin chúc quý du khách có một kỳ nghỉ vui vẻ và xin chân thành cảm ơn sự hợp tác/hỗ trợ của quý du khách đối với đề tài “Liên kết phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ” của NCS Trần Xuân Quang. Chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến xác thực và chân tình của quý du khách.

Ý kiến của quý du khách về liên kết du lịch vùng Bắc Trung Bộ chắc chắn sẽ hỗ trợ chúng tôi rất nhiều trong việc tăng cường liên kết phát triển du lịch vùng thời gian tới.

Hướng dẫn trả lời: Xin đánh dấu (X) hoặc điền thông tin thích hợp vào các ô trống.


A. THÔNG TIN CÁ NHÂN


1. Giới tính: □ Nam □ Nữ 2. Tuổi:


3. Tình trạng hôn nhân: □ Độc thân □ Có gia đình 4. Số con:


5. Nghề nghiệp:


6. Đang sinh sống, làm việc chủ yếu tại:


B. THÔNG TIN VỀ CHUYẾN THĂM


1. Mục đích: □ Tham quan □ Nghỉ dưỡng □ Lễ hội □ Thăm thân □ Công việc □ Hội nghị □ Khác:

2. Đây là lần thứ mấy du lịch các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ:3. Hình thức: □ Cá nhân □ Gia đình

4. Số thành viên trong gia đình cùng đi:

đêm

5. Thời gian thăm:ngày;


6. Tổ chức: □ Tự tổ chức □ Qua dịch vụ □ Do cơ quan, đoàn thể □ Khác:_


7. Biết/có được thông tin về du lịch Nghệ An qua: □ Tự bản thân □ Tờ rơi, sách báo

□ Công ty du lịch □ Người quen □ Triển lãm, hội chợ □ Internet □ Truyền thông

□ Khác:


8. Đến/đi các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ bằng: □ Đường bộ □ Đường sắt □ Đường thủy □ Hàng không □ Khác:

9. Những địa điểm đi thăm ở Bắc Trung Bộ:

10. Những địa điểm thú vị nhất:


11. Những hoạt động tại các tỉnh Bắc Trung Bộ:_


12. Những hoạt động thấy thú vị nhất:


13. Quà kỷ niệm đã mua:


14. Những món ăn thích nhất:


15. Chi tiêu cho cả chuyến thăm: □ Dưới 1 triệu □ 1-5 triệu □ 5-10 triệu □ 10-15 triệu

□ 15-20 triệu □ Trên 20 triệu


16. Chi phí lớn nhất dành cho: □ Phòng nghỉ □ Ăn uống □ Đi lại □ Vui chơi, giải trí

□ Mua sắm □ Thăm quan □ Khác:


17. Có ý định trở lại du lịch các tỉnh Bắc Trung Bộ thời gian tới không? □ Có □ Không


18. Có giới thiệu du lịch các tỉnh Bắc Trung Bộ cho bạn bè/người quen không? □ Có □ Không

C. ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC TIÊU CHUẨN LIÊN KẾT PHÁT TRIỂN DU LỊCH


Xin quý du khách cho ý kiến đánh giá bằng cách đánh dấu (X) vào lựa chọn của mình đối với các tiêu chí liên quan đến liên kết phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ dựa trên thang điểm sau: Rất kém – Kém – Trung bình – Khá – Tốt.

Ví dụ:

Các tiêu chí liên kết phát triển du lịch

vùng Bắc Trung Bộ

Rất

kém

Kém

Trung

bình

Khá

Tốt

1. Khí hậu / Thời tiết



X




ĐÁNH GIÁ CỦA DU KHÁCH

Các tiêu chí liên kết phát triển du lịch

vùng Bắc Trung Bộ

Rất

kém

Kém

Trung

bình

Khá

Tốt

Sản phẩm/điểm thu hút du lịch

x

x

x

x

x

1. Khí hậu / Thời tiết






2. Bãi tắm






3. Danh lam thắng cảnh tự nhiên






4. Di tích lịch sử, văn hóa







Các tiêu chí liên kết phát triển du lịch

vùng Bắc Trung Bộ

Rất

kém

Kém

Trung

bình

Khá

Tốt

5. Biểu diễn văn hóa, nghệ thuật, thể

thao






6. Ẩm thực






7. Lễ hội, hội chợ, sự kiện






8. Mua sắm






9. Vui chơi, giải trí (thông thường)






10. Vui chơi nước






11. Vui chơi gắn với thiên nhiên






12. Vui chơi mạo hiểm






13. Vui chơi thể thao






14. Vui chơi giải trí về đêm






15. Liên kết, phối hợp các sản phẩm/địa

điểm du lịch






An ninh - Trật tự - Môi trường xã hội

x

x

x

x

x

16. An toàn thân thể






17. Kiểm soát tệ nạn ăn cắp, cướp giật,

lừa đảo






18. Kiểm soát nạn ăn xin, đeo bám,

phiền nhiễu du khách






19. Kiểm soát các tệ nạn xã hội khác






Vệ sinh - Môi trường

x

x

x

x

x

20. Cảnh quan môi trường tự nhiên, đô

thị






21. Chất lượng vệ sinh môi trường






22. Chất lượng vệ sinh an toàn thực

phẩm






23. Chất lượng vệ sinh bãi biển, nước







Các tiêu chí liên kết phát triển du lịch

vùng Bắc Trung Bộ

Rất

kém

Kém

Trung

bình

Khá

Tốt

biển






Cơ sở hạ tầng - tiện ích

x

x

x

x

x

24. Thông tin, hướng dẫn về du lịch địa

phương






25. Điện thoại, internet






26. Giao thông, nhà ga, bến tàu, sân bay






27. Điện, nước sinh hoạt






28. Khách sạn, nhà nghỉ






29. Nhà hàng ăn uống






30. Dịch vụ thanh toán (tài chính, ngân

hàng, tiền tệ)






31. Trung tâm vui chơi, giải trí, thể thao






32. Chợ, siêu thị, trung tâm thương mại






33. Y tế, chăm sóc sức khỏe






Giá cả

x

x

x

x

x

34. Giá cả chung






35. Giá đi lại






36. Giá phòng ở, lưu trú






37. Giá ăn uống tại nhà hàng






38. Giá dịch vụ






39. Giá hàng lưu niệm, quà tặng






40. Giá vui chơi, giải trí






41. Giá vé vào các điểm thăm quan






Độ tin cậy, cởi mở, chuyên nghiệp của

cư dân, nhân viên, cán bộ bản địa

x

x

x

x

x

42. Cư dân địa phương






43. Cán bộ chính quyền






..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/03/2023