Liên kết phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ - 22

181. Sutton, J. (1992), Sunk Costs and Market Structure, Cambridge, MA: MIT Press.

182. Somik V. Lall (2006).Regional Development Strategies Selected international experience. Roundtable Discussion Policy Responses to the Spatial Concentration of the Poorest in Lagging Regions, Spatial and Local Development Unit Sustainable Development Network World Bank April 11, 2006.

183. Tanja, A., Vladimir M., Nemanja, D. &Tamara, J. (2011), “Integrated Model of Destination Competitiveness”, Geographica Pannonica, 15(2), pp. 58-69.

184. Teye, V., Somez, S. F., Sirakaya, E. (2002), “Residents’ Attitudes toward Tourism Development”, Annals of Tourism Research, 29(3), pp. 668-688.

185. Tinsley, R. & Lynch, P. (2001), “Small tourism business networks and destination Development”, Hospitality Management, 20, pp. 367-378.

186. Tipraqsa, P.(2006). Opportunities and constraints of integrated farming system in Northeast Thailand: a case study of the Huai Nong Ian catchment, Khon Kaen province. Ecology and Development Series No. 35. Cuvillier Verlag Gottingen.

187. Tipraqsa, P., E.T. Craswell, A.D. Noble, and D. Schmidt-Vogt (2007). Resource integration for multiple benefits: multifunctionality of integrated farming systems in Northeast Thailand. Agricultural Systems 94:694-703.

188. Thomson, Ann Maria, James L. Perry, Theodore K. Miller, (2008), Linking Collaboration Processes and Outcomes Foundations for Advancing Empirical Theory. In Lisa Blomgren Bingham and Rosemary O'Leary (Eds.). Big ideas in collaborative public management.Armonk, N.Y.

189. Thomson, Ann Marie and James L. Perry. 2006. Collaboration Processes: Inside the Black Box. Public Administration Review 66 (sl): 20 – 32.

190. UN (United Nations) (2000). United Nations millennium declaration. General Assembly, A/RES/55/2, New York.

191. UNCTAD (2001). World investmnet report: Promoting linkages. http://www.unctad.org/en/docs/wir2001_en.pdf

192. UNWTO and UNEP (2005), Making Tourism More Sustainable - A Guide for Policy Makers.

193. UNWTO (2013), Sustainable Tourism for Development Guidebook, First edition, 2013, p. 21.

194. UNWTO (2008), A Practical Guide to Tourism Destination Management. Published and printed by the World Tourism Organization, Madrid, Spain.

195. Vermeulen, S; Woodhill, J; Proctor, F and Delnoye,R (2008). Chain-Wide Learning for Inclusive Agrifood Market Development: A guide to multi-stakeholder processes for linking small-scale producers to modern markets. The International Institute for Environment and Development, UK and the Capacity Development and Institutional Change Programme, Wageningen University and Research Centre, the Netherlands

196. Yoon, Y., Gursoy, D. & Chen, J. S. (2001), “Validating a tourism development theory with structural equation modelling”, Tourism Management, 22, pp. 363-372.

197. Yilmaz, Y. & Bititci, U. (2006). Performance measurement in the value chain: Manufacturing v. tourism. Journal of Productivity and Performance Measurement, 55(5): 371-389.

198. Wang, Y. & Shaul, S. (2008), Destination marketing: competition, cooperation & operation, International Journal of Contemporary Hospitality Management, 20(2), 126- 141.

199. Werthner, H., & Klein, S. (1999). Information Technology and Tourism - A Challenging Relationship. Vienna: Springer-Verlag, 18 – 19

200. Wynne, C., Berthon, P., Pitt, L., Ewing, M., & Napoli, J. (2001). The impact of the Internet on the distribution value chain. The case of the South African tourism industry. International Marketing Review, 18(4), 420-431

201. Wong, P. P. (1998), “Coastal tourism development in Southest Asia: relevance and lessons for coastal zone management”, Ocean & Coastal Management, 38, pp. 89-109.

202. World Economic Forum (2007), The travel and tourism competitiveness report 2007, Furthering the process of economic development, Geneva, Switzerland.

203. World Tourism Organization (2007), “A Practical Guide to Tourism Destination Management”.

204. World Commission on Environment and Development (WCED) (1987), Our Comon Future. New York: Oxford University Press, pp 42 – 45.

205. WTTC (2016), Travel and Tourism Economic Impact 2016:Vietnam, WTTC

206. Wood, D.J., and B. Gray.(1991) Towards a Comprehensive Theory of Collaboration. The Journal of Applied Behavioral Science. 27, 139-162.

207. Walter Christaller (1933), Christaller’s Central Place Theory. https://web.archive.org/web/20070928200411/http://www.thinkgeography.org.uk/AS%20Human%20Settlement/cpt%202.pdf

208. Wong, P. P. (1998), “Coastal tourism development in Southest Asia: relevance and lessons for coastal zone management”, Ocean & Coastal Management, 38, pp. 89- 109.

Trang website

209. http://tonghoixaydungvn.vn/Gi%E1%BB%9Bithi%E1%BB%87u/tabid/89/ca tid/115/item/6728/gioi-thieu-tom-luoc-nguyen-ly-kinh-te-hoc-va-quy-hoach-tong- the-vung.aspx

210. http://www.s-cool.co.uk/a-level/geography/urban-profiles/revise-it/central- place-and-bid-rent-theories.

211. http://journals.uran.ua/visnyknakkkim/article/view/178168

212. https://www.preprints.org/manuscript/201807.0578/v1

213. http://lyluanchinhtri.vn/home/en/index.php/practice/item/689-regional- linkage-in-tourism-development-in-the-northwest-provinces-of-vietnam.html

214. https://vietnambiz.vn/to-chuc-lanh-tho-du-lich-territorial-organization-of- tourism-la-gi-cac-hinh-thuc-20200113140212613.htm

215. https://www.thiennhien.net/2014/05/07/du-lich-vung-tay-bac-day-manh-lien- ket-de-phat-trien

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1

BẢNG HỎI LẤY Ý KIẾN CHUYÊN GIA

(Thời điểm nhận được ý kiến trả lời từ chuyên gia:)


Trước hết, chúng tôi xin chân thành cám ơn sự hợp tác và hỗ trợ của quý chuyên gia đối với đề tài “Liên kết phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ” của NCS Trần Xuân Quang. Kinh nghiệm và kiến thức của quý chuyên gia về Liên kết phát triển du lịch tại các địa phương chắc chắn sẽ hỗ trợ chúng tôi rất nhiều trong việc đánh giá mức độ liên kết phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ


Hướng dẫn trả lời:Xin đánh dấu (X) hoặc điền thông tin thích hợp vào các ô trống.


A. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Xin quý chuyên gia cho biết những thông tin cá nhân sau đây:

1. Giới tính: □ Nam □ Nữ 2. Tuổi:


3. Trình độ: □ Tú tài □ Cao đẳng □ Cử nhân □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ □ Khác:

4. Công việc: □ Quản lý Nhà nước □ Kinh doanh □ Nghiên cứu □ Giảng dạy □ Khác:

5. Số năm kinh nghiệm làm việc liên quan đến lĩnh vực du lịch:



6. Đang sinh sống, làm việc chủ yếu tại:



B. ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN DU LỊCH MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG


Xin quý chuyên gia cho ý kiến đánh giá đối với các tiêu chí liên quan đến liên kết phát triển du lịch tại một số địa phương dựa trên thang điểm sau: 1 (Rất kém): Rất kém so với mức trung bình; 2 (Kém): Kém so với mức trung bình; 3 (Trung bình): Trung bình; 4 (Khá): Khá so với mức trung bình; 5 (Tốt): Tốt so với mức trung bình.

Ví dụ:


STT

Tiêu chí

1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt

Thanh Hóa

Nghệ An

Hà Tĩnh

Thừa Thiên

– Huế

Quảng Bình

1

Khí hậu - Thời tiết

5

2

2

4

1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 197 trang tài liệu này.

Liên kết phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ - 22


ĐÁNH GIÁ CỦA QUÝ CHUYÊN GIA


STT

Tiêu chí

1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt

Thanh Hóa

Nghệ An

Hà Tĩnh

Thừa Thiên

– Huế

Quảng Bình

A

CÁC NGUỒN LỰC

x

x

x

x

x

A1

Các nguồn lực sẵn có

x

x

x

x

x

A11

Tự nhiên

x

x

x

x

x

1

Khí hậu - Thời tiết






2

Thiên nhiên nguyên sơ






3

Bãi biển, nước biển






4

Cảnh quan, thắng cảnh, khu bảo tồn tự

nhiên






5

Thảm động - thực vật và sinh vật






A12

Văn hóa / Di sản

x

x

x

x

x

6

Di tích, di sản và bảo tàng lịch sử, văn hóa






7

Đặc trưng nghệ thuật - kiến trúc






8

Nghệ thuật, văn hóa truyền thống






9

Đa dạng ẩm thực






A2

Các nguồn lực tạo thêm

x

x

x

x

x

A21

Cơ sở hạ tầng du lịch

x

x

x

x

x

10

Phòng ở, lưu trú






11

Cơ sở dịch vụ ăn uống, nhà hàng






12

Phương tiện phục vụ hội nghị, triển lãm






13

Hướng dẫn và thông tin du lịch






A22

Các hoạt động vui chơi

x

x

x

x

x

14

Vui chơi thông thường






15

Vui chơi nước







STT

Tiêu chí

1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt

Thanh Hóa

Nghệ An

Hà Tĩnh

Thừa Thiên

– Huế

Quảng Bình

16

Vui chơi gắn với thiên nhiên






17

Vui chơi mạo hiểm






18

Vui chơi thể thao






A23

Mua sắm

x

x

x

x

x

19

Chất lượng của các địa điểm mua sắm

(trung tâm thương mại, siêu thị, chợ…)






20

Chất lượng, giá trị các sản phẩm mua sắm






21

Sự đa dạng của trải nghiệm mua sắm và

các sản phẩm mua sắm






A24

Giải trí

x

x

x

x

x

22

Công viên, khu giải trí






23

Chất lượng/Đa dạng của hoạt động giải trí






24

Giải trí về đêm






A25

Sự kiện/Lễ hội

x

x

x

x

x

25

Có nhiều sự kiện, lễ hội hấp dẫn, đặc biệt






A3

Các yếu tố phụ trợ

x

x

x

x

x

A31

Cơ sở hạ tầng tổng thể

x

x

x

x

x

26

Cơ sở hạ tầng đầy đủ, hoàn thiện






27

Phương tiện y tế/chăm sóc sức khỏe






28

Tài chính/ngân hàng/bảo hiểm






29

Thông tin liên lạc






30

Sân bay, nhà ga, bến xe, bến cảng






31

Hệ thống các tuyến giao thông






32

Xử lý rác thải






33

Cung cấp điện/nước






A32

Chất lượng dịch vụ

x

x

x

x

x

34

Các doanh nghiệp kinh doanh du lịch có

chất lượng dịch vụ tiêu chuẩn cao






35

Các doanh nghiệp quan tâm đến chất lượng

dịch vụ và theo dõi/đảm bảo sự hài lòng







STT

Tiêu chí

1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt

Thanh Hóa

Nghệ An

Hà Tĩnh

Thừa Thiên

– Huế

Quảng Bình


của du khách






36

Tốc độ, hiệu quả xử lý công việc của các

cơ quan công quyền






A33

Đi lại

x

x

x

x

x

37

Kết hợp thăm viếng địa điểm khác






38

Chuyến bay/tàu/xe đến/đi địa phương






39

Chi phí/thủ tục đi đường






A34

Thân thiện/Mến khách

x

x

x

x

x

40

Sự thân thiện của cư dân địa phương






41

Sự ủng hộ của cư dân địa phương với phát

triển du lịch






A35

Quan hệ thị trường

x

x

x

x

x

42

Quan hệ kinh doanh với những thị trường

khách du lịch chính






43

Quan hệ đồng hương, họ tộc, tôn giáo với

những thị trường khách du lịch chính






44

Quan hệ khác với những thị trường khách

du lịch chính (thể thao, vui chơi…)






45

Quy mô đầu tư vào du lịch của địa phương






B

QUẢN LÝ DU LỊCH TẠI ĐỊA

PHƯƠNG

x

x

x

x

x

B1

Quản lý nhà nước về du lịch

x

x

x

x

x

46

Điều tiết, quản lý tốt các tổ chức, đơn vị, cá

nhân hoạt động du lịch






47

Liên lạc hiệu quả, tiếp thu, phản ánh tốt quan điểm của các tổ chức, đơn vị, cá nhân

hoạt động du lịch






48

Quan tâm, tiếp thu ý kiến của du khách






B2

Quản lý quảng bá du lịch địa phương

x

x

x

x

x

49

Hiệu quả quảng bá du lịch địa phương







STT

Tiêu chí

1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt

Thanh Hóa

Nghệ An

Hà Tĩnh

Thừa Thiên

– Huế

Quảng Bình

50

Thương hiệu du lịch địa phương






51

Mối liên kết giữa các cơ quan tổ chức du

lịch của địa phương với các tổ chức lữ hành






52

Tập trung đúng các thị trường mục tiêu






53

Hợp tác, phối hợp với các cơ quan quản lý

du lịch ở địa phương khác






54

Quảng bá du lịch địa phương dựa trên kiến

thức về sản phẩm của các địa phương khác






B3

Ra chính sách, lập kế hoạch và liên kết

phát triển du lịch

x

x

x

x

x

55

Có chiến lược (tầm nhìn) dài hạn cho phát triển du lịch, thể hiện được vai trò, giá trị của cư dân địa phương và các đơn vị, tổ

chức, cá nhân hoạt động du lịch






56

Phát triển du lịch có tính đến nhu cầu, sở

thích của du khách






57

Tích hợp được những lợi thế lớn nhất của

địa phương vào sản phẩm du lịch






58

Phát triển du lịch hài hòa, ăn nhập với phát

triển các ngành kinh tế khác






59

Xác định rõ đối thủ cạnh tranh và sản phẩm

thế mạnh của họ






60

Giải pháp thực hiện khớp với chiến lược






61

Sử dụng các kết quả nghiên cứu khoa học,

thông tin, số liệu thống kê trong lập kế hoạch và phát triển du lịch






62

Có sự ủng hộ của cộng đồng đối với chiến

lược, kế hoạch, giải pháp phát triển du lịch






B4

Phát triển nguồn nhân lực

x

x

x

x

x

63

Cam kết của cơ quan quản lý nhà nước






Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/03/2023