Đa dạng thành phần loài | Đặc điểm phân bố | ||||||
Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) | Mùa (xuân, hạ, thu, đông) | Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) | Tầng đất (0, -1, -2, -3) | Số lượng cá thể (+, ++, +++) | Loài mới | ||
1977 | |||||||
iv | Sphaerochthoniidae Grandjean, 1947 | ||||||
5 | Sphaerochthonius Berlese, 1910 | ||||||
7 | Sphaerochthonius splendidus (Berlese, 1904) | đtTC | ++ | * | |||
8 | Sphaerochthonius suzukii Aoki, 1977 | đtRTN | +++ | *,** | |||
IV | PROTOPLOPHOROIDEA EWING, 1917 | ||||||
v | Protoplophoridae Ewing, 1917 | ||||||
6 | Cryptoplophora Grandjean, 1932 | ||||||
9 | Cryptoplophora abscondita Grandjean, 1932 | đtRTN | +++ | *,** | |||
7 | Prototritia Berlese, 1910 | ||||||
10 | Prototritia sp. | CLN | -3 | + | |||
V | HYPOCHTHONIOIDEA BERLESE, 1910 | ||||||
vi | Hypochthoniidae Berlese, 1910 | ||||||
8 | Eohypochthonius Jacot, 1938 | ||||||
11 | Eohypochthonius crassisetiger Aoki, 1959 | X, T, Đ | 12h, 18h, đt12h | -1, -2, -3 | ++ | ||
9 | Malacoangelia Berlese, 1913 | ||||||
12 | Malacoangelia remigera Berlese, 1913 | RTN, TC, CLN, đtCLN, CNN | -1, -2, -3 | ++ | * | ||
VI | LOHMANNIOIDEA BERLESE, 1916 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Quan Về Điều Kiện Tự Nhiên Và Xã Hội Của Vùng Nghiên Cứu
- Tài Nguyên Động - Thực Vật Và Yếu Tố Nhân Tác
- Đa Dạng Thành Phần Loài Ve Giáp (Acari: Oribatida) Ở Vùng Nghiên Cứu
- Ve giáp Acari Oribatida ở hệ sinh thái đất cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn La - 9
- Kí Hiệu Cho Số Thứ Tự Của Liên Họ, I: Kí Hiệu Cho Số Thứ Tự Của Họ
- Cấu Trúc Phân Loại Học Của Ve Giáp Ở Vùng Nghiên Cứu
Xem toàn bộ 227 trang tài liệu này.
Đa dạng thành phần loài | Đặc điểm phân bố | ||||||
Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) | Mùa (xuân, hạ, thu, đông) | Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) | Tầng đất (0, -1, -2, -3) | Số lượng cá thể (+, ++, +++) | Loài mới | ||
vii | Lohmanniidae Berlese, 1916 | ||||||
10 | Cryptacarus Grandjean, 1950 | ||||||
13 | Cryptacarus tuberculatus Csiszar, 1961 | X | -1 | + | |||
11 | Javacarus Balogh, 1961 | ||||||
14 | Javacarus kuehnelti Balogh, 1961 | RNT, TC, CLN, đtCLN, CNN | X, Đ | -1, -2, -3 | ++ | ||
12 | Papillacarus Kunst, 1959 | ||||||
15 | Papillacarus aciculatus (Berlese, 1905) | TC | -1, -3 | ++ | |||
16 | Papillacarus undirostratus Aoki, 1965 | TC | X, H, T, Đ | 6h, 18h, đt6h, đt12h | -1, -2, -3 | ++ | |
17 | Papillacarus sp. | T | -2 | + | |||
13 | Papillacarus (Vepracarus) Aoki, 1965 | ||||||
18 | Papillacarus (Vepracarus) hirsutus (Aoki, 1961) (=Papillacarus arboriseta Vũ & Jeleva, 1987) | RTN, TC, CLN, CNN | -1, -2, -3 | ++ | |||
VII | MESOPLOPHOROIDEA EWING, 1917 | ||||||
viii | Mesoplophoridae Ewing, 1917 | ||||||
14 | Apoplophora Aoki, 1980 | ||||||
19 | Apoplophora pantotrema (Berlese, 1913) (=Apoplophora lineata Mahunka, 1987) | RTN, CLN, đtCLN | -2, -3 | ++ | * | ||
20 | Apoplophora sp. | RTN | -2 | ++ | |||
VIII | EPILOHMANNIOIDEA OUDEMANS, 1923 |
Đa dạng thành phần loài | Đặc điểm phân bố | ||||||
Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) | Mùa (xuân, hạ, thu, đông) | Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) | Tầng đất (0, -1, -2, -3) | Số lượng cá thể (+, ++, +++) | Loài mới | ||
ix | Epilohmanniidae Oudemans, 1923 | ||||||
15 | Epilohmannia Berlese, 1910 | ||||||
21 | Epilohmannia minuta aegyptica Bayoumi et Mahunka, 1976 (Epilohmannia pallida aegyptica Bayoumi et Mahunka, 1976) | RTN, RNT | Đ | -1, -2, -3 | ++ | ||
22 | Epilohmannia sp. | RTN, RNT, TC | -1, -2, -3 | + | |||
16 | Epilohmannoides Jacot, 1936 | ||||||
23 | Epilohmannoides xena (Mahunka, 1983) | RTN, TC | -1 | ++ | * | ||
IX | EUPHTHIRACAROIDEA JACOT, 1930 | ||||||
x | Euphthiracaridae Jacot, 1930 | ||||||
17 | Acrotritia Jacot, 1923 (=Rhysotritia Markel et Meyer, 1959) | ||||||
24 | Acrotritia hyeroglyphica (Berlese, 1916) (Rhysotritia hauseri Mahunka, 1991) | RTN, đtRTN | T | 0, -2 | + | ||
25 | Acrotritia sinensis Jacot, 1923 (Rhysotritia rasile Mahunka, 1982) | RTN, TC | X | 18h | -1, -3 | + | |
18 | Microtritia Märkel, 1964 | ||||||
26 | Microtritia tropica Märkel, 1964 | X, T, Đ | 6h, 12h, 18h, 24h, đt12h, đt24h | -1, -2, -3 | ++ | ||
X | PHTHIRACAROIDEA PERTY, 1841 | ||||||
xi | Phthiracaridae Perty, 1841 | ||||||
19 | Hoplophorella Berlese, 1923 |
Đa dạng thành phần loài | Đặc điểm phân bố | ||||||
Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) | Mùa (xuân, hạ, thu, đông) | Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) | Tầng đất (0, -1, -2, -3) | Số lượng cá thể (+, ++, +++) | Loài mới | ||
27 | Hoplophorella hamata (Ewing, 1909) (Hoplophorella cuneiseta Mahunka, 1988) | TC, đtRNT, đtTC | H | -2, -3 | + | ||
20 | Hoplophorella (Protophthiracarus)Balogh, 1972 (=Notophthiracarus Balogh et Mahunka, 1967) | ||||||
28 | Hoplophthiracarus usitatus (Niedbała, 1989) (=Notophthiracarus usitatus Niedbala, 1989) | H | -3 | ||||
21 | Phthiracarus Perty, 1841 | ||||||
29 | Phthiracarus abstemius Niedbala, 1989 | X | -1 | ++ | |||
XI | CROTONIOIDEA THORELL, 1876 | ||||||
xii | Trhypochthoniidae Willmann, 1931 | ||||||
22 | Trhypochthonius Berlese, 1904 | ||||||
30 | Trhypochthonius tectorum (Berlese, 1896) (Hypochthonius) | X, T, Đ | -1, -2, -3 | ++ | |||
xiii | Malaconothridae Berlese, 1916 | ||||||
23 | Malaconothrus (=Trimalaconothrus) Berlese, 1916 | ||||||
31 | Malaconothrus lineolatus J. Balogh et P. Balogh, 1986 | T | -3 | + | *,** | ||
32 | Malaconothrus tardus (Michael, 1888) | X | -1 | + | |||
33 | Malaconothrus sp.1 | RTN | -1 | + |
Đa dạng thành phần loài | Đặc điểm phân bố | ||||||
Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) | Mùa (xuân, hạ, thu, đông) | Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) | Tầng đất (0, -1, -2, -3) | Số lượng cá thể (+, ++, +++) | Loài mới | ||
34 | Malaconothrus sp.2 | đtX | + | ||||
xiv | Nothridae Berlese, 1896 | ||||||
24 | Nothrus Koch, 1835 | ||||||
35 | Nothrus crassisetus Mahunka, 1982 | đtTC | ++ | *,** | |||
36 | Nothrus pulchellus (Berlese, 1910) (=Nothrus parvus Sitnikova, 1975) | TC | -1 | + | *,** | ||
37 | Nothrus silvestris Nicolet, 1855 | đtRTN, RNT, TC, CNN | -1 | ++ | * | ||
xv | Crotoniidae Thorell, 1876 | ||||||
25 | Camisia Heyden, 1826 | ||||||
38 | Camisia nova (Hammer, 1966) | đt18h | + | *,** | |||
26 | Heminothrus Berlese, 1913 | ||||||
39 | Heminothrus quadristriatus (Hammer, 1958) | H | -3 | + | |||
XII | NANHERMANNIOIDEA SELLNICK, 1928 | ||||||
xvi | Nanhermanniidae Sellnick, 1928 | ||||||
27 | Masthermannia Berlese, 1913 | ||||||
40 | Masthermannia mammillaris (Berlese, 1904) | RTN, RNT, TC, CLN, CNN, đtCNN | X, T, Đ | 6h, 12h, 18h, 24h, đt6h, đt12h, đt18h, đt24h | -1, -2, -3 | ++ | |
XIII | PLATEREMAEOIDEA TRÄGÅRDH, 1926 | ||||||
xvii | Pheroliodidae Paschoal, 1987 | ||||||
28 | Pheroliodes Grandjean, 1931 |
Đa dạng thành phần loài | Đặc điểm phân bố | ||||||
Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) | Mùa (xuân, hạ, thu, đông) | Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) | Tầng đất (0, -1, -2, -3) | Số lượng cá thể (+, ++, +++) | Loài mới | ||
41 | Pheroliodes weknckei (Willmann, 1930) | đtRTN, đtTC | +++ | *,** | |||
XIV | GUSTAVIOIDEA OUDEMANS, 1900 | ||||||
xviii | Astegistidae Balogh, 1961 | ||||||
29 | Astegistes Hull, 1916 | ||||||
42 | Astegistes sp. | T, Đ | -1, -3 | + | |||
30 | Cultroribula Berlese, 1908 | ||||||
43 | Cultroribula lata Aoki, 1961 | RTN, RNT, TC, CLN, đtRTN, đtRNT | X, T, Đ | 12h, | 0, -1, - 2, -3 | ++ | |
31 | Furcoppia Balogh et Mahunka, 1966 | ||||||
44 | Furcoppia parva Balogh et Mahunka, 1967 | CNN, đtCNN | -1, -2 | + | |||
xix | Gustaviidae Oudemans, 1900 | ||||||
32 | Gustavia Kramer, 1879 | ||||||
45 | Gustavia aethiopica Mahunka, 1982 | RTN, đtRTN | -2 | + | *,** | ||
XV | ZETORCHESTOIDEA MICHAEL, 1898 | ||||||
xx | Zetorchestidae Michael, 1898 | ||||||
33 | Zetorchestes Berlese, 1888 | ||||||
46 | Zetorchestes schusteri Krisper, 1984 | H | -1 | + | |||
XVI | AMEROBELBOIDEA GRANDJEAN, 1954 | ||||||
xxi | Eremulidae Grandjean, 1965 | ||||||
34 | Eremulus Berlese, 1908 | ||||||
47 | Eremulus avenifer Berlese, 1913 | RTN, RNT, TC, | 0, -1, - | ++ |
Đa dạng thành phần loài | Đặc điểm phân bố | ||||||
Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) | Mùa (xuân, hạ, thu, đông) | Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) | Tầng đất (0, -1, -2, -3) | Số lượng cá thể (+, ++, +++) | Loài mới | ||
CLN, CNN, đtRTN, đtRNT, đtCLN | 2, -3 | ||||||
48 | Eremulus sp. | TC, CLN, đtTC | -1, -2, -3 | ++ | |||
xxii | Damaeolidae Grandjean, 1965 | ||||||
35 | Fosseremus Grandjean, 1954 | ||||||
49 | Fosseremus laciniatus (Berlese, 1905) | RTN, RNT, TC, CLN, CNN, đtRTN, đtRNT, đtTC | T | -1, -2, -3 | ++ | ||
xxiii | Eremobelbidae Balogh, 1961 | ||||||
36 | Eremobelba Berlese, 1908 | ||||||
50 | Eremobelba japonica Aoki, 1959 | RNT | X, H, T, Đ | 6h, 18h, 24h, đt6h | -1, -2, -3 | + | |
51 | Eremobelba sp. | RTN | -1 | ++ | |||
xxiv | Staurobatidae Grandjean, 1966 | ||||||
37 | Stauroma Grandjean, 1966 | ||||||
52 | Stauroma sp. | CLN | -2 | + | |||
XVII | OPPIOIDEA SELLNICK, 1937 | ||||||
xxv | Oppiidae Sellnick, 1937 | ||||||
38 | Amerioppia Hammer, 1961 | ||||||
53 | Amerioppia cocuyana (Balogh, 1984) | Đ | 12h | -2, -3 | + | *,** | |
39 | Oppia Koch, 1835 | ||||||
54 | Oppia sigmella Golosova, 1970 | TC | -1 | + | *,** |
Đa dạng thành phần loài | Đặc điểm phân bố | ||||||
Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) | Mùa (xuân, hạ, thu, đông) | Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) | Tầng đất (0, -1, -2, -3) | Số lượng cá thể (+, ++, +++) | Loài mới | ||
40 | Graptoppia Balogh, 1983 | ||||||
55 | Graptoppia arenaria Ohkubo, 1993 | RTN, TC, CLN, đtTC | -1, -2, -3 | ++ | *,** | ||
41 | Multioppia Hammer, 1961 | ||||||
56 | Multioppia brevipectinata Suzuki, 1976 | 18h | -1 | + | *,** | ||
57 | Multioppia calcarata (Mahunka, 1978) | 24h | -1, -2 | + | *,** | ||
58 | Multioppia tamdao Mahunka, 1988 | RTN, RNT, TC, CLN, CNN, đtRNT | X, T, Đ | 6h, 12h, 18h, 24h, đt6h | -1, -2, -3 | ++ | |
42 | Ramusella Hammer, 1962 | ||||||
59 | Ramusella pinifera Mahunka, 1988 | X, Đ | 6h, 12h, 18h, 24h | -1, -2, -3 | +++ | ||
60 | Ramusella sp.1 | đtX | + | ||||
61 | Ramusella sp.2 | X | -3 | + | |||
43 | Pulchroppia Hammer, 1979 | ||||||
62 | Pulchroppia mahunkarum Balogh et Balogh, 2002 | RNT | T | -1, -2 | ++ | *,** | |
44 | Arcoppia Hammer, 1977 | ||||||
63 | Arcoppia arcualis (Berlese, 1913) | RTN, RNT, CNN | X, T, Đ | 6h, 12h, 18h, 24h, đt6h, đt12h, đt18h | -1, -2, -3 | +++ | |
45 | Brassoppia (Plaesioppia) Balogh, 1983 | ||||||
64 | Brassoppia peullaensis (Hammer, 1962) | CLN | đt12h, đt18h | -3 | + | *,** | |
46 | Microppia Balogh, 1983 | ||||||
65 | Microppia minus (Paoli, 1908) | CLN | X, T, Đ | 12h, 18h, 24h | -2, -3 | ++ | |
66 | Microppia minusminus (Paoli, 1908) | RTN, RNT, TC, | X, T, Đ | 12h, 18h, 24h | -1, -2, | +++ | *,** |