Ve giáp Acari Oribatida ở hệ sinh thái đất cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn La - 8



STT


Đa dạng thành phần loài

Đặc điểm phân bố

Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN)

Mùa (xuân, hạ, thu, đông)


Chu kỳ ngày đêm

(6h:12h:18h:24h)

Tầng

đất (0,

-1,

-2, -3)

Số lượng cá thể (+, ++,

+++)

Loài mới


1977







iv

Sphaerochthoniidae Grandjean, 1947







5

Sphaerochthonius Berlese, 1910







7

Sphaerochthonius splendidus (Berlese, 1904)

đtTC




++

*

8

Sphaerochthonius suzukii Aoki, 1977

đtRTN




+++

*,**

IV

PROTOPLOPHOROIDEA EWING, 1917







v

Protoplophoridae Ewing, 1917







6

Cryptoplophora Grandjean, 1932







9

Cryptoplophora abscondita Grandjean, 1932

đtRTN




+++

*,**

7

Prototritia Berlese, 1910







10

Prototritia sp.

CLN



-3

+


V

HYPOCHTHONIOIDEA BERLESE, 1910







vi

Hypochthoniidae Berlese, 1910







8

Eohypochthonius Jacot, 1938







11

Eohypochthonius crassisetiger Aoki, 1959


X, T, Đ

12h, 18h, đt12h

-1, -2,

-3

++


9

Malacoangelia Berlese, 1913







12

Malacoangelia remigera Berlese, 1913

RTN, TC, CLN,

đtCLN, CNN



-1, -2,

-3

++

*

VI

LOHMANNIOIDEA BERLESE, 1916







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 227 trang tài liệu này.

Ve giáp Acari Oribatida ở hệ sinh thái đất cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn La - 8



STT


Đa dạng thành phần loài

Đặc điểm phân bố

Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN)

Mùa (xuân, hạ, thu, đông)


Chu kỳ ngày đêm

(6h:12h:18h:24h)

Tầng

đất (0,

-1,

-2, -3)

Số lượng cá thể (+, ++,

+++)

Loài mới

vii

Lohmanniidae Berlese, 1916







10

Cryptacarus Grandjean, 1950







13

Cryptacarus tuberculatus Csiszar, 1961


X


-1

+


11

Javacarus Balogh, 1961







14

Javacarus kuehnelti Balogh, 1961

RNT, TC, CLN,

đtCLN, CNN

X, Đ


-1, -2,

-3

++


12

Papillacarus Kunst, 1959







15

Papillacarus aciculatus (Berlese, 1905)

TC



-1, -3

++


16

Papillacarus undirostratus Aoki, 1965

TC

X, H, T,

Đ

6h, 18h, đt6h, đt12h

-1, -2,

-3

++


17

Papillacarus sp.


T


-2

+


13

Papillacarus (Vepracarus) Aoki, 1965







18

Papillacarus (Vepracarus) hirsutus

(Aoki, 1961)

(=Papillacarus arboriseta Vũ & Jeleva,

1987)

RTN, TC, CLN, CNN



-1, -2,

-3

++


VII

MESOPLOPHOROIDEA EWING, 1917







viii

Mesoplophoridae Ewing, 1917







14

Apoplophora Aoki, 1980







19

Apoplophora pantotrema (Berlese, 1913) (=Apoplophora lineata Mahunka, 1987)

RTN, CLN,

đtCLN



-2, -3

++

*

20

Apoplophora sp.

RTN



-2

++


VIII

EPILOHMANNIOIDEA OUDEMANS, 1923









STT


Đa dạng thành phần loài

Đặc điểm phân bố

Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN)

Mùa (xuân, hạ, thu, đông)


Chu kỳ ngày đêm

(6h:12h:18h:24h)

Tầng

đất (0,

-1,

-2, -3)

Số lượng cá thể (+, ++,

+++)

Loài mới

ix

Epilohmanniidae Oudemans, 1923







15

Epilohmannia Berlese, 1910







21

Epilohmannia minuta aegyptica Bayoumi et Mahunka, 1976 (Epilohmannia pallida aegyptica Bayoumi et Mahunka, 1976)

RTN, RNT

Đ


-1, -2,

-3

++


22

Epilohmannia sp.

RTN, RNT, TC



-1, -2,

-3

+


16

Epilohmannoides Jacot, 1936







23

Epilohmannoides xena (Mahunka, 1983)

RTN, TC



-1

++

*

IX

EUPHTHIRACAROIDEA JACOT, 1930







x

Euphthiracaridae Jacot, 1930







17

Acrotritia Jacot, 1923

(=Rhysotritia Markel et Meyer, 1959)







24

Acrotritia hyeroglyphica (Berlese, 1916) (Rhysotritia hauseri Mahunka, 1991)

RTN, đtRTN

T


0, -2

+


25

Acrotritia sinensis Jacot, 1923

(Rhysotritia rasile Mahunka, 1982)

RTN, TC

X

18h

-1, -3

+


18

Microtritia Märkel, 1964







26

Microtritia tropica Märkel, 1964


X, T, Đ

6h, 12h, 18h, 24h,

đt12h, đt24h

-1, -2,

-3

++


X

PHTHIRACAROIDEA PERTY, 1841







xi

Phthiracaridae Perty, 1841







19

Hoplophorella Berlese, 1923









STT


Đa dạng thành phần loài

Đặc điểm phân bố

Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN)

Mùa (xuân, hạ, thu, đông)


Chu kỳ ngày đêm

(6h:12h:18h:24h)

Tầng

đất (0,

-1,

-2, -3)

Số lượng cá thể (+, ++,

+++)

Loài mới

27

Hoplophorella hamata (Ewing, 1909)

(Hoplophorella cuneiseta Mahunka, 1988)

TC, đtRNT,

đtTC

H


-2, -3

+


20

Hoplophorella (Protophthiracarus)Balogh, 1972 (=Notophthiracarus Balogh et Mahunka, 1967)







28

Hoplophthiracarus usitatus (Niedbała,

1989)

(=Notophthiracarus usitatus Niedbala, 1989)


H


-3



21

Phthiracarus Perty, 1841







29

Phthiracarus abstemius Niedbala, 1989


X


-1

++


XI

CROTONIOIDEA THORELL, 1876







xii

Trhypochthoniidae Willmann, 1931







22

Trhypochthonius Berlese, 1904







30

Trhypochthonius tectorum (Berlese, 1896) (Hypochthonius)


X, T, Đ


-1, -2,

-3

++


xiii

Malaconothridae Berlese, 1916







23

Malaconothrus (=Trimalaconothrus) Berlese, 1916







31

Malaconothrus lineolatus J. Balogh et P.

Balogh, 1986


T


-3

+

*,**

32

Malaconothrus tardus (Michael, 1888)


X


-1

+


33

Malaconothrus sp.1

RTN



-1

+




STT


Đa dạng thành phần loài

Đặc điểm phân bố

Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN)

Mùa (xuân, hạ, thu, đông)


Chu kỳ ngày đêm

(6h:12h:18h:24h)

Tầng

đất (0,

-1,

-2, -3)

Số lượng cá thể (+, ++,

+++)

Loài mới

34

Malaconothrus sp.2


đtX



+


xiv

Nothridae Berlese, 1896







24

Nothrus Koch, 1835







35

Nothrus crassisetus Mahunka, 1982

đtTC




++

*,**

36

Nothrus pulchellus (Berlese, 1910) (=Nothrus parvus Sitnikova, 1975)

TC



-1

+

*,**

37

Nothrus silvestris Nicolet, 1855

đtRTN, RNT,

TC, CNN



-1

++

*

xv

Crotoniidae Thorell, 1876







25

Camisia Heyden, 1826







38

Camisia nova (Hammer, 1966)



đt18h


+

*,**

26

Heminothrus Berlese, 1913







39

Heminothrus quadristriatus (Hammer, 1958)


H


-3

+


XII

NANHERMANNIOIDEA

SELLNICK, 1928







xvi

Nanhermanniidae Sellnick, 1928







27

Masthermannia Berlese, 1913







40

Masthermannia mammillaris (Berlese, 1904)

RTN, RNT, TC, CLN, CNN,

đtCNN

X, T, Đ

6h, 12h, 18h, 24h,

đt6h, đt12h, đt18h, đt24h

-1, -2,

-3

++


XIII

PLATEREMAEOIDEA TRÄGÅRDH, 1926







xvii

Pheroliodidae Paschoal, 1987







28

Pheroliodes Grandjean, 1931









STT


Đa dạng thành phần loài

Đặc điểm phân bố

Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN)

Mùa (xuân, hạ, thu, đông)


Chu kỳ ngày đêm

(6h:12h:18h:24h)

Tầng

đất (0,

-1,

-2, -3)

Số lượng cá thể (+, ++,

+++)

Loài mới

41

Pheroliodes weknckei (Willmann, 1930)

đtRTN, đtTC




+++

*,**

XIV

GUSTAVIOIDEA OUDEMANS, 1900







xviii

Astegistidae Balogh, 1961







29

Astegistes Hull, 1916







42

Astegistes sp.


T, Đ


-1, -3

+


30

Cultroribula Berlese, 1908







43

Cultroribula lata Aoki, 1961

RTN, RNT, TC,

CLN, đtRTN,

đtRNT

X, T, Đ

12h,

0, -1, -

2, -3

++


31

Furcoppia Balogh et Mahunka, 1966







44

Furcoppia parva Balogh et Mahunka, 1967

CNN, đtCNN



-1, -2

+


xix

Gustaviidae Oudemans, 1900







32

Gustavia Kramer, 1879







45

Gustavia aethiopica Mahunka, 1982

RTN, đtRTN



-2

+

*,**

XV

ZETORCHESTOIDEA MICHAEL, 1898







xx

Zetorchestidae Michael, 1898







33

Zetorchestes Berlese, 1888







46

Zetorchestes schusteri Krisper, 1984


H


-1

+


XVI

AMEROBELBOIDEA GRANDJEAN, 1954







xxi

Eremulidae Grandjean, 1965







34

Eremulus Berlese, 1908







47

Eremulus avenifer Berlese, 1913

RTN, RNT, TC,



0, -1, -

++




STT


Đa dạng thành phần loài

Đặc điểm phân bố

Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN)

Mùa (xuân, hạ, thu, đông)


Chu kỳ ngày đêm

(6h:12h:18h:24h)

Tầng

đất (0,

-1,

-2, -3)

Số lượng cá thể (+, ++,

+++)

Loài mới



CLN, CNN,

đtRTN, đtRNT, đtCLN



2, -3



48

Eremulus sp.

TC, CLN, đtTC



-1, -2,

-3

++


xxii

Damaeolidae Grandjean, 1965







35

Fosseremus Grandjean, 1954







49

Fosseremus laciniatus (Berlese, 1905)

RTN, RNT, TC, CLN, CNN,

đtRTN, đtRNT, đtTC

T


-1, -2,

-3

++


xxiii

Eremobelbidae Balogh, 1961







36

Eremobelba Berlese, 1908







50

Eremobelba japonica Aoki, 1959

RNT

X, H, T,

Đ

6h, 18h, 24h, đt6h

-1, -2,

-3

+


51

Eremobelba sp.

RTN



-1

++


xxiv

Staurobatidae Grandjean, 1966







37

Stauroma Grandjean, 1966







52

Stauroma sp.

CLN



-2

+


XVII

OPPIOIDEA SELLNICK, 1937







xxv

Oppiidae Sellnick, 1937







38

Amerioppia Hammer, 1961







53

Amerioppia cocuyana (Balogh, 1984)


Đ

12h

-2, -3

+

*,**

39

Oppia Koch, 1835







54

Oppia sigmella Golosova, 1970

TC



-1

+

*,**



STT


Đa dạng thành phần loài

Đặc điểm phân bố

Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN)

Mùa (xuân, hạ, thu, đông)


Chu kỳ ngày đêm

(6h:12h:18h:24h)

Tầng

đất (0,

-1,

-2, -3)

Số lượng cá thể (+, ++,

+++)

Loài mới

40

Graptoppia Balogh, 1983







55

Graptoppia arenaria Ohkubo, 1993

RTN, TC, CLN,

đtTC



-1, -2,

-3

++

*,**

41

Multioppia Hammer, 1961







56

Multioppia brevipectinata Suzuki, 1976



18h

-1

+

*,**

57

Multioppia calcarata (Mahunka, 1978)



24h

-1, -2

+

*,**

58

Multioppia tamdao Mahunka, 1988

RTN, RNT, TC, CLN, CNN,

đtRNT

X, T, Đ

6h, 12h, 18h, 24h,

đt6h

-1, -2,

-3

++


42

Ramusella Hammer, 1962







59

Ramusella pinifera Mahunka, 1988


X, Đ

6h, 12h, 18h, 24h

-1, -2,

-3

+++


60

Ramusella sp.1


đtX



+


61

Ramusella sp.2


X


-3

+


43

Pulchroppia Hammer, 1979







62

Pulchroppia mahunkarum Balogh et Balogh, 2002

RNT

T


-1, -2

++

*,**

44

Arcoppia Hammer, 1977







63

Arcoppia arcualis (Berlese, 1913)

RTN, RNT, CNN

X, T, Đ

6h, 12h, 18h, 24h,

đt6h, đt12h, đt18h

-1, -2,

-3

+++


45

Brassoppia (Plaesioppia) Balogh, 1983







64

Brassoppia peullaensis (Hammer, 1962)

CLN


đt12h, đt18h

-3

+

*,**

46

Microppia Balogh, 1983







65

Microppia minus (Paoli, 1908)

CLN

X, T, Đ

12h, 18h, 24h

-2, -3

++


66

Microppia minusminus (Paoli, 1908)

RTN, RNT, TC,

X, T, Đ

12h, 18h, 24h

-1, -2,

+++

*,**

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/06/2023