ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
VŨ HẢI ĐĂNG
KIỂM SOÁT Ô NHIỄM NƯỚC BIỂN VEN BỜ
TỈNH THÁI BÌNH: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP
Chuyên ngành: Môi trường và phát triển bền vững (Chương trình đào tạo thí điểm)
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Vũ Quyết Thắng
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn với đề tài: “Kiểm soát ô nhiễm nước biển ven bờ tỉnh Thái Bình: Thực trạng và giải pháp‟‟ là công trình nghiên cứu của riêng cá nhân tôi và chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào.
Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2016
Tác giả luận văn
Vũ Hải Đăng
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành và sâu sắc tới PGS.TS. Vũ Quyết Thắng, người đã tận tình hướng dẫn tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô trong trung tâm nghiên cứu tài nguyên và môi trường, trường Đại học Quốc gia Hà Nội đã truyền đạt cho tôi kiến thức trong suốt các năm học cao học.
Tôi xin chân thành cảm ơn cán bộ, công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường và một số cơ quan, đơn vị, cá nhân đã tạo điều kiện cho tôi tiến hành thu thập thông tin, thực nghiệm trong thời gian làm luận văn.
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT i
DANH MỤC CÁC BẢNG ii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ iii
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN 2
1.1. Ô nhiễm và kiểm soát ô nhiễm nước biển ven bờ 2
1.1.1. Trên thế giới 2
1.1.2. Tại Việt Nam 3
1.1.3. Kiểm soát ô nhiêm môi trường tại Việt Nam 6
1.2. Điều kiện tự nhiên - kinh tế xã hội khu vực nghiên cứu 7
1.2.1. Vị trí địa lý 7
1.2.2. Địa chất, địa hình, địa mạo và mạng lưới thủy văn vùng ven biển tỉnh Thái Bình. 7
1.2.3. Khí tượng, thủy văn, hải văn và thủy triều vùng ven biển 8
1.2.4. Tài nguyên thiên nhiên 10
1.2.5. Đặc điểm kinh tế - xã hội 14
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, MỤC TIÊU, 18
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 18
2.1. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu 18
2.1.1. Phạm vi nghiên cứu 18
2.1.2. Đối tượng nghiên cứu 19
2.2. Mục tiêu nghiên cứu 19
2.3. Nội dung nghiên cứu 19
2.4. Phương pháp nghiên cứu 20
2.4.1. Phương pháp luận 20
2.4.2. Phương pháp nghiên cứu 20
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 23
3.1. Các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nước biển ven bờ tỉnh Thái Bình 23
3.1.1. Nước thải sinh hoạt từ các khu dân cư 25
3.1.2. Nước thải y tế 26
3.1.3. Nước thải công nghiệp 26
3.1.4. Nước thải từ các làng nghề 27
3.1.5. Nước thải từ sản xuất nông nghiệp 28
3.1.6. Nước thải từ hoạt động chăn nuôi 28
3.1.7. Về Nuôi trồng thủy hải sản 29
3.1.8. Chất thải từ hoạt động giao thông 31
3.1.9. Kết quả quan trắc phân tích hàng năm tại các Sông 366
3.2. Hiện trạng và diễn biến chất lượng nước biển ven bờ tỉnh Thái Bình 36
3.2.1. Diễn biến pH 38
3.2.2. Ô nhiễm dầu 40
3.2.3. Diễn biến hàm lượng măng gan (Mn), sắt (Fe) 42
3.2.4. Hàm lượng chất rắn lơ lửng(TSS), nhu cầu ô xy hóa hóa học (COD) 43
3.2.5. Các kim loại nặng 45
3.2.6. Coliform 46
3.2.7. Trầm tích môi trường nước biển ven bờ Thái Bình 47
3.2.8. Nước biển ngoài xa cách bờ 20km 48
3.3. Dư báo xu hướng biến đổi chất lượng nước biển ven bờ tỉnh Thái Bình 51
3.3.1. Các áp lực do phát triển đối với môi trường vùng ven bờ biển Thái Bình trong tương lai 51
3.3.2. Dự báo xu hướng biến đổi chất lượng nước biển ven bờ tỉnh Thái Bình ..53
3.4. Hiện trạng kiểm soát ô nhiễm nước biển ven bờ tỉnh Thái Bình 54
3.4.1. Hệ thống chính sách, pháp luật BVMT ở địa phương 54
3.4.2. Tổ chức quản lý môi trường 56
3.4.3. Về các hoạt động giám sát, quan trắc, cảnh báo ô nhiễm môi trường 57
3.4.4. Về nguồn lực 58
3.4.5. Về mặt tài chính, đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường 59
3.5. Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả kiểm soát ô nhiễm nước biển ven bờ tỉnh Thái Bình 59
3.5.1. Về mặt thể chế chính sách 59
3.5.2. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý môi trường 60
3.5.3. Kiểm soát nguồn gây ô nhiễm môi trườngnước phát sinh từ sản xuất nông nghiệp, khai thác, nuôi trồng, chế biến thuỷ sản, làng nghề 61
3.5.4. Hoạt động thanh tra, kiểm tra, kiểm soát ô nhiễm, quản lý chất thải 62
3.5.5. Giải pháp về tài chính 64
3.5.6. Tuyên truyền, phố biến pháp luật về bảo vệ môi trường biển 65
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 66
KẾT LUẬN 66
KHUYẾN NGHỊ 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO 69
PHỤ LỤC 71
Phụ lục 1. Phiếu điều tra công tác bảo vệ môi trường nước biển tỉnh Thái Bình (dành cho người dân sống trên tàu/thuyền) 71
Phụ lục 2. Phiếu điều tra công tác bảo vệ môi trường nước biển tỉnh 73
Phụ lục 3. Danh mục các cơ sở điều tra 75
Phụ lục 4. Địa điểm khảo sát 28 người dân, 20 chủ tàu/thuyền, 77
Phụ lục 5. Các hình ảnh khảo sát và lấy mẫu nước biển ven bờ, trầm tích 78
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu | Nguyên nghĩa | |
1 | BOD | Biochemical Oxygen Demand - Nhu cầu oxi sinh hoá |
2 | BQL | Ban quản lý |
3 | BVMT | Bảo vệ môi trường |
4 | CCN | Cụm công nghiệp |
5 | COD | Chemical Oxygen Deman - Nhu cầu ôxi hoá học |
6 | DO | Dissolved Oxygen - Oxi hoà tan. |
7 | GHCP | Giới hạn cho phép |
8 | HĐND | Hội đồng nhân dân |
9 | KCN | Khu công nghiệp |
10 | QCVN | Quy chuẩn Việt Nam |
11 | TCVN | Tiêu chuẩn Việt Nam |
12 | TNMT | Tài nguyên-Môi trường |
13 | TSS | Total Suspended Solid - Tổng chất rắn lơ lửng. |
14 | UBND | Uỷ ban nhân dân |
15 | UNESCO | Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hiệp quốc |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm soát ô nhiễm nước biển ven bờ tỉnh Thái Bình - Thực trạng và giải pháp - 2
- Khí Tượng, Thủy Văn, Hải Văn Và Thủy Triều Vùng Ven Biển
- Đối Tượng, Mục Tiêu, Nội Dung Và Phương Pháp Nghiên Cứu
Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Cơ cấu sử dụng đất đai tại 2 huyện ven biển. 16
Bảng 3.1. Các điểm xả thải chính vào nguồn nước tại 02 huyện ven biển. 24
Bảng 3.2. Tải lượng trong nước thải sinh hoạt 26
Bảng 3.3. Chất thải y tế trên địa bàn nghiên cứu. 26
Bảng 3.3. Tổng lượng nước thải công nghiệp tại khu vực nghiên cứu. 27
Bảng 3.4. Tải lượng chất thải phát sinh từ chăn nuôi. 30
Bảng 3.5. Kết quả điều tra 28 người dân, 20 người làm việc trên tàu. 32
Bảng 3.6. Tổng hợp kết quả điều tra. 35
Bảng 3.7. Ví trí các điểm lấy mẫu nước biển ven bờ và trầm tích 37
Bảng 3.8. Diễn biến pH từ năm 2011 - 2015. 39
Bảng 3.9. Hàm lượng dầu trong nước biển ven bờ (mg/l) 41
Bảng 3.10. Hàm lượng Mn trong nước biển ven bờ tỉnh Thái Bình. 42
Bảng 3.11. Hàm lượng tổng chất rắn lơ lửng tại các vùng nuôi trồng thủy sản 44
Bảng 3.12. Chỉ tiêu COD và mức chênh lệch đầu năm và cuối năm. 45
Bảng 3.13. Chỉ tiêu NH4+ trong nước biển ven bờ tỉnh Thái Bình. 45
Bảng 3.14. Các chỉ tiêu Cu, Pb, Zn, Cd, Hg, As trung bình các năm. 47
Bảng 3.15. Chỉ tiêu Coliform trung bình các năm (2011 - 2015) 48
Bảng 3.16. Hàm lượng một số chất trong trầm tích ven biển. 49
Bảng 3.17. Chất lượng nước biển cách bờ 20Km. 50