KẾT LUẬN
Có thể nói KSNB mang ý nghĩa sống còn đối với mỗi đơn vị, vì nó giúp đơn vị đạt được các mục tiêu đặt ra, ngăn ngừa và hạn chế tới mức thấp nhất các rủi ro.
Theo Nghị định 99/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học, cơ sở giáo dục đại học thực hiện quyền tự chủ về học thuật và hoạt động chuyên môn; tổ chức bộ máy và nhân sự; tài chính và tài sản. Vì vậy, việc đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động, tăng cường công tác quản lý các khoản thu chi tiến đến mục tiêu tự chủ tài chính thì KSNB đặc biệt là KSNB hoạt động thu chi được xem nhiệm vụ trọng tâm Học viện. Với mục đích nghiên cứu, hoàn thiện KSNB hoạt động tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam, luận văn đã đạt được một số kết quả cụ thể sau:
- Hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về KSNB.
- Trình bày thực trạng KSNB hoạt động thu chi của Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam thông qua 5 yếu tố cấu thành KSNB là: Môi trường kiểm soát; Đánh giá rủi ro; Hoạt động kiểm soát; Thông tin truyền thông; Giám sát.
- Phân tích, đánh giá, rút ra được những ưu điểm và những hạn chế mà Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam cần khắc phục và hoàn thiện, bảo đảm đạt được các mục tiêu của KSNB hoạt động thu chi.
Để đảm bảo các nội dung hoàn thiện là xác đáng và có tính khả thi, luận văn đã chỉ ra những nguyên nhân của những hạn chế trong việc thiết lập và vận hành KSNB hoạt động thu chi tại đơn vị, làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp hoàn thiện. Nhằm định hướng cho các nội dung hoàn thiện, luận văn đã nêu ra những phương hướng, yêu cầu, và nguyên tắc cơ bản cần phải tuân thủ khi hoàn thiện KSNB tại đơn vị. Tuy nhiên, do hạn chế về thời gian và kiến thức nên tác giả không thể kiểm định các giả thuyết nghiên cứu bằng những mô hình tính toán, mô hình kinh tế lượng phức tạp để giải quyết vấn đề. Dù đã rất cố gắng trong quá trình nghiên cứu, nhưng không thể tránh khỏi những khiếm khuyết. Do vậy, tác giả rất mong nhận được những ý kiến ủng hộ chân thành nhất để luận văn được hoàn thiện
và sâu sắc hơn. Những ý kiến đóng góp đối với tác giả, không chỉ để sửa chữa những hạn chế, thiếu sót của luận văn mà còn giúp tác giả nhận thức đầy đủ và hoàn thiện hơn về cách thức, phương pháp nghiên cứu khoa học dể đáp ứng yêu cầu học tập, nghiên cứu và công tác, cǜng như mang lại cho luận văn những giá trị lý luận và thực tiễn cao hơn.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XII) (2015), Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Bộ Tài chính (2017), Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 về Hướng dẫn Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp.
3. Bộ Tài chính (2006), Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09/08/2016 hướng dẫn thực hiện Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức, bộ máy., biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.
4. Bộ Tài chính (2001), Quyết định số 143/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 về Đánh giá rủi ro và KSNB.
5. Bộ Tài chính (2012), Thông tư số 214/2012/TT-BTC ngày 06/12/2012 có hiệu lực từ ngày 01/01/2014 thay thế cho chuẩn mực kiểm toán Việt Nam số 400
6. Chính phủ (2019), Nghị định số 05/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 về kiểm toán nội bộ.
7. Chính phủ (2015), Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015- 2016 đến năm học 2020-2021.
8. Chính phủ (2015), Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 quy định cơ
chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.
9. Chính phủ (2006), Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức, bộ máyvề Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng và cơ sở giáo dục đại học thành viên., biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.
10. Chính phủ (2012), Nghị định 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập.
11. COSO - Ủy ban chống gian lận khi lập Báo cáo tài chính (1992), Chuẩn mực
trong lĩnh vực kiểm soát nội bộ.
12. Đinh Thế Hùng, Nguyễn Thị Hồng Thúy, Hàn Thị Lan Thư (2013), “Hệ thống kiểm soát nội bộ trong các trường đại học công lập Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Tr. 82-91, số 194, tập 2, tháng 8/2013.
13. Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (2017, 2018, 2019), Báo cáo tài
chính năm, Hà Nội.
14. Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (2017, 2019), Quy chế chi tiêu nội bộ, Hà Nội.
15. INTOSAI GOV 9100 (2013).
16. Nguyễn Thị Hồng Liên (2019), “Đổi mới công tác quản lý tài chính thực hiện cơ chế tự chủ tài chính phục vụ yêu cầu đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục đại học của Đảng và Nhà nước”, Đề tài Khoa học và Công nghệ cấp Đại học, Đại học Thái Nguyên, Thái Nguyên.
17. Phạm Văn Liên (2013), Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
18. Nguyễn Thùy Linh (2016), “Tăng cường kiểm soát nội bộ các khoản thu chi tại Trường Đại học Xây dựng Miền Trung”, Luận văn Thạc sĩ Kế toán, Đại học Đà Nẵng, Đà Nẵng.
19. Đinh Thị Mai (2016), Tổ chức hạch toán kế toán, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
20. Nguyễn Xuân Phúc (2016), “Kiểm soát nội bộ đối với hoạt động thu chi của Viện Đào tạo Y học và Y tế công cộng thuộc trường Đại học Y Hà Nội”, Luận văn Thạc sĩ Kế toán, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
21. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2012), Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 ngày 18/06/2012.
22. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2015), Luật Kiểm toán
nhà nước số 81/2015/QH13 ngày 24/06/2015.
23. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2015), Luật Ngân sách
nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/06/2015.
24. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2015), Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015.
25. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2018), Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học số 34/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
26. Nguyễn Quang Quynh, Ngô Trí Tuệ (2018), Giáo trình Kiểm toán tài chính (tái bản lần thứ tư, có sửa đổi bổ sung), Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
27. Lê Thị Ánh Tuyết (2016), “Hoàn thiện kiểm soát nội bộ hoạt động thu chi tại Trung tâm Văn hóa thành phố Hà Nội”, Luận văn Thạc sĩ Kinh doanh và Quản lý, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
28. Trần Thị Thanh Trúc (2018), “Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Đồng Nai”, Luận văn Thạc sĩ Kế toán, Trường Đại học Lạc Hồng, Đồng Nai.
29. Bùi Tư (2018), “Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ cho đơn vị sự nghiệp:
Ngăn ngừa hiệu quả hành vi gian lận tài chính”, Thời báo Tài chính, Hà Nội.
30. Ủy ban chuẩn mực kiểm toán và dịch vụ đảm bảo quốc tế (IAASB) (2015), Chuẩn mực kiểm toán quốc tế ISA 315, IFAC
31. Nguyễn Thị Hải Yến (2015), “Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại các trường công lập Việt Nam trong bối cảnh thực hiên cơ chế tự chủ”, Tạp chí Nghiên cứu khoa học kiểm toán, Hà Nội.
Phụ lục 2.1
PHỤ LỤC
Đơn vị: Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2017
Đơn vị tính: triệu đồng
Thực hiện năm 2015 | Năm 2016 | Dự toán năm 2017 | |||
Dự toán | Thực hiện đến 30/6 | Ước thực hiện cả năm | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A. Thu, chi ngân sách về phí, lệ phí | |||||
1. Số thu phí, lệ phí | |||||
2. Chi từ nguồn phí, lệ phí được để lại | 38,876.342 | 38,900 | 18,900 | 38,900 | 38,900 |
3. Số phí, lệ phí nộp ngân sách | |||||
B. Thu, chi từ nguồn thu hoạt động dịch vụ | |||||
C. Thu, chi sự nghiệp khác | 38,876.342 | 38,900 | 18,900 | 38,900 | 38,900 |
1. Nguồn thu dịch vu y tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
a) Viện phí | |||||
b) BHYT thanh toán | |||||
2. Nguồn thu dịch vu y tế Dự phòng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
a) Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng | |||||
b) Dịch vụ Kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc | |||||
3. Nguồn thu học phí | 33,757.5 | 25,000 | 12,000 | 25,000 | 25,000 |
a) Học phí hệ chính quy | 33,757.5 | 25,000 | 12,000 | 25,000 | 25,000 |
b) Học phí không chính quy | |||||
4. Thu, chi từ nguồn thu khác | 5,118.842 | 13,900 | 6,900 | 13,900 | 13,900 |
D. Dự toán chi ngân sách nhà nước |
Có thể bạn quan tâm!
- Phương Hướng Mục Tiêu Phát Triển Và Yêu Cầu Hoàn Thiện Kiểm Soát Nội Bộ Hoạt Động Thu Chi Tại Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
- Yêu Cầu Hoàn Thiện Kiểm Soát Nội Bộ Hoạt Động Thu Chi Tại Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
- Điều Kiện Để Thực Hiện Các Giải Pháp
- Kiểm soát nội bộ hoạt động thu chi tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam - 15
- Thu Từ Nguồn Ngân Sách Nhà Nước Cấp: 49.987.544.864 Đồng
- Thu Từ Nguồn Ngân Sách Nhà Nước Cấp: 65.865.000.000 Đồng
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
Thực hiện năm 2015 | Năm 2016 | Dự toán năm 2017 | |||
Dự toán | Thực hiện đến 30/6 | Ước thực hiện cả năm | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I. Chi Đầu tư phát triển | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1. Chi XDCB | |||||
2. Chi đầu tư phát triển khác | |||||
II. Chi thường xuyên: | |||||
1. Loại 490- 502 | 51,798.399 | 37,658.450 | 18,538 | 37,658.450 | 138,580.9 |
1.1 Kinh phí đảm bảo hoạt động thường xuyên: | 29,020 | 31,708.450 | 17,088 | 31,708.450 | 68,601.1 |
1.2 Kinh phí giao không thường xuyên: | 22,778.399 | 5,950 | 1,450 | 5,950 | 69,979.8 |
2. Loại 490-503 | 851 | 280 | 270 | 280 | 2,327 |
1.1 Kinh phí đảm bảo hoạt động thường xuyên: | 851 | 280 | 270 | 280 | 2,327 |
1.2 Kinh phí giao không thường xuyên: | |||||
3. Loại: 370-371 | 5,947.097 | 900 | 433 | 900 | 15,800 |
1.1 Kinh phí đảm bảo hoạt động thường xuyên: | |||||
1.2 Kinh phí giao không thường xuyên: | 5,947.097 | 900 | 433 | 900 | 15,800 |
4. Loại: 520-526 | 12.666 | 20 | 0 | 20 | 9,436.495 |
1.1 Kinh phí đảm bảo hoạt động thường xuyên: | 0 | ||||
1.2 Kinh phí giao không thường xuyên: | 12.666 | 20 | 0 | 20 | 9,436.495 |
(Chi tiết theo từng loại, khoản và từng chương trình dự án ) |
(Nguồn: Phòng Tài chính Kế toán)
Phụ lục 2.2
Đơn vị: Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2018
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Thực hiện 2016 | Năm 2017 | Dự toán năm 2018 | ||
Dự toán | Ước thực hiện | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Tổng nguồn tài chính của đơn vị (1+2+3+4) | 88,397.5 | 90,245.0 | 90,245.0 | 208,967.0 |
1 | Thu từ cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định | 41,018.0 | 27,150.0 | 27,150.0 | 27,050.0 |
1.1 | Thu học phí | 41,018.0 | 27,150.0 | 27,150.0 | 27,050.0 |
1.2 | Nguồn thu dịch vu y tế Dự phòng | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
a | Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng | ||||
b | Dịch vụ Kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc | ||||
1.3 | Thu viện phí | ||||
Trong đó: Phần thu tăng thêm do kết cấu chi lương và phụ cấp | |||||
1.4 | Thu BHYT thanh toán | ||||
Trong đó: Phần thu tăng thêm do kết cấu chi lương và phụ cấp | |||||
1.5 | Thu phí giám định Y khoa, giám định Pháp y tâm thần | ||||
2 | Thu sự nghiệp khác, thu hoạt động dịch vụ (chi tiết theo từng khoản thu) | 8,561.5 | 13,850.0 | 13,850.0 | 13,850.0 |