Kiểm soát nội bộ hoạt động thu chi tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam - 15


2.1

Thu dịch vụ tuyển sinh






2.2

Thu khám chữa bệnh theo yêu

cầu





2.3

Thu hoạt động SXKD dịch vụ





2.4

Thu khác

8,561.5

13,850.0

13,850.0

13,850.0


…….





3

Nguồn ngân sách nhà nước

38,818.1

49,245.0

49,245.0

168,067.0

3.1

Ngân sách trong nước

38,818.1

49,245.0

49,245.0

168,067.0

3.1.1

Loại 490 Khoản 502

38,529.1

48,645.0

48,645.0

166,305.0


a)

Kinh phí thường xuyên theo

phương án tự chủ được cấp có thẩm quyền giao


31,708.5


33,920.0


33,920.0


80,330.4


b)

Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng

chính sách, nhiệm vụ)






c)

Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...) (Chi

tiết theo từng nội dung)


6,820.7


14,725.0


14,725.0


85,974.6


-

Kinh phí mua sắm, sửa chữa theo

Đề án được duyệt giai đoạn 2017-2018



7,937.0


7,937.0


12,063.0


-

Kinh phí cấp bù học phí cho cơ

sở giáo dục đào tạo theo chế độ


1,450.0


1,435.0


1,435.0


3,600.6

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.

Kiểm soát nội bộ hoạt động thu chi tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam - 15



-

Kinh phí các đề tài NCKH đã được phê duyệt và kế hoạch đơn

vị đề xuất


900.0


250.0


250.0


19,800.0


-

Kinh phí thực hiện đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo

dục quốc dân năm 2017



550.0


550.0



-

Kinh phí mua sắm trang thiết bị, sửa chữa lớn TSCĐ đã được phê

duyệt và kế hoạch đơn vị đề xuất


4,470.7


4,553.0


4,553.0


50,511.0

3.1.2

Loại 490 Khoản 503

280.0

600.0

600.0

1,762.0

a)

Kinh phí thường xuyên

280.0

600.0

600.0

1,762.0

b)

Kinh phí không thường xuyên





3.1.3

Loại 520 Khoản 526

9.0

0.0

0.0

0.0

a)

Kinh phí thường xuyên





b)

Kinh phí không thường xuyên

9.0





3.2

Vốn vay, viện trợ theo quy định

của pháp luật





4

Nguồn thu hợp pháp khác






II

Sử dụng nguồn tài chính của

đơn vị


88,397.6


90,245.0


90,245.0


188,888.0


1

Chi từ nguồn thu sự nghiệp,

dịch vụ


8,561.5


13,850.0


13,850.0


13,850.0


1.1

Chi tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng góp (không tính thu

nhập tăng thêm)






1.2

Chi hoạt động chuyên môn, chi

quản lý






1.3

Trích khấu hao tài sản cố định

theo quy định





1.4

Chi khác theo quy định

8,561.5

13,850.0

13,850.0

13,850.0

1.5

Nộp thuế và các khoản nộp







NSNN khác theo quy định






2

Chi từ nguồn thu phí được để

lại


41,018.0


27,150.0


27,150.0


27,050.0

2.1

Kinh phí thường xuyên

41,018.0

27,150.0

27,150.0

27,050.0

2.2

Kinh phí không thường xuyên






3

Chi từ nguồn ngân sách nhà

nước


38,818.1


49,245.0


49,245.0


147,988.0

3.1

Ngân sách trong nước

38,818.1

49,245.0

49,245.0

147,988.0


3.2

Vốn vay, viện trợ theo quy định

của pháp luật






4

Chi từ nguồn thu hợp pháp

khác






(Nguồn: Phòng Tài chính Kế toán)


Phụ lục 2.3

Đơn vị: Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam


DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2019

Đơn vị tính: triệu đồng



STT


Nội dung


Thực hiện 2017

Năm 2018


Dự toán năm 2019

Dự toán

Ước thực hiện

1

2

3

4

5

6


I

Tổng nguồn tài chính của

đơn vị (1+2+3+4)


108,908.5


120,355.0


120,365.0


263,703.8


1

Thu từ cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định


46,874.0


30,000.0


30,000.0


30,000.0

1.1

Thu học phí

46,874.0

30,000.0

30,000.0

30,000.0


1.2

Nguồn thu dịch vu y tế Dự

phòng


0.0


0.0


0.0


0.0


a

Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế

dự phòng






b

Dịch vụ Kiểm nghiệm mẫu

thuốc, nguyên liệu làm thuốc





1.3

Thu viện phí






Trong đó: Phần thu tăng thêm

do kết cấu chi lương và phụ

cấp





1.4

Thu BHYT thanh toán






Trong đó: Phần thu tăng thêm

do kết cấu chi lương và phụ

cấp






1.5

Thu phí giám định Y khoa,

giám định Pháp y tâm thần






2

Thu sự nghiệp khác, thu

hoạt động dịch vụ (chi tiết


12,414.0


20,665.0


20,675.0


20,675.0



theo từng khoản thu)





2.1

Thu dịch vụ tuyển sinh

133.0

10.0

10.0

10.0


2.2

Thu khám chữa bệnh theo yêu

cầu





2.3

Thu hoạt động SXKD dịch vụ

8,246.0

5,500.0

5,500.0

5,500.0

2.4

Thu khác

4,035.0

15,155.0

15,165.0

15,165.0

3

Nguồn ngân sách nhà nước

49,620.5

69,690.0

69,690.0

213,028.8

3.1

Ngân sách trong nước

49,620.5

69,690.0

69,690.0

213,028.8

3.1.1

Loại 070 Khoản 081

49,340.5

69,234.0

69,234.0

211,266.8


a)

Kinh phí thường xuyên theo

phương án tự chủ được cấp có thẩm quyền giao


33,920.0


34,929.0


34,929.0


86,061.7


b)

Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (Hỗ trợ

và giải quyết việc làm)


100.1





c)

Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...) (Chi tiết

theo từng nội dung)


15,320.4


34,305.0


34,305.0


125,205.2


-

Kinh phí mua sắm, sửa chữa

theo Đề án được duyệt giai

đoạn 2017-2018


12,464.5





-

Kinh phí cấp bù học phí cho

cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ


1,435.0


4,825.0


4,825.0


4,398.8


-

Kinh phí các đề tài NCKH đã được phê duyệt và kế hoạch

đơn vị đề xuất


250.0


800.0


800.0


11,350.0



-

Kinh phí thực hiện đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân năm

2017


1,170.9


600.0


600.0


1,500.0


-

Kinh phí mua sắm trang thiết bị, sửa chữa lớn TSCĐ đã được phê duyệt và kế hoạch

đơn vị đề xuất



28,080.0


28,080.0


107,956.4

3.1.2

Loại 070 Khoản 082

280.0

456.0

456.0

1,762.0

a)

Kinh phí thường xuyên

280.0

456.0

456.0

1,762.0

b)

Kinh phí không thường xuyên






3.2

Vốn vay, viện trợ theo quy

định của pháp luật





4

Nguồn thu hợp pháp khác






II

Sử dụng nguồn tài chính

của đơn vị


108,908.5


120,355.0


120,365.0


263,703.8


1

Chi từ nguồn thu sự nghiệp,

dịch vụ


12,414.0


20,665.0


20,675.0


20,675.0


1.1

Chi tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng góp (không

tính thu nhập tăng thêm)






1.2

Chi hoạt động chuyên môn,

chi quản lý






1.3

Trích khấu hao tài sản cố định

theo quy định





1.4

Chi khác theo quy định

12,414.0

20,665.0

20,675.0

20,675.0


1.5

Nộp thuế và các khoản nộp

NSNN khác theo quy định






2

Chi từ nguồn thu phí được

để lại


46,874.0


30,000.0


30,000.0


30,000.0

2.1

Kinh phí thường xuyên

46,874.0

30,000.0

30,000.0

30,000.0

2.2

Kinh phí không thường xuyên






3

Chi từ nguồn ngân sách nhà

nước


49,620.5


69,690.0


69,690.0


213,028.8

3.1

Ngân sách trong nước

49,620.5

69,690.0

69,690.0

213,028.8


3.2

Vốn vay, viện trợ theo quy

định của pháp luật






4

Chi từ nguồn thu hợp pháp

khác







(Nguồn: Phòng Tài chính Kế toán)


Phụ lục 2.4

Đơn vị: Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 3 NĂM 2017, 2018, 2019

Đơn vị tính: đồng


TT


CHỈ TIÊU


Năm 2017


Năm 2018


Năm 2019

Chênh lệch

(Tỷ lệ %)

2018/

2017

2019/

2018

I

PHẦN THU

114.059.163.129

139.531.462.964

129.998.187.594




1

Kinh phí hoạt

động từ nguồn NSNN cấp


49.987.544.864


64.865.000.000


53.117.295.000




1.1

Kinh phí NSNN chuyển

năm sau



1.322.295.000


9.793.868.500



1.2

Kinh phí

NSNN hủy bỏ

47.043.254

386.940

404.826.000



2

Thu sự nghiệp

64.071.618.265

74.666.462.964

78.880.892.594



2.1

Thu học phí,

lệ phí

47.025.634.000

59.415.485.000

66.486.486.000




2.2

Thu từ hoạt

động SXKD, dịch vụ


12.785.699.150


13.799.454.191


10.500.536.219



2.3

Thu khác

4.170.285.115

1.451.523.773

1.893.870.375



II

PHẦN CHI

110.492.312.903

90.032.793.051

76.664.152.940



1

Chi hoạt động

thường xuyên

95.071.811.293

65.553.179.991

62.868.522.440




1.1

Chi nhóm 1. Thanh toán cá

nhân


61.657.329.115


48.696.684.753


37.122.051.986




1.2

Chi nhóm 2.

Chi nghiệp vụ chuyên môn


20.698.501.660


4.288.377.309


23.272.777.644




1.3

Chi nhóm 3. Chi mua sắm,

SCL


11.478.960.712


5.375.062.867


268.405.670





TT


CHỈ TIÊU


Năm 2017


Năm 2018


Năm 2019

Chênh lệch

(Tỷ lệ %)

2018/

2017

2019/

2018

1.4

Chi nhóm 4.

Chi khác

1.237.019.806

7.173.055.062

2.205.287.140



2

Chi không

thường xuyên

15.420.501.610

24.479.613.060

13.795.630.500




2.1

Chi nhóm 1.

Thanh toán cá nhân


100.130.810






2.2

Chi nhóm 2. Chi nghiệp vụ

chuyên môn


1.170.863.800


599.577.860





Chi nghiên

cứu khoa học

250.000.000

800.000.000

2.129.845.500




2.3

Chi nhóm 3.

Chi mua sắm, SCL


12.464.507.000


28.080.000.000


7.332.725.000



2.4

Chi nhóm 4.

Chi khác

1.435.000.000

35.200

4.333.060.000



III

TRÍCH LẬP

CÁC QUỸ

41.256.912.444

42.837.813.944

44.859.792.515



3.1

Chi TNTT

21.439.189.038

22.135.407.098




3.2

Quỹ Khen

thưởng

1.788.150.000

1.629.220.000

1.737.970.000



3.3

Quỹ Phúc lợi

6.644.233.900

6.419.261.000

6.301.893.500




3.4

Quỹ Ổn

định/Bổ sung thu nhập


1.279.279.506


1.953.925.846


25.604.980.885




(Nguồn: Phòng Tài chính Kế toán)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/06/2022