Thu dịch vụ tuyển sinh | |||||
2.2 | Thu khám chữa bệnh theo yêu cầu | ||||
2.3 | Thu hoạt động SXKD dịch vụ | ||||
2.4 | Thu khác | 8,561.5 | 13,850.0 | 13,850.0 | 13,850.0 |
……. | |||||
3 | Nguồn ngân sách nhà nước | 38,818.1 | 49,245.0 | 49,245.0 | 168,067.0 |
3.1 | Ngân sách trong nước | 38,818.1 | 49,245.0 | 49,245.0 | 168,067.0 |
3.1.1 | Loại 490 Khoản 502 | 38,529.1 | 48,645.0 | 48,645.0 | 166,305.0 |
a) | Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ được cấp có thẩm quyền giao | 31,708.5 | 33,920.0 | 33,920.0 | 80,330.4 |
b) | Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ) | ||||
c) | Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...) (Chi tiết theo từng nội dung) | 6,820.7 | 14,725.0 | 14,725.0 | 85,974.6 |
- | Kinh phí mua sắm, sửa chữa theo Đề án được duyệt giai đoạn 2017-2018 | 7,937.0 | 7,937.0 | 12,063.0 | |
- | Kinh phí cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ | 1,450.0 | 1,435.0 | 1,435.0 | 3,600.6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Yêu Cầu Hoàn Thiện Kiểm Soát Nội Bộ Hoạt Động Thu Chi Tại Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
- Điều Kiện Để Thực Hiện Các Giải Pháp
- Kiểm soát nội bộ hoạt động thu chi tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam - 14
- Thu Từ Nguồn Ngân Sách Nhà Nước Cấp: 49.987.544.864 Đồng
- Thu Từ Nguồn Ngân Sách Nhà Nước Cấp: 65.865.000.000 Đồng
- Thu Từ Nguồn Ngân Sách Nhà Nước Cấp: 53.117.295.000 Đồng
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
Kinh phí các đề tài NCKH đã được phê duyệt và kế hoạch đơn vị đề xuất | 900.0 | 250.0 | 250.0 | 19,800.0 | |
- | Kinh phí thực hiện đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân năm 2017 | 550.0 | 550.0 | ||
- | Kinh phí mua sắm trang thiết bị, sửa chữa lớn TSCĐ đã được phê duyệt và kế hoạch đơn vị đề xuất | 4,470.7 | 4,553.0 | 4,553.0 | 50,511.0 |
3.1.2 | Loại 490 Khoản 503 | 280.0 | 600.0 | 600.0 | 1,762.0 |
a) | Kinh phí thường xuyên | 280.0 | 600.0 | 600.0 | 1,762.0 |
b) | Kinh phí không thường xuyên | ||||
3.1.3 | Loại 520 Khoản 526 | 9.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
a) | Kinh phí thường xuyên | ||||
b) | Kinh phí không thường xuyên | 9.0 | |||
3.2 | Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật | ||||
4 | Nguồn thu hợp pháp khác | ||||
II | Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị | 88,397.6 | 90,245.0 | 90,245.0 | 188,888.0 |
1 | Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ | 8,561.5 | 13,850.0 | 13,850.0 | 13,850.0 |
1.1 | Chi tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng góp (không tính thu nhập tăng thêm) | ||||
1.2 | Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý | ||||
1.3 | Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định | ||||
1.4 | Chi khác theo quy định | 8,561.5 | 13,850.0 | 13,850.0 | 13,850.0 |
1.5 | Nộp thuế và các khoản nộp |
NSNN khác theo quy định | |||||
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 41,018.0 | 27,150.0 | 27,150.0 | 27,050.0 |
2.1 | Kinh phí thường xuyên | 41,018.0 | 27,150.0 | 27,150.0 | 27,050.0 |
2.2 | Kinh phí không thường xuyên | ||||
3 | Chi từ nguồn ngân sách nhà nước | 38,818.1 | 49,245.0 | 49,245.0 | 147,988.0 |
3.1 | Ngân sách trong nước | 38,818.1 | 49,245.0 | 49,245.0 | 147,988.0 |
3.2 | Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật | ||||
4 | Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
(Nguồn: Phòng Tài chính Kế toán)
Phụ lục 2.3
Đơn vị: Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2019
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Thực hiện 2017 | Năm 2018 | Dự toán năm 2019 | ||
Dự toán | Ước thực hiện | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Tổng nguồn tài chính của đơn vị (1+2+3+4) | 108,908.5 | 120,355.0 | 120,365.0 | 263,703.8 |
1 | Thu từ cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định | 46,874.0 | 30,000.0 | 30,000.0 | 30,000.0 |
1.1 | Thu học phí | 46,874.0 | 30,000.0 | 30,000.0 | 30,000.0 |
1.2 | Nguồn thu dịch vu y tế Dự phòng | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
a | Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng | ||||
b | Dịch vụ Kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc | ||||
1.3 | Thu viện phí | ||||
Trong đó: Phần thu tăng thêm do kết cấu chi lương và phụ cấp | |||||
1.4 | Thu BHYT thanh toán | ||||
Trong đó: Phần thu tăng thêm do kết cấu chi lương và phụ cấp | |||||
1.5 | Thu phí giám định Y khoa, giám định Pháp y tâm thần | ||||
2 | Thu sự nghiệp khác, thu hoạt động dịch vụ (chi tiết | 12,414.0 | 20,665.0 | 20,675.0 | 20,675.0 |
theo từng khoản thu) | |||||
2.1 | Thu dịch vụ tuyển sinh | 133.0 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
2.2 | Thu khám chữa bệnh theo yêu cầu | ||||
2.3 | Thu hoạt động SXKD dịch vụ | 8,246.0 | 5,500.0 | 5,500.0 | 5,500.0 |
2.4 | Thu khác | 4,035.0 | 15,155.0 | 15,165.0 | 15,165.0 |
3 | Nguồn ngân sách nhà nước | 49,620.5 | 69,690.0 | 69,690.0 | 213,028.8 |
3.1 | Ngân sách trong nước | 49,620.5 | 69,690.0 | 69,690.0 | 213,028.8 |
3.1.1 | Loại 070 Khoản 081 | 49,340.5 | 69,234.0 | 69,234.0 | 211,266.8 |
a) | Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ được cấp có thẩm quyền giao | 33,920.0 | 34,929.0 | 34,929.0 | 86,061.7 |
b) | Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (Hỗ trợ và giải quyết việc làm) | 100.1 | |||
c) | Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...) (Chi tiết theo từng nội dung) | 15,320.4 | 34,305.0 | 34,305.0 | 125,205.2 |
- | Kinh phí mua sắm, sửa chữa theo Đề án được duyệt giai đoạn 2017-2018 | 12,464.5 | |||
- | Kinh phí cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ | 1,435.0 | 4,825.0 | 4,825.0 | 4,398.8 |
- | Kinh phí các đề tài NCKH đã được phê duyệt và kế hoạch đơn vị đề xuất | 250.0 | 800.0 | 800.0 | 11,350.0 |
Kinh phí thực hiện đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân năm 2017 | 1,170.9 | 600.0 | 600.0 | 1,500.0 | |
- | Kinh phí mua sắm trang thiết bị, sửa chữa lớn TSCĐ đã được phê duyệt và kế hoạch đơn vị đề xuất | 28,080.0 | 28,080.0 | 107,956.4 | |
3.1.2 | Loại 070 Khoản 082 | 280.0 | 456.0 | 456.0 | 1,762.0 |
a) | Kinh phí thường xuyên | 280.0 | 456.0 | 456.0 | 1,762.0 |
b) | Kinh phí không thường xuyên | ||||
3.2 | Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật | ||||
4 | Nguồn thu hợp pháp khác | ||||
II | Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị | 108,908.5 | 120,355.0 | 120,365.0 | 263,703.8 |
1 | Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ | 12,414.0 | 20,665.0 | 20,675.0 | 20,675.0 |
1.1 | Chi tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng góp (không tính thu nhập tăng thêm) | ||||
1.2 | Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý | ||||
1.3 | Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định | ||||
1.4 | Chi khác theo quy định | 12,414.0 | 20,665.0 | 20,675.0 | 20,675.0 |
1.5 | Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định | ||||
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 46,874.0 | 30,000.0 | 30,000.0 | 30,000.0 |
2.1 | Kinh phí thường xuyên | 46,874.0 | 30,000.0 | 30,000.0 | 30,000.0 |
2.2 | Kinh phí không thường xuyên | ||||
3 | Chi từ nguồn ngân sách nhà nước | 49,620.5 | 69,690.0 | 69,690.0 | 213,028.8 |
3.1 | Ngân sách trong nước | 49,620.5 | 69,690.0 | 69,690.0 | 213,028.8 |
3.2 | Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật | ||||
4 | Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
(Nguồn: Phòng Tài chính Kế toán)
Phụ lục 2.4
Đơn vị: Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 3 NĂM 2017, 2018, 2019
Đơn vị tính: đồng
CHỈ TIÊU | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Chênh lệch (Tỷ lệ %) | ||
2018/ 2017 | 2019/ 2018 | |||||
I | PHẦN THU | 114.059.163.129 | 139.531.462.964 | 129.998.187.594 | ||
1 | Kinh phí hoạt động từ nguồn NSNN cấp | 49.987.544.864 | 64.865.000.000 | 53.117.295.000 | ||
1.1 | Kinh phí NSNN chuyển năm sau | 1.322.295.000 | 9.793.868.500 | |||
1.2 | Kinh phí NSNN hủy bỏ | 47.043.254 | 386.940 | 404.826.000 | ||
2 | Thu sự nghiệp | 64.071.618.265 | 74.666.462.964 | 78.880.892.594 | ||
2.1 | Thu học phí, lệ phí | 47.025.634.000 | 59.415.485.000 | 66.486.486.000 | ||
2.2 | Thu từ hoạt động SXKD, dịch vụ | 12.785.699.150 | 13.799.454.191 | 10.500.536.219 | ||
2.3 | Thu khác | 4.170.285.115 | 1.451.523.773 | 1.893.870.375 | ||
II | PHẦN CHI | 110.492.312.903 | 90.032.793.051 | 76.664.152.940 | ||
1 | Chi hoạt động thường xuyên | 95.071.811.293 | 65.553.179.991 | 62.868.522.440 | ||
1.1 | Chi nhóm 1. Thanh toán cá nhân | 61.657.329.115 | 48.696.684.753 | 37.122.051.986 | ||
1.2 | Chi nhóm 2. Chi nghiệp vụ chuyên môn | 20.698.501.660 | 4.288.377.309 | 23.272.777.644 | ||
1.3 | Chi nhóm 3. Chi mua sắm, SCL | 11.478.960.712 | 5.375.062.867 | 268.405.670 |
CHỈ TIÊU | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Chênh lệch (Tỷ lệ %) | ||
2018/ 2017 | 2019/ 2018 | |||||
1.4 | Chi nhóm 4. Chi khác | 1.237.019.806 | 7.173.055.062 | 2.205.287.140 | ||
2 | Chi không thường xuyên | 15.420.501.610 | 24.479.613.060 | 13.795.630.500 | ||
2.1 | Chi nhóm 1. Thanh toán cá nhân | 100.130.810 | ||||
2.2 | Chi nhóm 2. Chi nghiệp vụ chuyên môn | 1.170.863.800 | 599.577.860 | |||
Chi nghiên cứu khoa học | 250.000.000 | 800.000.000 | 2.129.845.500 | |||
2.3 | Chi nhóm 3. Chi mua sắm, SCL | 12.464.507.000 | 28.080.000.000 | 7.332.725.000 | ||
2.4 | Chi nhóm 4. Chi khác | 1.435.000.000 | 35.200 | 4.333.060.000 | ||
III | TRÍCH LẬP CÁC QUỸ | 41.256.912.444 | 42.837.813.944 | 44.859.792.515 | ||
3.1 | Chi TNTT | 21.439.189.038 | 22.135.407.098 | |||
3.2 | Quỹ Khen thưởng | 1.788.150.000 | 1.629.220.000 | 1.737.970.000 | ||
3.3 | Quỹ Phúc lợi | 6.644.233.900 | 6.419.261.000 | 6.301.893.500 | ||
3.4 | Quỹ Ổn định/Bổ sung thu nhập | 1.279.279.506 | 1.953.925.846 | 25.604.980.885 |
(Nguồn: Phòng Tài chính Kế toán)