Lê Huy Bắc, (1998), “Giọng Và Giọng Điệu Trong Văn Xuôi Hiện Đại”, Tạp Chí Văn Học Số 09.


6. Đào Tuấn Ảnh, (2005), “Quan niệm thực tại và con người trong văn học hậu hiện đại, Tạp chí Nghiên cứu văn học, số 08.

7. Lại Nguyên Ân, (2003), 150 thuật ngữ văn học, Nxb GD.

8. Borep, (1997), Những phạm trù mĩ học, Nxb ĐHTHCN, H.

9. Bakhtin M. (1992), Lí luận và thi pháp tiểu thuyết (Phạm Vĩnh Cư tuyển chọn, dịch và giới thiệu), Nxb Bộ văn hoá thông tin và thể thao – Trường viết văn Nguyễn Du, H.

10. Bakhtin M. (1998), Những vấn đề thi pháp Đôtxtôiepxki (người dịch: Trần Đình Sử, Lại Nguyên Ân, Vương Trí Nhàn), Nxb GD.

11. Bakhtin M. (2006), Sáng tác của Francois Rabelais và nền văn hoá dân gian Trung cổ và Phục hưng, (người dịch: Từ Thị Loan, hiệu đính: Hoàng Ngọc Hiến), Nxb KHXH, H.

12. Barthes Roland, (1997), Độ không của lối viết (Nguyên Ngọc dịch, giới thiệu), Nxb Hội Nhà văn, H.

13. Lê Huy Bắc, (1998), “Giọng và giọng điệu trong văn xuôi hiện đại”, Tạp chí văn học số 09.

14. Lê Huy Bắc, (1995), “Đặc trưng không gian thời gian và các hình ảnh tượng trưng huyền thoại trong tiểu thuyết Hemingway”, Thông báo khoa học số 04, Trường ĐH SP Hà Nội.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.

15. Nguyễn Thị Bình, (2007), Văn xuôi nghệ thuật Việt Nam sau 1975

-1995 những đổi mới cơ bản, Nxb GD.

Không gian và thời gian nghệ thuật trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp - 16

16. Nguyễn Thị Bình (1999), “Một vài đặc điểm của tiểu thuyết Mới”, Tạp chí Nghiên cứu văn học số 06.

17. Nguyễn Thị Bình, (2003), “Một vài nhận xét về quan niệm hiện thực trong văn xuôi nước ta sau 1975”, Tạp chí Nghiên cứu văn học số 04.


18. Nguyễn Thị Bình, (2004), “Không gian, thời gian trong tiểu thuyết Sa mạc của J.M. G Le Clézio”, Tạp chí Nghiên cứu văn học số 05.

19. Nguyễn Thị Bình, (2008), “Tư duy thơ trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại”, Tạp chí Nghiên cứu văn học số 05.

20. A. Compagnon (2006), Bản mệnh của lí thuyết văn chương và cảm nghĩ thông thường, (người dịch : Lê Hồng Sâm, Đặng Anh Đào), Nxb ĐHSP, H.

21. Nguyễn Minh Châu, (2002), Trang giấy trước đèn, Nxb KHXH, H.

22. Lê Nguyên Cẩn, (1999), Cái kỳ ảo trong tác phẩm của Banzắc, Nxb Văn học, H.

23. Trương Đăng Dung, (2008), “Những giới hạn của cộng đồng diễn giải”, Tạp chí Nghiên cứu văn học số 09.

24. Trần Quang Đạo, (2003), Những khuynh hướng thơ trẻ sau 1975, Nxb ĐHSP, H.

25. Đặng Anh Đào, (2008) “Bàn về một vài thuật ngữ thông dụng trong kể chuyện”, Tạp chí Nghiên cứu văn học số 07.

26. Đặng Anh Đào, (2001), Đổi mới nghệ thuật tiểu thuyết phương Tây hiện đại, Nxb ĐHQG, H.

27. Đặng Anh Đào, (1991), “Biển không có thủy thần”, Báo Văn nghệ số 35, 36.

28. Nguyễn Đức Đàn, (1968), Mấy vấn đề văn học hiện thực phê phán Việt Nam, Nxb KHXH, H.

29. Trần Thanh Địch, (1988), Tìm hiểu truyện ngắn, Nxb Tác phẩm Mới.

30. Nguyễn Đăng Điệp, (2003), Vọng từ con chữ, (Tiểu luận, phê bình), Nxb Văn học, H.


31. Nguyễn Đăng Điệp, (Tuyển chọn), (2005), Trần Đình Sử (tuyển tập), (tập 1), Nxb GD.

32. Nguyễn Đăng Điệp, (Tuyển chọn), (2005), Trần Đình Sử (tuyển tập), (tập 2), Nxb GD.

33. Jean Chevalier Alain Gheerbrant, (2002), Từ điển biểu tượng văn hóa thế giới, Nxb Đà Nẵng, Trường viết văn Nguyễn Du.

34. Gruvich A.JA, (2006), Các phạm trù văn hóa trung cổ, Nxb GD.

35. Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (chủ biên), (1992),

Từ điển thuật ngữ văn học, Nxb Văn học, H.

36. Nguyễn Thị Bích Hải, (2002), Thi pháp thơ Đường, Nxb GD.

37. Nguyễn Hải Hà, (1992), Thi pháp tiểu thuyết Tônxxtôi, Nxb GD.

38. Nguyễn Hải Hà, Nguyễn Thị Bình, (1995), Quan niệm nghệ thuật về con người trong văn xuôi Việt Nam sau cách mạng tháng Tám, Chương trình khoa học cấp Nhà nước KX-07.

39. Lê Thị Tuyết Hạnh, (2003), Thời gian nghệ thuật trong cấu trúc văn bản tự sự, Nxb ĐHSP H.

40. Nguyễn Thái Hòa, (2000), Những vấn đề thi pháp của, Nxb GD.

41. Hoàng Ngọc Hiến, (1992), Năm bài giảng về thể loại, Trường viết văn Nguyễn Du, H.

42. Hoàng Ngọc Hiến, (1997), Văn học… gần và xa, Nxb GD.

43. Hoàng Ngọc Hiến, (1997), Văn học và học văn, Nxb Văn học H.

44. Đào Duy Hiệp, (2002), Thời gian trong đi tìm thời gian đã mất của Marcel Proust, Luận án Tiến sỹ Ngữ văn, ĐHKHXH&NV, Hà Nội.

45. Đào Duy Hiệp, (2008), Phê bình văn học từ lí thuyết hiện đại, Nxb GD.

46. Đỗ Đức Hiểu, (2002), Thi pháp hiện đại, Nxb GD.


47. Châu Minh Hùng, (2003), Cuộc tìm kiếm hình thức đa thanh mới của văn xuôi hiện đại qua tổ chức truyện của Nguyễn Huy Thiệp. Báo cáo tham dự hội thảo, Khoa Ngữ văn, ĐHSP Hà Nội.

48. Chu Huy, (1987), Đôi điều về truyện ngắn Tướng về hưu, Báo Văn nghệ số 36.

49. Đoàn Hương, (2004), Người kể chuyện cổ tích hiện đại, Nxb Văn học, H.

50. Lê Văn Hưu, Phan Phu Tiên, Ngô Sĩ Liên, (1993), Đại Việt sử kí toàn thư từ 1272-1697. Nxb Khoa Học Xã Hội (Hà Nội) ấn hành.

51. Ilin I.P. Tzurganova, (2002), Các khái niệm và thuật ngữ các trường phái nghiên cứu văn học ở Tây Âu và Hoa Kỳ thế kỷ XX, Nxb ĐHQG H.

52. Kundera Milan, (1998), Nghệ thuật tiểu thuyết (Nguyên Ngọc dịch), Nxb Đà Nẵng.

53. Khrapchencko M. B. (1978) Cá tính sáng tạo của nhà văn và sự phát triển của văn học, Nxb Tác phẩm Mới, H.

54. Khrapchencko M. B. (2002), Những vấn đề lí luận và phương pháp luận nghiên cứu văn học, Nxb ĐHQG H.

55. Likhatrốp, (1989), Thời gian nghệ thuật của tác phẩm văn học, La Khắc Hoà dịch từ chuyên luận “Thi pháp văn học cổ điển Nga”, Tạp chí Nghiên cứu văn học số 03.

56. Lotman IU.M. (2004), Cấu trúc văn bản nghệ thuật, in lần thứ hai, người dịch Trần Ngọc Vương, Trịnh Bá Đĩnh, Nguyễn Thu Thủy, Nxb ĐHQG H.

57. Phạm Hồng Lan, (2009), Không gian và thời gian nghệ thuật trong tiểu thuyết hiện thực 1930-1945, Luận án Luận án Tiến sỹ Ngữ văn, ĐHSP Hà Nội.


58. Nguyễn Văn Long, (2003), Văn học Việt Nam trong thời đại mới, Nxb GD.

59. Nguyễn Văn Long-Lã Nhâm Thìn (đồng chủ biên), (2006), Văn học Việt Nam sau 1975, Những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy, Nxb GD.

60. Nguyễn Văn Long (chủ biên), (viết cùng nhiều tác giả), (2008), Giáo trình văn học Việt Nam hiện đại T.2, Nxb ĐHSP, H.

61. Nguyễn Văn Long-Trịnh Thị Tuyết, (2007), Nguyễn Minh Châu với công cuộc đổi mới văn học Việt Nam sau 1975, Nxb ĐHSP, H.

62. Phương Lựu, (2002), Lý luận phê bình văn học phương Tây thế kỷ XX, Nxb Văn học, H.

63. Phương Lựu, (chủ biên), (2002), Lý luận văn học, Nxb GD.

64. Đông La, (2001), Đi tìm Nguyễn Huy Thiệp: Về cái ma lực trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp, Nxb Văn hoá - Thông tin, H.

65. Tôn Phương Lan, (2001), “Một vài suy nghĩ về con người trong văn xuôi thời kỳ đổi mới, Tạp chí Nghiên cứu văn học số 09.

66. Nguyễn Đăng Mạnh, (1992), “Truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp vài cảm nghĩ”, Tạp chí Cửa Việt số 16.

67. Nguyễn Đăng Mạnh, (1995), “Một cuộc nhận đường mới, Tạp chí Nghiên cứu văn học số 04.

68. Nguyễn Đăng Mạnh, (2000), Nhà văn Việt Nam hiện đại chân dung và phong cách, Nxb Trẻ, Tp HCM.

69. Nguyễn Đăng Mạnh, (2002), Con đường đi vào thế giới nghệ thuật của nhà văn, Nxb GD.

70. Lưu Sơn Minh, (2007), Bến trần gian, Nxb Lao động.

71. Nguyễn Đăng Na, (2006), Con đường giải mã văn học trung đại Việt Nam, Nxb GD.


72. Nhiều tác giả, Nguyễn Đăng Na (chủ biên), (2008), Giáo trình văn học trung đại Việt Nam (2 tập), Nxb ĐHSP.

73. Nhiều tác giả, (1989), Nguyễn Huy Thiệp, tác phẩm và dư luận, Nxb Trẻ H.

74. Phan Ngọc, (2007), Tìm hiểu phong cách Nguyễn Du trong truyện Kiều, Nxb Thanh Niên.

75. Nguyễn Văn Nguyên, (2009), “Nhận diện Thân thể sáng tác trong văn học Trung Quốc, Tạp chí Nghiên cứu văn học tháng 8.

76. Lã Nguyên, (2007), “Những dấu hiệu của chủ nghĩa hậu hiện đại trong văn học Việt Nam qua sáng tác của Nguyễn Huy Thiệp và Phạm Thị Hoài”, Tạp chí Nghiên cứu văn học số 12.

77. Phạm Xuân Nguyên, (sưu tầm và biên soạn), (2000), Đi tìm Nguyễn Huy Thiệp, Nxb Văn hoá Thông tin, H.

78. Vương Trí Nhàn, (1988), Tưởng tượng về Nguyễn Huy Thiệp, Báo Văn nghệ số 35-36.

79. Hoàng Phê, (chủ biên), (1994), Từ điển tiếng Việt, Nxb KHXH H.

80. Lê Thị Phượng, (2004), Một số phương diện đặc sắc trong nghệ thuật kết cấu truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp, Luận văn Thạc sỹ khoa học Ngữ văn, ĐHSP Hà Nội.

81. Pêtơrốp X. M. (1986), Chủ nghĩa hiện thực phê phán, Nxb ĐH&THCN, H.

82. Pospêlốp G.N. (1985), Dẫn luận nghiên cứu văn học T.1, Nxb GD.

83. Nguyễn Mạnh Quỳnh, (2008), Tiểu thuyết Vũ Trọng Phụng nhìn từ lí thuyết thời gian tự sự của G. Genette, Luận án Tiến sỹ Ngữ văn, Trường ĐHSP Hà Nội.

84. Trần Đăng Suyền, (2002), Chủ nghĩa hiện thực Nam Cao, Nxb KHXH.


85. Trần Đăng Suyền, (2002), Nhà văn hiện thực đời sống và cá tính sáng tạo, Nxb Văn học H.

86. Trần Đăng Suyền-Nguyễn Văn Long (đồng chủ biên), (viết cùng nhiều tác giả), (2008), Giáo trình văn học Việt Nam hiện đại T.1, Nxb ĐHSP, H.

87. Trần Đình Sử, (2001), Giảng văn chọn lọc văn học Việt Nam-Văn học hiện đại, Nxb Đại học Quốc gia TPHCM.

88. Trần Đình Sử, (1998), Giáo trình dẫn luận thi pháp học, Nxb GD.

89. Trần Đình Sử, (2001), Văn học và thời gian, Nxb Văn học H.

90. Trần Đình Sử, (2004), Tự sự học, một số vấn đề lí luận và lịch sử, (2 phần), Nxb ĐHSP HN.

91. Trần Đình Sử, (2005), Tuyển tập (2 tập), Nxb Hội nhà văn, H.

92. Trần Đình Sử, (2006), Thi pháp thơ Tố Hữu, Nxb GD.

93. Trần Đình Sử, (2006), Những thế giới nghệ thuật thơ, Nxb GD.

94. Trần Đình Sử, (2006), Giáo trình dẫn luận thi pháp học, Nxb GD.

95. Trần Đình Sử, (2006), Thi pháp văn học trung đại, Nxb GD.

96. Trần Đình Sử, (2008), Thi pháp truyện Kiều, Nxb GD.

97. Trần Đình Sử-Nguyễn Thanh Tú, (2001), Thi pháp truyện ngắn trào phúng Nguyễn Công Hoan, Nxb ĐHQG H.

98. Todorov Tzevan, (2002), “Thi pháp học”, Bản dịch của Trịnh Bá Đĩnh in trong Chủ nghĩa cấu trúc và văn học, Nxb Văn học.

99. Todorov Tzevan, (2004), Thi pháp văn xuôi, (người dịch: Đặng Anh Đào, Lê Hồng Sâm), Nxb ĐHSP H.

100. Todorov Tzevan, (2008), Dẫn luận về văn chương kì ảo, (Lê Hồng Sâm, Đặng Anh Đào dịch), Nxb ĐHSP H.

101. Văn Tâm, (1998), “Đọc Nguyễn Huy Thiệp”, Báo Văn nghệ số 48.


102. Trần Văn Toàn, Về một diễn ngôn tính dục trong văn xuôi nghệ thuật Việt Nam (từ đầu thế kỷ XX đến 1945), nguồn : http://www. Trần Văn Toàn - Khoa Ngữ Văn Trường ĐHSP HN.

103. Trần Văn Toàn, (2010), Tả thực với hoạt động hiện đại hoá văn xuôi hư cấu (fiction) giao thời, (khảo sát trên chất liệu văn học công khai), Luận án Tiến sỹ Ngữ văn ĐHSP Hà Nội.

104. Lê Phong Tuyết (2005), “Tiếp cận Genette qua một vài khái niệm trần thuật”, Tạp chí Nghiên cứu văn học, số 08.

105. Phùng Văn Tửu, (2002), Tiểu thuyết Pháp hiện đại – những tìm tòi đổi mới, Nxb KHXH H.

106. Chu Quang Tiềm (1991), Tâm lý văn nghệ mỹ học hiện đại, Nxb Tp Hồ Chí Minh.


107. Bùi Văn Tiếng (1997), Thời gian nghệ thuật trong tiểu thuyết Vũ Trọng Phụng, Nxb Văn hóa, H.

108. Bích Thu, “Văn học Việt Nam trong quá trình hội nhập”, nguồn http://www.vienvanhoc.org.vn/reader/.

109. Đỗ Lai Thúy, (2009), Bút pháp của ham muốn, Nxb Tri thức, H.

110. Nguyễn Huy Thiệp, (2008), Truyện ngắn, Nxb Hội Nhà Văn.

111. Nguyễn Huy Thiệp, Tuyển tập, nguồn :http://www.Thuvien- eBook.com- Thư viện Sách Điện Tử đọc trên Máy tính ...

112. Lộc Phương Thuỷ, (chủ biên), (2007), Lý luận và phê bình văn học thế giới thế kỷ XX, (T.1), Nxb GD.

113. Lộc Phương Thuỷ, (chủ biên), (2007), Lý luận và phê bình văn học thế giới thế kỷ XX, (T.2), Nxb GD.

114. Nguyễn Văn Trung, (2006), Ca tụng thân xác, Nxb Văn Nghệ, H.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 29/01/2023