Khảo sát khả năng ức chế vi khuẩn gây bệnh mụn trứng cá Propionibacterium acnes của cao chiết từ cây Trứng cá Muntingia calabura L. - 9

95. Zakaria Z. A., Jais A. M. M, Mastura (2007a). In vitro anti-staphylococcal activity of extracts of several neglected plants in Malaysia. J Pharmaco. Vol. 3. p. 428-431.

96. Zakaria Z. A., Hasan M. H. , Aqmar (2007b). Effects of various nonopioid receptor antagoniston the antinocieptive activity of Muntingia calabura extracts in mice. Methods Find Exp Clin Pharmacol. Vol. 29. p. 515-520.

97. Zakaria Z. A. , Sufian A. S., Ramasamy K. (2010). In vitro antimicrobial activity of Muntingia calabura extracts and fractions. Afr J Microbiol Res 4. p. 304-308.

98. Zakaria Z. A., Mohamed A.M., Jamil (2011). In vitro antiproliferative and antioxidant activities of the extracts of Muntingia calabura leaves. Am J Chin Med. Vol. 39. p.1-18.

99. Zoulboulis C. C. (2001). Is acne vulgaris a genuine inflammatory disease. Dermatology.Vol. 203. p. 277-279.

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Tổng hợp số liệu thí nghiệm

1. Khảo sát khả năng ức chế vi khuẩnP. acnes của cao chiết cây trứng cá

Cao vỏ thân


Đường kính vòng vô khuẩn (mm)


Nồng độ (mg/ml)

Dòng vi khuẩn

Trung bình

50

10

11

10

10,33

100

11

13

11

11,67

200

18

18

14

16,67

Levofloxacin

0

0

0

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 89 trang tài liệu này.

Khảo sát khả năng ức chế vi khuẩn gây bệnh mụn trứng cá Propionibacterium acnes của cao chiết từ cây Trứng cá Muntingia calabura L. - 9


Cao quả chín


Đường kính vòng vô khuẩn (mm)


Nồng độ (mg/ml)

Dòng vi khuẩn

Trung bình

50

11

11

11

11

100

13

15

12

13,33

200

19

21

20

20

Levofloxacin

0

0

0

0


Cao quả non


Đường kính vòng vô khuẩn (mm)


Nồng độ (mg/ml)

Dòng vi khuẩn

Trung bình

50

12

11

12

11,67

100

19

17

18

18

200

20

22

20

20,66

Levofloxacin

9

8

9

8,67

Cao lá


Đường kính vòng vô khuẩn (mm)


Nồng độ (mg/ml)

Dòng vi khuẩn

Trung bình

50

14

18

17

16,33

100

19

19

19

19

200

22

25

22

23

Levofloxacin

9

8

9

8,67


2. Nồng độ ức chế tối thiểu của cao lá cây trứng cá tên vi khuẩn P. acnes


Đường kính vòng vô khuẩn (mm)

Nồng độ

(mg/ml)

Dòng vi khuẩn 134N

Trung bình

5

0

0

0

0

10

6

6

6

6

20

10

9

8

9

40

11

12

10

11


Phụ lục 2: Kết quả phân tích thống kê

1. Khảo sát khả năng ức chế vi khuẩn P. acnes của cao chiết cây trứng cá

Nồng độ 50 mg/ml One way

Descriptives

DKVVK




N


Mean


Std. Deviation


Std. Error

95% cofnidence

Interval for Mean


Minimum


Maximum

Lover

Bound

Upper

Bound

501

3

10.33

.577

.333

8.90

11.77

10

11

502

3

11.00

.000

.000

11.00

11.00

11

11

503

3

11.67

.577

.333

10.23

13.10

11

12

504

3

16,33

2,082

.333

10.23

13.10

11

12

Total

12

11.17

.718

.207

10.71

11.62

10

12


Test of Homogeneity of Variances

DKVVK


Levene Statistic

df1

df2

Sig.

5.333

3

8

0.026


ANOVA

DKVVK



Sum of

Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between

Groups

3.667

3

1.222

4.889

.032

Within Groups

2.000

8

.250



Total

5.667

11





Post Hoc Tests


Dependent Variable: DKVVK


Multiple Comparisons



(l) Nongdo


(J) Nongdo

Mean Difference (l- J)

Std. Eror

Sig.

95% cofnidence

Interval

Lower Bound

Upper Bound

Dunnett T3

501

502

503

504

-.667

-1.333

-1.333

.333

.471

.471

.482

.183

.183

-3.22

-3.39

-3.39

1.88

.72

.72

502

501

503

504

.667

-.667

-.667

.333

.333

.333

.482

.482

.482

-1.88

-3.22

-3.22

3.22

1.88

1.88

503

501

502

504

1.333

.667

.000

.471

.333

.471

.183

.482

1.000

-.72

-1.88

-2.06

3.39

3.22

2.06

504

501

502

503

1.333

.667

.000

.471

.333

.471

.183

.482

1.000

-.72

-1.88

-2.06

3.39

3.22

2.06


Homogeneous Subsets

DKVVK


loaicao

N

Subset for anpha =0.05

1

2

3

Duncana

501

3

10.33



16,33

502

503

3

3

11.00


11.67

504

3



Sig.


.141

.156


Nồng độ 100 mg/ml One way


DKVVK


Descriptives




N


Mean


Std. Deviation


Std. Error

95% cofnidence

Interval for Mean


Minimum


Maximum

Lover

Bound

Upper

Bound

501

3

11.67

1.155

.667

8.80

14.54

11

13

502

3

13.33

1.528

.882

9.54

17.13

12

15

503

3

18.00

1.000

0.577

15.52

20.48

17

19

504

3

19.00

.000

.000

19.00

19.00

19

19

Total

12

15.50

3.344

.965

13.38

17.62

11

19


Test of Homogeneity of Variances

DKVVK


Levene Statistic

df1

df2

Sig.

2.872

3

8

.104


ANOVA

DKVVK



Sum of

Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

113.667

3

37.889

32.476

.000

Within Groups

9.333

8

1.167



Total

123.000

11





Post Hoc Tests


Dependent Variable: DKVVK


Multiple Comparisons



(l) loaicao


(J)

loaicao

Mean Difference (l-J)

Std. Eror

Sig.

95% cofnidence

Interval

Lower Bound

Upper Bound

Dunnett T3

501

502

503

504

-1.667

-6.333

-7.333

1.106

.882

.667

.625

.009

.025

-6.69

-10.23

-12.43

-3.36

-2.44

-2.24

502

501

503

504

1.667

-4.667

-5.667

1.106

1.054

.882

.625

.062

.070

-3.36

-9.68

-12.41

6.69

.35

1.08

503

501

502

504

6.333

4.667

-1.000

.882

1.054

.577

.009

.062

.569

2.24

-.35

-5.41

10.23

9.68

3.41

504

501

502

503

7.333

5.667

1.000

.667

.882

.577

.025

.070

.569

2.24

-1.08

-3.41

12.43

12.41

5.41


Homogeneous Subsets

DKVVK


loaicao

N

Subset for anpha =0.05

1

2

Duncana

501

502

3

11.67

13.33


503

3


18.00

504

3


19.00

Sig.


.095

.290


Nồng độ 200 mg/ml One way


DKVVK


Descriptives




N


Mean


Std. Deviation


Std. Error

95% cofnidence

Interval for Mean


Minimum


Maximum

Lover

Bound

Upper

Bound

501

3

16.67

2.309

1.333

10.93

22.4

14

18

502

3

20.00

1.000

.577

17.52

22.48

19

21

503

3

20.67

1.155

.667

17.80

23.54

20

22

504

3

23.00

1.732

1.000

18.70

27.30

22

25

Total

12

20.08

2.746

.793

18.34

21.83

14

25


Test of Homogeneity of Variances

DKVVK


Levene Statistic

df1

df2

Sig.

2.070

3

8

.183


ANOVA

DKVVK



Sum of

df

Mean Square

F

Sig.

Squares





Between Groups

61.583

3

20.528

7.698

.010

Within Groups

21.333

8

2.667



Total

82.917

11






Post Hoc Tests


Dependent Variable: DKVVK


Multiple Comparisons



(l) loai cao


(J) Nongdo

Mean Difference (l-J)

Std. Eror

Sig.

95% cofnidence

Interval

Lower Bound

Upper Bound

Dunnett T3

501

502

503

504

-3.333

-4.000

-6.333

1.453

1.491

1.667

.356

.255

.087

-11.53

-11.92

-13.92

4.86

3.92

1.26

502

501

503

504

-3.333

-.667

-3.000

1.453

.882

1.155

.356

.954

.259

-4.86

-4.56

-8.77

-11.53

3.23

2.77

503

501

502

504

4.000

.667

-2.333

1.491

.882

1.202

.255

.954

.438

-3.92

-3.23

-8.02

11.92

4.56

3.35

504

501

502

503

6.333

3.000

2.333

1.667

1.155

1.202

.087

.259

.438

-1.26

-2.77

-3.35

13.92

8.77

8.02


Homogeneous Subsets

DKVVK


Loaicao

N

Subset for anpha =0.05

1

2

Duncana

501

502

3

3

16.67


20.00


503

3


20.67


504

3


23.00


Sig.


1.000

.063


Kháng sinh

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/03/2024