Khai thác dàn tập phổ biến đóng sử dụng cấu trúc DSBV - 8

Bước 2: Duyệt danh sách ứng viên, tính DBV và Itemset cho tập trung gian bằng các tính giao và hội tương ứng từ các phần tử trong danh sách ứng viên. Tính MG cho phần tử trung gian, sau đó đưa phần tử trung gian vào danh sách để gọi đệ qui.

Bước 3: Kiểm tra số phần tử trong danh sách gọi đệ qui, nếu chỉ có một phần tử việc gọi đệ qui được dừng và tìm được một MG cho Ck+1. Nếu số phần tử trong danh sách từ hai trở lên thì tiếp tục gọi đệ qui để tạo MG. Thuật toán dừng khi việc gọi đệ qui kết thúc và tất cả MG của Ck+1 được tìm thấy.

5. Kết quả thực nghiệm và so sánh

- Thuật toán BVCL là thuật toán khai thác Dàn các tập phổ biến đóng có sử dụng dynamic bit vector (DBV) và dynamic superset bit vector (DSBV) nhằm khai thác tất cả các tập phổ biến đóng có độ hỗ trợ thoả điều kiện lớn hơn hoặc bằng ngưỡng minSup với một cơ sở dữ liệu và một ngưỡng (minSup) đã cho trước. Tạo quan hệ cha – con giữa các tập.

- Thuật toán CharmL tương tự cũng khai thác Dàn các tập phổ biến đóng.

- Thuật toán MG-Charm khai thác tất cả tập sinh của các tập phổ biến đóng.

- Thuật toán BVCLct là thuật toán cải tiến của thuật toán gốc BVCL với mục đích khai thác đồng thời tập sinh và Dàn các tập phổ biến đóng.

- Nếu tính luôn cả việc khai thác tập phổ biến đóng và xây dựng dàn thì tổng thời gian khai thác từ dàn có chậm hơn đôi chút so với khai thác trực tiếp. Tuy nhiên, nếu chúng ta tiếp tục khai thác trên dàn với các minConf khác thì thời gian khai thác từ dàn sẽ hiệu quả hơn.

Trong chương này, trình bày so sánh thời gian chạy và bộ nhớ bị chiếm dụng giữa các thuật toán sau:

i. BVCL

ii. CharmL

iii. BVCL + MG. ( chạy riêng có xuất tập sinh và Dàn FCIs)

iv. BVCL cải tiến ( xuất đồng thời tập sinh và Dàn FCIs)

Các thuật toán được chạy thử nghiệm trên các trường hợp dữ liệu tổng hợp và dữ liệu thực tế. Dữ liệu tổng hợp và dữ liệu thực tế được lấy từ nguồn http://www.philippe- fournier-viger.com/spmf/index.php?link=datasets.php.


CSDL

Số giao dịch

Số item

chess

3196

75

mushroom

8124

119

pumsb

49046

2113

Retail

88162

16470

T10I4D100K

49046

2113

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 72 trang tài liệu này.

Khai thác dàn tập phổ biến đóng sử dụng cấu trúc DSBV - 8

Các thuật toán trong luận văn được chạy trên máy có cấu hình: core i3 2.4GHz, 4GB Ram. Windows 10. Sử dụng Access 2007 chứa CSDL giao dịch.

5.1 Bộ dữ liệu Chess.

Bộ dữ liệu này có được từ các nước cờ trong trò chơi. Bộ dữ liệu gồm 3196 giao dịch với 75 hạng mục phân biệt.

Bảng 3.1: Bộ dữ liệu chess


Database

Minsup (%)

FCIs


chess (3196

transactions) (75 items)

86

1467

87

1194

88

935

89

696

90

503

Bảng 3.2: Kết quả thực nghiệm thu được với bộ dữ liệu Chess




Time(s)

Minsup (%)

86

87

88

89

90

BVCL

4.5

3.2

2

1.3

0.8

CharmL

122

81

48

26

13

BVCL cải tiến

5

3.4

2.3

1.5

0.9

BVCL+MG

78

52

31

17

9.4

database: chess








Memory(MB)

Minsup (%)

86

87

88

89

90

BVCL

8

8

6

4.7

4.5

CharmL

12.3

10

8

6.2

6

BVCL cải tiến

9.4

9.1

6.7

5.7

5.3

BVCL+MG

15.4

13

10

8.5

7



140

time(s) 120

100

80

60

40

20

BVCL

CharmL

BVCL cải tiến

BVCL+MG

0

86

87

88

89

90

supp(%)

DB: chess


Hình 3.4: biểu đồ so sánh thời gian thực thi của bộ dữ liệu Chess


memory 18

(MB)

16

14

12

10

8

6

4

2

0

BVCL

CharmL

BVCL cải tiến

BVCL+MG

86 87 88 89 90

supp(%)

DB: chess

Hình 3.5: biểu đồ so sánh bộ nhớ chiếm dụng của bộ dữ liệu Chess

Biểu đồ hình 3.4 cho thấy sự vượt trội về thời gian thục thi của thuật toán BVCL và BVCL cải tiến. Thuật toán BVCL cải tiến có chậm hơn đôi chút so với thuật toán BVCL gốc. Tuy nhiên, nếu BVCL có khai thác tập sinh sử dụng MG-Charm thì sẽ chậm hơn rất nhiều so với BVCL cải tiến.

Biểu đồ hình 3.5 cho thấy sự tối ưu về bộ nhớ của thuật toán BVCL và BVCL cải tiến. Thuật toán BVCL cải tiến chiếm dụng bộ nhớ hơn đôi chút so với thuật toán BVCL

gốc. Tuy nhiên, nếu BVCL có khai thác tập sinh sử dụng MG-Charm thì thuật toán BVCL cải tiến ưu việt hơn nhiều.

Thời gian chạy trung bình của BVCL nhanh hơn so với CharmL: 24.6 lần. Bộ nhớ tiêu tốn trung bình của BVCL ít hơn so với CharmL: 26.6%.

Thời gian chạy trung bình của BVCL cải tiến nhanh hơn so với BVCL+MG: 14.3 lần. Bộ nhớ tiêu tốn trung bình của BVCL ít hơn so với CharmL: 32.8%.

5.2 Bộ dữ liệu Mushroom.


Bộ dữ liệu này chứa các thuộc tính của các loài nấm khác nhau. Gồm 8124 trường hợp (giao dịch) của 119 loài nấm (hạng mục) khác nhau.

Bảng 3.3: Bộ dữ liệu Mushroom


Database

Minsup (%)

FCIs


mushroom (8124

transactions) (119 items)

20

1203

25

688

30

427

35

260

40

140

Bảng 3.4: Kết quả thực nghiệm thu được với bộ dữ liệu Mushroom



Time(s)

Minsup (%)

20

25

30

35

40

BVCL

6.4

2.9

1.5

0.7

0.4

CharmL

300

95

36

13

4

BVCL cải tiến

8.4

3.5

2

0.9

0.5

BVCL+MG

219

72

28

10.7

3.5

database: mushroom








Memory(MB)

Minsup (%)

20

25

30

35

40

BVCL

9.8

6.8

5.5

4.7

4

CharmL

32

16.5

10.8

7.6

5.6

BVCL cải tiến

21

11

8.4

6.1

4.6

BVCL+MG

37

19

12.7

8.6

6.4

350

time(s)

300

250

200

150

100

50

0

DB: mushroom

BVCL

CharmL

BVCL cải tiến

BVCL+MG

20

25

30

35

40

supp(%)


Hình 3.6: Biểu đồ so sánh thời gian thực thi của bộ dữ liệu Mushroom


memory

(MB)

40

35

30

25

20

15

10

5

0

BVCL

CharmL

BVCL cải tiến

BVCL+MG

DB: mushroom

20

25

30

35

40

supp(%)

Hình 3.7: Biểu đồ so sánh bộ nhớ chiếm dụng của bộ dữ liệu Mushroom

Tương tự với bộ dữ liệu Chess, hình 3.6 và hình 3.7 cho thấy sự vượt trội về cả tốc độ thực thi và bộ nhớ chiếm dụng của thuật toán BVCL và BVCL cải tiến.

Thời gian chạy trung bình của BVCL nhanh hơn so với CharmL: 37.6 lần. Bộ nhớ tiêu tốn trung bình của BVCL ít hơn so với CharmL: 57.5%.

Thời gian chạy trung bình của BVCL cải tiến nhanh hơn so với BVCL+MG: 21.8 lần. Bộ nhớ tiêu tốn trung bình của BVCL ít hơn so với CharmL: 38.9%.

5.3 Bộ dữ liệu Pumsb.

Bộ dữ liệu này chứa các thông tin về điều tra dân số. Bộ dữ liệu gồm 49046 giao dịch với 2113 hạng mục phân biệt.

Bảng 3.5: Bộ dữ liệu Pumsb‌


Database

Minsup (%)

FCIs


pumsb (49046

transactions) (2113 items)

91

960

92

612

93

368

94

216

95

110

Bảng 3.6: Kết quả thực nghiệm thu được với bộ dữ liệu Pumsb



Time(s)

minsup

91

92

93

94

95

BVCL

10.3

5.8

3.1

1.7

0.8

CharmL

402

164

59.7

21

5.6

BVCL cải tiến

11.4

6.5

3.5

1.9

0.9

BVCL+MG

395

164

61

22

6.3

database: pumsb








Memory(MB)

minsup

91

92

93

94

95

BVCL

20

17

14

13

11

CharmL

31

24

19

14

12.7

BVCL cải tiến

22

18

15

13.8

11.7

BVCL+MG

38

26

21

18.4

13.9


time(s)

450

400

350

300

250

200

150

100

50

0

BVCL

CharmL

BVCL cải tiến

BVCL+MG

91 92 93 94 95

DB: pumsb

supp(%)

Hình 3.8: Biểu đồ so sánh thời gian thực thi của bộ dữ liệu Pumsb

40

memory

(MB)

35

30

25

20

15

10

BVCL

CharmL

BVCL cải tiến

BVCL+MG

5

0

91

92

93

94

95

DB: pumsb

supp(%)


Hình 3.9: Biểu đồ so sánh bộ nhớ chiếm dụng của bộ dữ liệu Pumsb

Tương tự với 2 bộ dữ liệu trên, hình 3.8 và hình 3.9 cho thấy sự vượt trội về cả tốc độ thực thi và bộ nhớ chiếm dụng của thuật toán BVCL và BVCL cải tiến.

Thời gian chạy trung bình của BVCL nhanh hơn so với CharmL: 30.1 lần. Bộ nhớ tiêu tốn trung bình của BVCL ít hơn so với CharmL: 25.5%.

Thời gian chạy trung bình của BVCL cải tiến nhanh hơn so với BVCL+MG: 26.8 lần. Bộ nhớ tiêu tốn trung bình của BVCL ít hơn so với CharmL: 31.4%.

5.4 Bộ dữ liệu Retail.


Bộ dữ liệu này chứa các thông tin về giao dịch của công ty bán lẻ trực tuyến. Bộ dữ liệu gồm 88162 giao dịch với 16470 hạng mục phân biệt.

Bảng 3.7: Bộ dữ liệu Retail


Database

minsup(%)

FCIs


Retail (88162

transactions) (16470 items)

5

16

6

15

7

13

8

13

9

12

Bảng 3.8: Kết quả thực nghiệm thu được với bộ dữ liệu Retail



Time(s)


5

6

7

8

9

BVCL

0.2

0.15

0.15

0.16

0.14

CharmL

0.31

0.28

0.25

0.23

0.2

BVCL cải tiến

0.17

0.14

0.12

0.12

0.11

BVCL+MG

0.47

0.39

0.39

0.34

0.36

database: Retail



Memory(MB)


5

6

7

8

9

BVCL

13

10

9

8.5

8.2

CharmL

14

11

9.5

9.2

8.5

BVCL cải tiến

13.5

10.2

9.2

9

8.3

BVCL+MG

15

12

11

10.3

10


60

time(s)

50

40


30


20


10

BVCL+MG

BVCL cải tiến CharmL BVCL

0

5

6

7

8

9

supp(%)

DB: Retail

Hình 3.10: Biểu đồ so sánh thời gian thực thi của bộ dữ liệu Retail

Xem tất cả 72 trang.

Ngày đăng: 18/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí