d. Sơ đồ hạch toán
5 1 5
9 1 1 Doanh thu hoạt động tài chính 138
Nhận thông báo về quyền nhận cổ tức, lợi nhuận
Cổ tức, lợi nhuận được chia
121,221
222,228
Phần cổ tức, lợi nhuận được chia dồn tích ghi giảm
121, 228, 635
Hoán đổi cổ phiếu
3 3 1
Chiết khấu t.toán mua hàng được hưởng
Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính
1112, 1122
Tỷ giá ghi sổ
1111, 1121
Bán ngoại tệ
Lãi bán ngoại tệ
128, 228
221, 222
Nhượng bán, thu hồi các khoản đầu tư TC
Lãi bán khoản đầu tư
3 3 1,341
1112, 1122
Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ
Lãi tỷ giá
152, 156,
111, 112 211, 627, 642,…
3 3 8 7
Phân bổ dần lãi do bán hàng trả chậm, lãi nhận trước
1113, 1123
Đánh giá lại vàng tiền tệ
4 1 3
K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
1112, 1122
K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
131, 136, 138
Mua vật tư, hàng hoá, tài sản, dịch vụ bằng ngoại tệ
Lãi tỷ giá
Sơ đồ 2.6 : Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
e. Sổ sách kế toán
+ Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN)
+ Sổ cái TK 515 (Mẫu số S03b – DN)
+ Sổ chi tiết doanh thu hoạt động tài chính (Mẫu số S38 – DN)
2.2.2.3 Chi phí tài chính
a. Khái niệm chi phí tài chính
Chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí vốn góp liên doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán,…khoản lập và hoàn nhập dự phòng khoản đầu tư chứng khoán, đầu tư khác, khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ…
Không hạch toán vào TK 635 những nội dung chi phí:
- Chi phí phục vụ cho việc sản xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ.
- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Chi phí kinh doanh bất động sản, chi phí đầu tư xây dựng cơ bản.
- Các khoản chi phí được trang trải bằng nguồn kinh phí khác, chi phí tài chính khác,…
b. Chứng từ sử dụng
+ Bảng kê tính lãi ngân hàng.
+ Phiếu chi trả lãi.
+ Giấy báo nợ.
+ Hợp đồng vay vốn
+ Văn bản góp vốn.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
Bên Nợ:
- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính.
- Lỗ bán ngoại tệ.
- Chiết khấu thanh toán cho người mua.
- Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư.
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.
- Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác.
- Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác.
Bên Có:
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
- Các khoản được ghi giảm chi phí tài chính.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ sang tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh, để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Tài khoản 635 – Chi phí tài chính không có số dư
d. Sơ đồ hạch toán
6 3 5
4 1 3 Chi phí tài chính 2291, 2292
Xử lý lỗ tỷ giá do đánh giá lại
các khoản mục tiền tệ có gốc Hoàn nhập số chênh lệch dự ngoại tệ c/kỳ vào chi phí TC phòng giảm giá đầu tư chứng
121, 228, khoán và tổn thất đầu tư vào
221, 222 đơn vị khác
Lỗ về bán các khoản đầu tư
111, 112
Tiền thu bán các khoản đầu tư
2291, 2292
Chi phí hoạt động L/doanh
liên kết
Lập dự phòng giảm giá chứng khoán và dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
111, 112, 331
Chiết khấu thanh toán cho người mua
111, 112, 335, 242,…
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp
1112, 1122 1111, 1121
Bán ngoại tệ
Lỗ bán ngoại tệ
152, 156,
211, 642 9 1 1
Mua vật tư, hàng hoá, dịch vụ
bằng ngoại tệ Lỗ tỷ giá
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí
tài chính
Thanh toán nợ phải trả bằng
ngoại tệ 331, 336, 341
131, 136, 138
Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ
1112, 1122
Sơ đồ 2.7: Kế toán chi phí tài chính
e. Sổ sách kế toán
+ Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN)
+ Sổ cái TK 635 (Mẫu số S03b – DN)
+ Sổ chi tiết chi phí tài chính (Mẫu số S38 – DN)
2.1.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động khác
2.1.3.1 Kết quả hoạt động khác
a. Khái niệm kết quả hoạt động khác
Kết quả hoạt động khác là nhừng khoản thu, chi mà doanh nghiệp không dự tính trước được.
b. Công thức tính
= | Thu nhập khác | - | Chi phí khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Khái Niệm Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Chính (Hoạt Động Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ).
- Kế Toán Các Khoản Giảm Trừ Doanh Thu
- Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Hoạt Động Tài Chính
- Kế Toán Chi Phí Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Hiện Hành
- Các Nhân Tố Tác Động Đến Hiệu Quả Công Tác Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh.
- Tổ Chức Chứng Từ, Sổ Sách, Báo Cáo Kế Toán Công Ty Đang Áp Dụng Hình Thức Ghi Sổ Nhật Ký Chung
Xem toàn bộ 173 trang tài liệu này.
Nếu kết quả tính ra dấu +: lợi nhuận trước thuế của hoạt động khác Nếu kết quả tính ra dấu -: lỗ của hoạt động khác
2.1.3.2 Thu nhập khác
a. Khái niệm thu nhập khác
Là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thường xuyên, ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Những khoản thu nhập khác như: thu các khoản phải trả nhưng không trả được vì nguyên nhân từ phía chủ nợ; thu về các khoản thuế phải nộp nhà nước giảm trừ thuế thu nhập doanh nghiệp
Nội dung thu nhập khác của doanh nghiệp:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý khóa sổ.
- Các khoản thuế được NSNN hoàn lại.
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.
- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu.
- Thu nhập quà biến, quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp.
- Các khoản thu nhập khác ngoài khoản thu trên.
Khi có khả năng chắ c chắ n thu đươc
cá c khoản tiền phat
vi pham
hơp
đồng, kế toá n phải xét bản chấ t củ a khoản tiền phat
để kế toá n phù hơp
vớ i
từ ng trường hơp cu ̣thể theo nguyên tắ c:
- Đối với bên bán: Tất cả các khoản tiền phaṭ vi pham
hơp
đồng thu đươc tư
bên mua nằm ngoài giá tri ̣hơp
- Đối với bên mua:
đồng đươc
ghi nhân
là thu nhâp
khác .
+ Các khoản tiền phạt về bản chất là khoản giảm giá hàng mua , làm giảm khoản thanh toán cho người bán được hạch toán giảm giá trị tài sản hoặc khoản
thanh toán (không hac̣ h toán vào thu nhâp khać ) trừ khi taì san̉ có liên quan đa
đươc
thanh lý, nhươn
g bán.
Ví dụ: khi nhà thầu thi công chậm tiến độ , chủ đầu tư được phạt nhà thầu theo đó
đươc
quyền thu hồi laị môt
phần số tiền đã thanh toán cho nhà thầu thì số tiền thu
hồi laị đươc
ghi giảm giá tri ̣tài sản xây dưn
g . Tuy nhiên nếu khoản tiền phaṭ thu
đươc
sau khi tài sản đã đươc
thanh lý , nhươn
g bán thì khoản tiền phaṭ đươc
ghi
vào thu nhập khác.
+ Các khoản tiền phạt khác được ghi nhận là thu nhập khác trong kỳ phát
sinh, ví dụ : Người mua đươc
quyền từ chối nhân
hàng và đươc
phaṭ người bán
nếu giao hàng không đúng thời han
quy điṇ h trong hơp
đồng thì khoản tiền phat
phải thu được ghi nhận là thu nhập khác khi chắc chắn thu được . Trường hơp
người mua vân
nhân
hàng và số tiền phaṭ đươc
giảm trừ vào số tiền phải thanh
toán thì giá trị hàng mua được ghi nhận theo số thực phải thanh toán , kế toán
không ghi nhân
khoản tiền phaṭ vào thu nhâp
khác.
b. Chứng từ sử dụng
+ Biên bản thanh lý TSCĐ
+ Phiếu thu
+ Biên bản xử lý hợp đồng vi phạm
+ Chứng từ khác có liên quan.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 – Thu nhập khác
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711 – Thu nhập khác không có số dư
d. Sơ đồ hạch toán
9 1 1 711-Thu nhập khác 111,112
Thu phạt khách hàng vi phạm
hợp đồng kinh tế, tiền các tổ chức bảo hiểm bồi thường
Kết chuyển thu nhập khác
vào TK 911
333
338, 344
Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký quỹ ký cược ngắn hạn, dài hạn
152,156,211
Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng hoá, TSCĐ
111, 112
Thu được khoản phải thu khó đòi đã xoá sổ
331, 338
Các khoản Tính vào thu nhập khác khoản nợ thuế trừ vào phải trả không xác định được chủ
thu nhập khác 3 3 3
(nếu có)
Các khoản thuế XNK, TTĐB, BVMT được NSNN hoàn lại
3387
Định kỳ phân bổ doanh thu chưa thực hiện nếu được tính vào thu nhập khác
352
Hoàn nhập số dự phòng chi phí bảo hành công trình xây lắp không sử dụng hoặc chi bảo hành thực tế nhỏ hơn số đã trích trước
152, 153, 155, 156
Đánh giá tăng giá trị tài sản khi chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
221, 222, 228
Đầu tư bằng vật tư, hàng hóa
(trường hợp giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ)
152, 153, 155, 156
Giá trị ghi sổ
221, 222, 228
Đầu tư bằng tài sản cố định
(trường hợp giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ)
211, 213 214
NG HMLK
Sơ đồ 2.8: Kế toán thu nhập khác