e. Sổ sách kế toán
+ Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN)
+ Sổ cái TK 711 (Mẫu số S03b – DN)
+ Sổ chi tiết khoản thu nhập khác (Mẫu số S38 – DN)
2.1.3.3 Chi phí khác
a. Khái niệm chi phí khác
Là các khoản chi phí xảy ra không thường xuyên riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp. Bao gồm: Giá trị còn lại của TSCĐ khi nhượng bán và thanh lý; Chi phí cho việc thu nợ các khoản nợ đã xoá sổ kế toán
Chi phí khác của doanh nghiệp gồm:
- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu hoạt động thanh lý). Số tiền thu từ bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ được ghi giảm chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản nhỏ hơn chi phí đầu tư xây dựng tài sản đồng kiểm soát.
- Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ.
- Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có).
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, TSCĐ đưa đi góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
- Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính.
- Các khoản chi phí khác.
Các khoản chi phí không được coi là chi phí tính thuế TNDN theo quy định của Luật thuế nhưng có đầy đủ hóa đơn chứ ng từ và đã hac̣ h toán đúng theo Chế
đô ̣kế toán thì không đươc ghi giam̉ chi phí kế toań mà chỉ điêù chỉnh trong quyêt́
toán thuế TNDN để làm tăng số thuế TNDN phải nộp.
b. Chứng từ sử dụng
+ Phiếu chi.
+ Văn bản.
+ Hợp đồng.
+ Biên bản kiểm định.
+ Biên bản xử phạt vi phạm hợp đồng.
+ Các loại chứng từ khác có liên quan.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811 – Chi phí khác
Bên Nợ:
Các khoản chi phí khác phát sinh.
Bên Có:
Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 811 – Chi phí khác không có số dư
d. Sơ đồ hạch toán
111, 112, 131, 141 811- Chi phí khác 911
Các chi phí khác phát sinh (Chi hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ...)
338, 331
Khi nộp phạt
Khoản bị phạt do
vi phạm hợp đồng
Kết chuyển chi phí khác
để xác định kết quả kinh doanh
211, 213
214
Nguyên giá TSCĐ
góp vốn liên doanh,
liên kết
Giá trị
hao mòn
111, 112, 138
Thu bán hồ sơ thầu hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ
222,223
Giá trị vốn góp liên doanh,
liên kết
Chênh lệch giữa giá đánh giá lại
nhỏ giá trị còn lại của TSCĐ
Tài sản
Đánh giá giảm giá trị tài sản khi chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp
Sơ đồ 2.9: Kế toán chi phí khác
e. Sổ sách kế toán
+ Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN)
+ Sổ cái TK 811 (Mẫu số S03b – DN)
+ Sổ chi tiết khoản thu nhập khác (Mẫu số S38 – DN)
2.1.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a. Khái niệm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là khoản chi phí phản ánh số thuế thu nhập mà doanh nghiệp phải chịu. Thuế thu nhập doanh nghiệp được áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh nếu có thu nhập đều là đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
b. Chứng từ sử dụng
+ Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính.
+ Tờ khai điều chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp.
+ Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước.
+ Chứng từ khác có liên quan.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 821 – Thuế thu nhập doanh nghiệp, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 8211 – Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
- Tài khoản 8212 – Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
d. Sơ đồ hạch toán
K/c chi phí thuế
TNDN hiện hành
p
333 (3334) 821 (8211) 911
Số thuế thu nhập hiện hành phải nộp trong kỳ
do doanh nghiệp tự xác định
Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn số phải nộ
Sơ đồ 2.10: Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
821 (8212)
3 4 7 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 347
Số chênh lệch giữa số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập
trong năm
Số chênh lệch giữa số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh
trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập
trong năm
2 4 3
243
Số chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh nhỏ hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được
hoàn nhập trong năm
Số chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được
hoàn nhập trong năm
9 1 1
911
K/c chênh lệch số phát sinh Có
lớn hơn số phát sinh Nợ TK 8212
K/c chênh lệch số phát sinh Có
nhỏ hơn số phát sinh Nợ TK 8212
Sơ đồ 2.11: Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
e. Sổ sách kế toán
+ Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN)
+ Sổ cái TK 821(Mẫu số S03b – DN)
+ Sổ chi tiết thuế thu nhập doanh nghiệp (Mẫu số S38 – DN)
2.1.5 Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh
2.1.5.1 Công thức tính
= | Kết quả hoạt động kinh doanh chính | + | Kết quả hoạt động tài chính | + | Kết quả hoạt động khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Toán Các Khoản Giảm Trừ Doanh Thu
- Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Hoạt Động Tài Chính
- Kế Toán Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính
- Các Nhân Tố Tác Động Đến Hiệu Quả Công Tác Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh.
- Tổ Chức Chứng Từ, Sổ Sách, Báo Cáo Kế Toán Công Ty Đang Áp Dụng Hình Thức Ghi Sổ Nhật Ký Chung
- Thực Trạng Kế Toán Xác Định Kết Qảu Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Thanh Sơn.
Xem toàn bộ 173 trang tài liệu này.
* Kết quả hoat
đôn
g kinh doanh củ a doanh nghiêp
bao gồm : Kết quả
hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoaṭ đôṇ g tà i chính và kết quả hoaṭ đôṇ g khác.
- Kết quả hoaṭ đôṇ g sản xuất , kinh doanh là số chênh lêc̣ h giữa doanh thu thuần và tri ̣giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm , hàng hóa, bất đôṇ g sản đầu tư và dịch vụ , giá thành sản xuấ t của sản phẩm xây lắp , chi phí liên quan đến hoaṭ đôṇ g kinh doanh bất đôṇ g sản đầu tư , như: chi phí khấu hao , chi phí sử a chữa ,
nâng cấp, chi phí cho thuê hoaṭ đôṇ g , chi phí thanh lý , nhươn đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
g bán bất đôṇ g sản
- Kết quả hoaṭ đôṇ g tài chính là số chênh lêc̣ h giữa thu nhâp tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
của hoaṭ đôṇ g
- Kết quả hoaṭ đôṇ g khác là số chênh lêc̣ h giữa các khoả n thu nhâp các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .
khác và
Tài khoản này phải phản ánh đầy đủ , chính xác kết quả hoạt động kinh
doanh của kỳ kế toán . Kết quả hoaṭ đôṇ g kinh doanh phải đươc
hac̣ h to án chi tiết
theo từ ng loaị hoaṭ đôṇ g (hoạt động sản xuất , chế biến , hoạt động kinh doanh thương maị , dịch vụ , hoạt động tài chính ...). Trong từ ng loaị hoaṭ đôṇ g kinh doanh có thể cần hac̣ h toán chi tiết cho từ ng loaị sản ph ẩm, từ ng ngành hàng , từ ng loaị dic̣ h vu.̣
Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào tài khoản này là số
doanh thu thuần và thu nhâp
thuần.
bán.
2.1.5.2 Tài khoản sử dụng (911)
Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
2.1.5.3 Kết cấu tài khoản Bên Nơ:̣
- Trị giá vốn của sản phẩm , hàng hóa , bất đôṇ g sản đầu tư và dic̣ h vu ̣đa
- Chi phí hoaṭ đôṇ g tài chính , chi phí thuế thu nhâp̣ khác.
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiêp̣ .
- Kết chuyển laĩ
Bên Có :
d oanh nghiêp
và chi phi
- Doanh thu thuần về số sản phẩm , hàng hóa, bất đôṇ g sản đầu tư và dịch vụ đã bán trong kỳ .
- Doanh thu hoaṭ đôṇ g tài chính , các khoản thu nhập khác và khoản ghi
giảm chi phí thuế thu nhâp
- Kết chuyển lỗ.
doanh nghiêp̣ .
Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ .
2.1.5.4 Sơ đồ hạch toán
632, 635, 9 1 1
641, 642, 811 Xác định kết quả kinh doanh 511, 515, 711
Kết chuyển chi phí
Kết chuyển doanh thu
và thu nhập khác
8211, 8212
8 2 1 2
Kết chuyển chi phí thuế Kết chuyển khoản giảm chi TNDN hiện hành và chi phí phí thuế TNDN hoãn lại
thuế TNDN hoãn lại
4 2 1
4 2 1
Kết chuyển lãi
hoạt động kinh doanh trong kỳ
Kết chuyển lỗ
hoạt động kinh doanh trong kỳ
Sơ đồ 2.12: Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.5.4 Sổ sách kế toán
+ Sổ nhật ký chung (Mẫu số S03a – DN)
+ Sổ cái TK 911 (Mẫu số S03b – DN)
+ Sổ chi tiết xác định kết quả kinh doanh (Mẫu số S38 – DN)
2.1.6 Báo cáo kết quả kinh doanh
2.1.6.1 Khái niệm
Báo cáo kết quả kinh doanh là một báo cáo tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ nhất định.
2.1.6.2 Biểu mẫu
Đơn vị:……………........................ Mẫu B02-DN
Địa chỉ:…………………………… (Ban hành theo Thông tơ số 200/2014/TT-BCT
Ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm:…….
Đơn vị tính: VNĐ
Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 21 | |||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | |||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dich vụ (10= 01- 02) | 10 | |||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | |||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dich vụ (20= 10-11) | 20 | |||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | |||
7.Chi phí tài chính - Trong đó: Chi phí lãi vay | 22 23 | |||
8. Chi phí bán hàng | 24 | |||
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 25 | |||
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30= 20+(21-22) – (24+25)} | 30 | |||
11. Thu nhập khác | 31 | |||
12. Chi phí khác | 32 | |||
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) | 40 | |||
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | |||
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành | 51 | |||
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại | 52 | |||
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50- 51-52) | 60 | |||
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) | 70 | |||
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu(*) | 71 |
Người lập phiếu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)