Đơn vị: Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang Địa chỉ:Số 851, Trần Hưng Đạo, Khu vực 3, Phường VII, TP. Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang
Mẫu số : 02 – VT
Ban hành theo Thông tư 200/2014/ TT – BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 02 tháng 10 năm 2016
Số 00077112
Nợ TK 6321110000
Có TK 1561100000
Người nhận hàng: Nguyễn Anh Tuấn ( Công ty TNHH 2 thành viên Hòa Hà ) Lý do xuất kho: Xuất kho bán hàng
Xuất tại kho ( ngăn. lô): Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang
Đại điểm:Số 851, TrầncHưng Đạo, Khu vực 3, Phường VII, TP. Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang
Tên hàng hóa. dịch vụ | Mã số | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
Yêu cầu | Thực xuất | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Xăng RON 95 | Lít | 10.000 | 10.000 | 20.813,2102 | 208.132.101 | |
Tổng cộng | x | x | x | x | x | 208.132.101 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Và Giải Pháp Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Xác Định Kết Quả Hoạt Động
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 13
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 14
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 16
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 17
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 18
Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.
Tổng số tiền bằng chữ: Hai trăm lẻ tám triệu một trăm ba mươi hai nghìn một trăm lẻ một đồng
Số chứng từ gốc:1
Ngày 07 tháng 10 năm 2016
Người nhận hàng | Thủ kho | Kế toán trưởng | Giám đốc | |
(Ký. học tên) | (Ký. học tên) | (Ký. học tên) | (Ký. học tên) | (Ký. học tên. đóng dấu) |
( Nguồn: Phòng kế toán Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang
Số hiệu tài khoản đối ứng | Số tiền | ||
Nợ | Có | ||
Số dư đầu kỳ | 0 | ||
Điều chỉnh số dư đầu kỳ | 0 | 0 | |
Phát sinh trong kỳ | 0 | 0 | |
1561100000 | 33.382.851.080 | 0 | |
1562000000 | 235.193.782 | 0 | |
9111100000 | 33.618.044.862 | ||
Cộng phát sinh | 33.618.044.862 | 33.618.044.862 | |
Số dư cuối kỳ | 0 | 0 |
Người ghi số (Ký, họ tên)
Ngày … tháng …… năm 2016
Kế toán trưởng (Ký, họ tên, đóng dấu)
Số hiệu tài khoản đối ứng | Số tiền | ||
Nợ | Có | ||
Số dư đầu kỳ | 0 | 0 | |
Điều chỉnh số dư đầu kỳ | 0 | 0 | |
Phát sinh trong kỳ | 0 | 0 | |
1561100000 | 84.363.478 | 0 | |
9111100000 | 84.363.478 | ||
Cộng phát sinh | 84.363.478 | 84.363.478 | |
Số dư cuối kỳ | 0 |
Người ghi số (Ký, họ tên)
Ngày ….. tháng ….. năm 2016
Kế toán trưởng (Ký, họ tên, đóng dấu)
Nợ | Có | |
Dư đầu kỳ | 0 | 0 |
Điều chỉnh dư đầu kỳ | 0 | 0 |
PS trong kỳ | 33.618.044.862 | 33.618.044.862 |
Dư cuối kỳ | 0 | 0 |
ĐVT: VND
Diễn giải | Tài khoản đối ứng | Số tiền | ||||
Mã | Số hiệu | Ngày | Nợ | Có | ||
M2 | 0000041814 | 01/10/2016 | Xuất bán đại lý - Xăng RON 92 - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang | 1561100000 | 61.112.259 | 0 |
M2 | 0000041814 | 01/10/2016 | Xuất bán đại lý - DO 0.25S - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang | 1561100000 | 133.044.090 | 0 |
... | … | … | … | … | … | … |
M2 | … | 01/10/2016 | Xuất bán lẻ - Xăng RON 92 - Khối cửa hàng bán lẻ | 1561100000 | 3.872.583 | 0 |
M2 | … | 01/10/2016 | Xuất bán lẻ - Dầu hỏa - Khối cửa hàng bán lẻ | 1561100000 | 1.147.786 | 0 |
… | … | … | … | … | … | … |
M2 | … | 02/10/2016 | Xuất bán đại lý - Xăng RON 95 - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang | 1561100000 | 104.097.807 | 0 |
M2 | … | 02/10/2016 | Xuất bán đại lý - Xăng RON 92 - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang | 1561100000 | 81.510.624 | 0 |
M2 | … | 02/10/2016 | Xuất bán đại lý - DO 0.05S - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang | 1561100000 | 57.276.426 | 0 |
M2 | 0000065719 | 02/10/2013 | Xuất bán đại lý - Xăng RON 92 - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang | 1561100000 | 101,846,862 | |
M2 | 0000065719 | 02/10/2016 | Xuất bán đại lý - DO 0.05S - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang | 1561100000 | 19.098.579 | 0 |
… | … | … | … | … | … | … |
M2 | 0000077112 | 07/10/2016 | Xuất bán đại lý - Xăng RON 95 - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang | 1561100000 | 208.132.101 | 0 |
M2 | … | 07/10/2016 | Xuất bán đại lý - DO 0.05S - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang | 1561100000 | 114.417.675 | 0 |
M2 | … | 07/10/2016 | Xuất bán đại lý - Xăng RON 92 - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang | 1561100000 | 61.070.841 | 0 |
M2 | … | 07/10/2016 | Xuất bán đại lý - DO 0.05S - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang | 1561100000 | 57.218.493 | 0 |
… | … | |||||
M2 | … | 22/10/2016 | Xuất bán đại lý - DO 0.25S - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang | 1561100000 | 57.197.785 | 0 |
…. | … | … | … | … | … | … |
M2 | … | 31/10/2016 | Xuất bán lẻ - DO 0.05S - Khối cửa hàng bán lẻ | 1561100000 | 38.776.488 | 0 |
… | … | |||||
M2 | … | 31/10/2016 | Xuất bán lẻ - Xăng RON 92 - Khối cửa hàng bán lẻ | 1561100000 | 18.028.328 | 0 |
…. | … | … | … | … | … | … |
.. | … | 31/10/2016 | Kết chuyển giá vốn | 9111100000 | 33.618.044.86 2 |
Người ghi số (Ký, họ tên)
Ngày ….. tháng ….. năm 2016 Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục số 2.7
CÔNG TY XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG
SỔ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Diễn giải | Nợ | Có |
Dư đầu kỳ | 0 | 0 |
Điều chỉnh dư đầu kỳ | 0 | 0 |
PS trong kỳ | 84.363.478 | 84.363.4780 |
Dư cuối kỳ | 0 | 0 |
Từ ngày 01/10/2016 Đến ngày 31/10/2016 Tài khoản: 6322100000 - Hao hụt hàng hóa
ĐVT: VND
Diễn giải | Tài khoản đối ứng | Số tiền | ||||
Mã | Số hiệu | Ngày | Nợ | Có | ||
M2 | … | 31/10/2016 | Xuất hao hụt định mức tổng hợp cửa hàng - Xăng RON 92 - Khối cửa hàng bán lẻ | 1561100000 | 2.563.848 | 0 |
M2 | … | 31/10/2016 | Xuất hao hụt định mức tổng hợp cửa hàng - Xăng RON 95 - Khối cửa hàng bán lẻ | 1561100000 | 520.250 | 0 |
M2 | … | 31/10/2016 | Xuất hao hụt định mức tổng hợp cửa hàng - DO 0.05S - Khối cửa hàng bán lẻ | 1561100000 | 521.397 | 0 |
… | … | |||||
M2 | … | 31/10/2016 | Xuất hao hụt định mức tổng hợp cửa hàng - Xăng RON 95 - Khối cửa hàng bán lẻ | 1561100000 | 3.808.230 | 0 |
M2 | … | 31/10/2016 | Xuất hao hụt định mức tổng hợp cửa hàng - DO 0.05S - Khối cửa hàng bán lẻ | 1561100000 | 96.555 | 0 |
… | … | … | … | … | … | … |
… M2 | 31/10/2016 | Xuất hao hụt định mức tổng hợp cửa hàng - | 1561100000 | 1.498.320 | 0 |
Xăng RON 95 - Khối cửa hàng bán lẻ | ||||||
M2 | … | 31/10/2016 | Xuất hao hụt định mức tổng hợp cửa hàng - DO 0.05S - Khối cửa hàng bán lẻ | 1561100000 | 811.062 | 0 |
…. | … | … | … | … | … | … |
M2 | … | 31/10/2016 | Xuất hao hụt định mức tổng hợp cửa hàng - Xăng RON 95 - Khối cửa hàng bán lẻ | 1561100000 | 208.100 | 0 |
M2 | … | 31/10/2016 | Xuất hao hụt định mức tổng hợp cửa hàng - DO 0.05S - Khối cửa hàng bán lẻ | 1561100000 | 193.110 | 0 |
M2 | … | 31/10/2016 | Xuất hao hụt định mức tổng hợp qua kho - Xăng RON 92 - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang | 1561100000 | 8.871.728 | 0 |
… | … | 31/10/2016 | Kết chuyển giá vốn | 9111100000 | 84.363.478 |
Người ghi số (Ký, họ tên)
Ngày ….. tháng ….. năm 2016 Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục số 2.8
CÔNG TY XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT TK 632
Tháng 10 năm 2016
Diễn giải | Số dư đầu kỳ | Số phát sinh trong kỳ | Số dư cuối kỳ | ||
Nợ | Có | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Giá vốn hàng hóa | 33.618.044.862 | 33.618.044.862 | ||
2 | Hao hụt hàng hóa | 84.363.478 | 84.363.478 | ||
CỘNG | 33.702.408.340 | 33.702.408.340 |