quả kinh doanh cũng như đối với các nghiệp vụ khác, đặc biệt trong khâu kiểm tra các chứng ban đầu đảm bảo các chứng từ đó phải có đầy đủ cơ sở pháp lý.
Ngoài việc mở sổ chi tiết từng khoản mục tài khoản, Chi nhánh nên mở sổ chi tiết cho từng mặt hàng để tiện theo dòi , quản lý tránh tình trạng nhầm lẫn trong bán hàng cũng như mất mát hàng hóa
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. PGS. TS. Vò Văn Nhị . 2007. Kế toán tài chính. Hà Nội. NXB Lao động
2. PGS. TS. Vò Văn Nhị. 2010. Hướng dẫn thực hành kế toán trên sổ kế toán. Hà Nội. NXB Tài chính
3. Ths. Đặng Ngọc Vàng (2015) Kế toán tài chính (Quyển 3). Thành Phố Hồ Chí Minh. NXB Kinh tế.
4. TS. Nguyễn Thị Kim Cúc (2015). Kế toán tài chính (Quyển 2). Thành Phố Hồ Chí Minh. NXB Kinh tế.
5. PGS. TS. Nguyễn Phú Giang và TS. Nguyễn Trúc Lê (2015). Kiểm toán nội bộ. Hà Nội.NXB Tài chính.
6. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Ngọc Mộng (2008). Phân tích dữ liệu SPSS Tập 1 và 2. NXB Hồng Đức.
7. Số liệu thu thập từ Phòng kế toán Chi Nhánh Xăng dầu Hậu Giang
PHỤ LỤC A – CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG
PHỤ LỤC SỐ 1
CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH TK 511
TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
Ngày 01 tháng 10 năm 2016
Mẫu số: 01GTKT2/001
Ký hiệu: HG/12P Số: 0006377
Đơn vị bán hàng: CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG MST: 1800158559 - 034
Địa chỉ: Số 851. Trần Hưng Đạo, Khu vực 3, Phường VII, TP. Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang Đơn vị mua hàng: Doanh nghiệp tư nhân Năm Chùa MST: 1700195469 Địa chỉ: 284 Ấp Phước Hưng 1, Thị trấn Gò Quao, Gò Quao. Tỉnh Kiên Giang.
I. HÀNG HÓA DỊCH VỤ
Tên hàng hóa. dịch vụ | ĐVT | Số lượng | Giá bán | Thành tiền | |
1 2 | Xăng RON 92 DO 0,25S | Lít Lít | 3.000 7.000 | 21.460 19.530 | 64.383.000 136.710.000 |
Tổng cộng tiền hàng Tiền thuế GTGT (10%) Tiền phí khác Tổng số tiền thanh toán | 201.093.000 20.109.300 221.202.300 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Toán Chi Phí Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( Không Có Phát Sinh)
- Các Nhân Tố Tác Động Hiệu Quả Công Tác Kế Toán Xác Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh
- Đánh Giá Và Giải Pháp Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Xác Định Kết Quả Hoạt Động
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 14
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 15
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 16
Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.
Tổng số tiền bằng chữ: Hai trăm mười bốn triệu không trăm năm mươi hai nghìn ba trăm đồng
II – THÔNG TIN BỔ SUNG
Phương thức thanh toán: Bằng chuyển khoản Thời hạn thanh toán: 5 ngày – Hóa đơn
Kho xuất: Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang Mã khách hàng: 308222
Số phương tiện: 65K5068
Đơn vị cung cấp vận tải:
Mã tìm kiếm: 3003408682 Người vận tải: TRẦN HOÀNG PHONG
Khoảng cách tấm mức: N001:0;N002: 2;N004: 0;
Số niêm:
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký. ghi rò họ. tên) (Ký. ghi rò họ. tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao hóa đơn)
( Nguồn: Phòng kế toán Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang)
Phụ lục 1.2
TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
Ngày 01 tháng 10 năm 2016
Mẫu số: 01GTKT2/001
Ký hiệu: HG/12P Số: 0006378
Đơn vị bán hàng: CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG MST: 1800158559 - 034
Địa chỉ: Số 851. Trần Hưng Đạo, Khu vực 3, Phường VII, TP. Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang Đơn vị mua hàng: Cty Cổ phần Xăng dầu thương mại Phụng Hiệp MST: 18002223649 Địa chỉ:Đường Trần Hưng Đạo,TX. Ngã Bảy, Tỉnh Hậu Giang
I. HÀNG HÓA DỊCH VỤ
Tên hàng hóa. dịch vụ | ĐVT | Số lượng | Giá bán | Thành tiền | |
1 2 3 | Xăng RON 92 Xăng RON 95 DO 0.25S | Lít Lít Lít | 4.000 5.000 3.000 | 21.509 21.964 19.682 | 86.036.000 109.820.000 59.546.000 |
Tổng cộng tiền hàng Tiền thuế GTGT (10%) Tiền phí khác Tổng số tiền thanh toán | 254.902.000 25.490.200 280.392.200 |
Tổng số tiền bằng chữ: Hai trăm sáu mươi tám triệu tám trăm bốn mươi hai nghìn hai trăm đồng
II – THÔNG TIN BỔ SUNG
Phương thức thanh toán: Bằng chuyển khoản Thời hạn thanh toán: 7 ngày – Hóa đơn
Kho xuất: Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang Mã khách hàng: 308216
Số phương tiện: 95C00359
Đơn vị cung cấp vận tải: DNTN Hồng Quân
Mã tìm kiếm: 3003408683 Người vận tải: NGUYỄN THƯỢNG NHÂN
Khoảng cách tấm mức: N001:0;N002: 2;N004: 0;
Số niêm:
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký. ghi rò họ. tên) (Ký. ghi rò họ. tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao hóa đơn
( Nguồn: Phòng kế toán Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang)
Phụ lục 1.3
TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
Ngày 31 tháng 10 năm 2016
Mẫu số: 01GTKT2/001
Ký hiệu: HG/12P Số: 0006469
Đơn vị bán hàng: CHI NHÁNH XĂNG DẦU HẬU GIANG MST: 1800158559 - 034
Địa chỉ: Số 851,Trần Hưng Đạo, Khu vực 3, Phường VII, TP. Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang Đơn vị mua hàng:Cửa hàng xăng dầu số 14MST:
Địa chỉ:.Số 851, Trần Hưng Đạo, Khu vực 3, Phường VII, TP. Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang Phương thức thanh toán: Bằng chuyển khoản Thời hạn thanh toán: 5 ngày – Hóa đơn
Tên hàng hóa. dịch vụ | ĐVT | Số lượng | Giá bán | Thành tiền | |
1 2 | PCL RACER SJ - Hộp 1 lít KOMAT SHD – Phuy 200 lít | Hộp Lít | 6 8 | 72.273 46.418 | 433.638 374.544 |
Tổng cộng tiền hàng Tiền thuế GTGT (10%) Tiền phí khác Tổng số tiền thanh toán | 808.182 80.818 889.000 |
Tổng số tiền bằng chữ:Tám trăm tám mươi chín trăm nghìn đồng
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký. ghi rò họ. tên) (Ký. ghi rò họ. tên)
II – THÔNG TIN BỔ SUNG
Phương thức thanh toán: Bằng chuyển khoản Thời hạn thanh toán: Thanh toán ngay
Kho xuất: Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang Mã khách hàng: C73022
Số phương tiện
Đơn vị cung cấp vận tải: Mã tìm kiếm: 3003699311
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký. ghi rò họ. tên) (Ký. ghi rò họ. tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao hóa )
(Nguồn: Phòng kế toán Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang)
Tài khoản: 5111000000-Doanh thu bán hàng hóa
Đơn vị tính: VNĐ
Số hiệu tài khoản đối ứng | Số tiền | ||
Nợ | Có | ||
Số dư đầu kỳ | 0 | 0 | |
Điều chỉnh số dư đầu kỳ | 0 | 0 | |
Phát sinh trong kỳ | 0 | 0 | |
1311100000 | 0 | 8.411.025.180 | |
1312000000 | 0 | 26.150.701.013 | |
9111100000 | 34.561.726.193 | ||
Cộng phát sinh | 34.561.726.193 | 34.561.726.193 | |
Số dư cuối kỳ | 0 |
Người ghi số
Ngày …. tháng …… năm 2016
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu)