+ Số chứng từ kế toán TK 6411060000-CPKD - Chi phí nguyên vật liệu(Phụ lục số 3.12)
+ Số chứng từ kế toán TK 6411070000-CPKD - Bảo quản(Phụ lục số 3.13)
+ Số chứng từ kế toán TK 6411080000-CPKD - Cước phí vận chuyển thuê ngoài (Phụ lục số 3.14)
+ Số chứng từ kế toán TK 6411090000-CPKD - Bảo hiểm khác (Phụ lục số
3.15)
+ Số chứng từ kế toán K 6411120000-CPKD - DVMN (Phụ lục số 3.16)
+ Số chứng từ kế toán TK 6411130000-CPKD - Chi phí văn phòng(Phụ lục
số 3.17)
+ Số chứng từ kế toán TK 6411150000-CPKD - Chi phí nhân viên khác
(Phụlục số 3.18)
+ Số chứng từ kế toán TK 6411160000-CPKD - Chi phí tiếp khách , hội nghị(Phụlục số 3.19)
+ Số chứng từ kế toán TK 6411170000-CP KD - Phí và lệ phí khác(Phụ lục số 3.120)
- Bảng tổng hợp chi tiết TK 641 (Phụ lục số 21)
3.2.2. Kế toán xác định hoạt động tài chính
3.2.2.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
a) Quy trinh ghi sô
Thị Bích Trân 57S
H: Lê Thị Nhí
GVHD: Ths. Thái VT
Ghi chú:
Sơ đồ 3.7. Quy trình ghi sổ TK 515
: Ghi hằng ngày
: Ghi cuối tháng
: Đối chiếu, kiểm trả
b)Chứng từ sử dụng: Giấy báo lãi, Giấy báo có,…
c) Tài khoản sử dụng:Chi nhánh hạch toán sử dụng tài khoản 515 gồm TK cấp 2 và cấp 3 như sau:
-TK 5151: Lãi tiền gửi, cho vay
TK 5151000000 : Lãi tiền gửi, cho vay
d) Một số nghiệp vụ phát sinh:
- Ngày 2/10/2016, Chứng từ giao dịch số 687 của Ngân hàng đầu tư chi nhánh Hậu Giang, về tiền lãi từ ngày 01/09/2016 – 30/09/2016 với số tiền là
1.000 đồng.
Căn cứ chứng từ giao dịch số 687(Phụ lục số 4.1), Kế toán định khoản: Nợ 1121000000 1.000
Có 5151000000 1.000
- Ngày 31/10/2016, Chi nhánh nhận giấy báo có số 954 số chứng từ số 590DDVN0045 của Ngân hàng thương mại cổ phần Xăng dầu Petrolimex chi nhánh Hậu Giang về trả lãi tiền gửi số tiền là 800 đồng
Căn cứ vào Giấy báo có số 954 (Phụ lục số 4.2), Kế toán định khoản: Nợ 1121000000 800
Có 5151000000 800
- Ngày 31/10/2016, Chi nhánh nhận giấy báo có số 832 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tại Chi nhánh Hậu Giang lãi tiền gửi là 400 đồng.
Căn cứ số Giấy báo có số 832 (Phụ lục số 4.3), kế toán định khoản: Nợ 1121000000 400
Có 5151000000 400
e) Sổ sách kế toán tổng hợp
- Sổ cái tổng hợp của TK 515 (gồm các tài khoản 2, cấp 3) gồm các chỉ
tiêu:
+ Cột Diễn giải: là các chỉ tiêu để ghi tương ứng cho cột Số hiệu tài khoản
đối ứng và cột số tiền
+ Tài khoản đối ứng: Là tài khoản đối ứng với TK 515 như:TK 112100000 - Tiền gửi ngân hàng VND, TK 13111000000 - Phải thu khách hàng
+ Cột số tiền: Ghi Nợ, ghi Có của TK 515
- Đối chiếu phụ lục:
+ Sổ cái tổng hợp: TK 5151– Lãi tiền gửi, lãi tiền vay( Phụ lục số 4.5)
f) Sổ sách kế toán chi tiết
- Sổ chứng từ kế toán TK 515 gồm lưu ý một số chỉ tiêu:
+ Cột Chứng từ: Mã (do kế toán qui định), Số hiệu (số hóa đơn) và Ngày (ngày tháng lập trên hóa đơn giá trị gia tăng)
+ Cột Diễn giải: Nội dung của chứng từ
+ Cột tài khoản đối ứng: Là tài khoản đối ứng với tài khoản 515 như: TK 112100000 - Tiền gửi ngân hàng VND, TK 13111000000 - Phải thu khách hàng,..
+ Cột Số tiền: Ghi Nợ, ghi Có của TK 515 phát sinh
+ Dòng phát sinh trong kỳ dối ứng:
Cột Nợ : Do phần mềm kế toán tính toán dựa trên Cột số tiền Cột Có: Do phần mềm kế toán tính toán dựa trên Cột số tiền
- Đối chiếu phụ lục:
+Sổ chứng từ kế toán TK 5151000000- Lãi tiền gửi, lãi tiền vay( Phụ lục số
4.6)
3.2.2.2. Kế toán chi phí tài chính
a) Quy trinh ghi sô
Ghi chú:
Sơ đồ 3.10. Quy trình ghi sổ TK 635
: Ghi hằng ngày
: Ghi cuối tháng
: Đối chiếu, kiểm trả
b)Chứng từ sử dụng: Giấy báo nợ, Phiếu chi,…
c) Tài khoản sử dụng: Chi nhánh khi hạch toán chi phí tài chính sử dụng TK 635 trong đó:
TK 6351000000-Chi phí tài chính - Chi phí đi vay
d) Một số nghiệp vụ phát sinh
- Ngày 28/10/2016, nhận giấy báo nợ 661 về lãi vay Ngân hàng PGBank tháng 10/2016 số tiền là 54.192.763 đồng.
Căn cứ giấy báo nợ số 661( Phụ lục số 5.1), kế toán định khoản: Nợ 6351000000 54.192.763
Có 1121000000 54.192.763
e) Sổ sách kế toán tổng hợp
- Sổ cái tổng hợp của TK 635 (gồm các tài khoản 2, cấp 3) gồm các chỉ
tiêu:
+ Cột Diễn giải: là các chỉ tiêu để ghi tương ứng cho cột Số hiệu tài khoản
đối ứng và cột số tiền
+ Tài khoản đối ứng: Là tài khoản đối ứng với TK 635 như:TK 1121000000 - Tiền gửi ngân hàng VNĐ,...
+ Cột số tiền: Ghi Nợ, ghi Có của TK 635
- Đối chiếu phụ lục
+Sổ cái tổng hợp TK 6351000000 - Chi phí tài chính - Chi phí đi vay (Phụ lục số 5.2 )
f) Sổ kế toán chi tiết
- Sổ chứng từ kế toán TK 635 gồm lưu ý một số chỉ tiêu:
+ Cột Chứng từ: Mã (do kế toán qui định), Số hiệu (số hóa đơn) và Ngày (ngày tháng lập trên hóa đơn giá trị gia tăng)
+ Cột Diễn giải: Nội dung của chứng từ
+ Cột tài khoản đối ứng: Là tài khoản đối ứng với tài khoản 635 như: TK1121000000 - Tiền gửi ngân hàng VNĐ,...
+ Cột Số tiền: Ghi Nợ, ghi Có của TK 635 phát sinh
+ Dòng phát sinh trong kỳ dối ứng:
Cột Nợ : Do phần mềm kế toán tính toán dựa trên Cột số tiền Cột Có: Do phần mềm kế toán tính toán dựa trên Cột số tiền
- Đối chiếu phụ lục:
+Sổ chứng từ kế toánTK 6351000000 - Chi phí tài chính - Chi phí đi vay
(Phụ lục số 5.3 )
3.2.3.Hoạt động khác ( không có phát sinh)
3.2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ( không có phát sinh)
Do trong tháng 10/2016 Chi nhánh bị lỗ nên không có phát sinh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
3.2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh
a)Tài khoản sử dụng: Chi nhánh sử dụng TK 911 gồm cấp 2 và cấp 3:
+ TK 9111100000 - Kết quả kinh doanh hàng hóa
+ TK 9111300000 - Kết quả kinh doanh dịch vụ
+ TK 9111500000 - Kết quả kinh doanh tài chính
b) Các nghiệp vụ phát sinh
- Ngày 31/10/2016, kết chuyển chi phí giá vốn, chi phí kinh doanh, chi phí tài chính.Kế toán định khoản như sau:
34.890.879.666 | |
Nợ 9111500000 | 54.192.763 |
Có 6321100000 | 33.618.044.862 |
Có 6322100000 | 84.363.478 |
Có 6411000000 | 1.188.471.326 |
Có 6351000000 | 54.192.763 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Và Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kế Toán Xác Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Tại Chi Nhánh Xăng Dầu Hậu Giang.
- Tổ Chức Chứng Từ, Sổ Sách Và Báo Cáo Kế Toán
- Bảng Tổng Hợp Giá Vốn Hàng Bán Từng Sản Phẩm Tháng 10/2016
- Các Nhân Tố Tác Động Hiệu Quả Công Tác Kế Toán Xác Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh
- Đánh Giá Và Giải Pháp Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Xác Định Kết Quả Hoạt Động
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 13
Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.
- Ngày 31/10 /2016, Kết chuyển doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính. Kế toán định khoản nghiệp vụ sau:
34.561.726.193 | |
Nợ 5151000000 | 5.830.252 |
Có 9111100000 | 34.561.726.193 |
Có 9111500000 | 5.830.252 |
- Ngày 31/10/2016, | Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tháng |
10/2016. Kế toán định khoản như sau:
- Hoạt động kinh doanh bán hàng
Nợ 4112000000 329.153.473
Có 9111100000 329.153.473
- Hoạt động kinh doanh tài chính
Nợ 4112000000 48.362.511
Có 9111100000 48.362.511
Vậy tổng lợi nhuân trước thuế tháng 10/ 2016 của Chi nhánh: (-329.153.473 )+(- 48.362.511) = -377.515.984 đồng
c) Sơ đồ kết chuyển chữ T lên 911
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này”
632
911
511
33.618.044.862 33.702.408.340
84.363.478
33.702.408.340
34.561.726.193
34.561.726.193
34.561.726.193
34.561.726.193
34.561.726.193
33.702.408.340 33.702.408.340
641
515
1.188.471.326 1.188.471.326
1.188.471.326
5.830.252
5.830.252
5.830.252
1.188.471.326
1.188.471.326
5.830.252
5.830.252
635
421
54.192.763 54.192.763
54.192.763
377.515.984
430.238.913
377.515.984
54.192.763
54.192.763
377.515.984
34.945.072.429
34.945.072.429
0
52.722.929
Sơđồ 3..9.Sơđồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang
GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 64 SVTH: Lê Thị Nhí