Bảng Tổng Hợp Giá Vốn Hàng Bán Từng Sản Phẩm Tháng 10/2016


+ Sổ cái tổng hợp TK 5111000000-Doanh thu bán hàng hóa ( Phụ lục số

1.4)

+Sổ cái tổng hợp TK 5111100000-Doanh thu bán hàng hóa_Thuế bảo vệ

môi trường (Phụ lục số 1.5).

f) Sổ sách kế toán chi tiết

- Sổ chứng từ kế toán TK 511 gồm lưuý một số chỉ tiêu:

+ Cột Chứng từ: Mã (do kế toán qui định), Số hiệu (số hóa đơn) và Ngày (ngày tháng lập trên hóa đơn giá trị gia tăng)

+ Cột Diễn giải: Nội dung của chứng từ

+ Cột tài khoản đối ứng: Là tài khoản đối ứng với tài khoản 511 như: TK 1311100000 - Phải thu khách hàng, TK 1312000000 - Phải thu cửa hàng trực thuộc,…

+ Cột Số tiền: Ghi Nợ, ghi Có của TK 511 phát sinh

+ Dòng phát sinh trong kỳ dốiứng:

Cột Nợ: Do phần mềm kế toán tính toán dựa trên Cột số tiền Cột Có: Do phần mềm kế toán tính toán dựa trên Cột số tiền

- Đối chiếu với phụ lục

+ Sổ chứng từ kế toán TK 5111000000-Doanh thu bán hàng hóa ( Phụ lục số 1.7)

+ Sổ chứng từ kế toán TK 5111100000-Doanh thu bán hàng hóa_Thuế bảo vệ môi trường (Phụ lục số 1.8).

- Bảng tổng hợp chi tiết TK 511(Phụ lục số 1.9)

3.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán

a) Bảng tổng hợp chi phí giá vốn và vẽ quy trình ghi sổ


Bảng 3.3. Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán từng sản phẩm tháng 10/2016


Chỉ tiêu

Số tiền

Xăng RON 92

14.626.370.464

Xăng RON 95

5.668.003.481

DO 0,05S

10.835.272.819

D0 0,025S

2.032.878.400

KOMAT SHD 40 - Phuy 200 lít

93.181.814

PLC gear oil 140 GL1 - Phuy 209 lít

7.072.566

PLC-AW HYDROIL 68 - Phuy 209 lít

32.142.452

PLC RACER SF - Hộp 1 lít

741.563

PLC RACER SJ - Hộp 1 lít

10.737.292

KOMAT SHD50 - Thùng 18 lít

21.970.340

PLC RACER plus - Hộp 4 lít

7.699.587

Dầu hỏa

246.882.300

PLC KOMAT SUPER 20W/40

27.481.452

PLC Racer SG - Hộp 1 lít

3.820.917

Racer Scooter MB - Hộp 0,8 lít

1.487.557

PLC Cater CF4 - Thùng 18 lít

955.402

PLC Cater CI4 - Hộp 5 Lít

1.346.456

Tổng số tiền

33.618.044.862

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 9

( Nguồn: Phòng kế toán Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang)




Ghi chú:


Sơ đồ 3.5. Quy trình ghi sổ TK 632


: Ghi hằng ngày

: Ghi cuối tháng

: Đối chiếu, kiểm tra

b)Chứng từ sử dụng:Hóa đơn GTGT, Phiếu xuất kho,…

c) Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng tài khoản 632 để phán ánh giá vốn gồm các tài khoản cấp 2 và cấp 3:

TK 6321 - Giá vốn hàng bán:

TK 6321110000 - Giá vốn hàng hóa

TK 6321120000 - Giá vốn hàng hóa - Chênh lệch TK 6322 - Các khoản hao hụt. mất mát hàng tồn kho

TK 6322100000 - Hao hụt hàng hóa


d)Một số nghiệp vụ phát sinh:

- Ngày 01/10/2016,, theo Phiếu xuất kho số 000041814 Chi nhánh xuất bán cho Doanh nghiệp tư nhân Năm Chùa gồm : 3.000 Lít Xăng RON 92, 7.000 Lít DO 0,25S.

Căn cứ Phiếu xuất kho số 0000041814( Phụ lục số 2.1), Kế toán định khoản:

Nợ 6321110000 194.156.349

Có 1561100000 194.156.349

- Ngày 02/10/2016.theo Phiếu xuất kho số 0000006571 Chi nhánh xuất bán Xăng RON 92 5000 Lít, DO 0.05S 1000 Lít cho Công ty TNHH Xăng dầu Nguyễn Quang Thái.

Căn cứ Phiếu xuất kho số 0000065719 (Phụ lục số 2.2), Kế toán định

khoản:

Nợ 6321110000 120.945.441

Có 1561100000 120.945.441

- Ngày 07/10/2016.. theo Phiếu xuất số 0000007112. Chi nhánh xuất bán Công ty TNHH 2 thành viên Hòa Hà 12.000 Lít Xăng RON 95.

Căn cứ Phiếu xuất kho 0000007112(Phụ lục số 2.3), Kế toán định khoản: Nợ 6321110000 208.132.101

Có 1561100000 208.132.101

e) Sổ sách kế toán tổng hợp

- Sổ cái tổng hợpcủa TK 632 (gồm các tài khoản 2, cấp 3) gồm các chỉ tiêu:

+ Cột Diễn giải: là các chỉ tiêu để ghi tương ứng cho cột Số hiệu tài khoản đốiứng và cột số tiền

+ Tài khoản đối ứng: Là tài khoản đối ứng vớiTK 632 như TK 15611000000 – Giá vốn hàng bán xăng, TK 1562000000 – Giá vốn hàng bán dầu mỡ nhờn,...

+ Cột số tiền: Ghi Nợ, ghi Có của TK 632

- Đối chiếu phụ lục

+ Sổ cái tổng hợp TK 6321110000-Giá vốn hàng hóa (Phụ lục số 2.4)

+ Sổ cái tổng hợp TK 6322100000-Hao hụt hàng hóa (Phụ lục số 2.5)

f) Sổ sách kế toán chi tiết



tiêu:


632

- Sổ chứng từ kế toán của TK 632 (gồm các tài khoản 2, cấp 3) gồm các chỉ


+ Cột chứng từ: Ghi Mã, Số hiệu, ngày mà TK 632 phát sinh

+ Cột Diễn giải: Ghi tóm tắt nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh của TK


+ Tài khoản đối ứng: Là tài khoản đối ứng vớiTK 632 như TK

15611000000 – Giá vốn hàng bán xăng, TK 1562000000 – Giá vốn hàng bán dầu mỡ nhờn,...

+ Cột số tiền: Ghi Nợ, ghi Có của TK 632

- Đối chiếu phụ lục

+ Sổ chứng từ kế toán TK 6321110000-Giá vốn hàng hóa (Phụ lục số 2.6)

+ Sổ chứng từ kế toán TK 6322100000-Hao hụt hàng hóa (Phụ lục số 2.7)

- Bảng tổng hợp chi tiết TK 632(Phụ lục số 2.8)


3.2.1.3. Kế toán chi phí bán hàng

a) Tổng hợp chi phí bán hàng và quy trình ghi sổ

Bảng 3.4. Bảng tổng hợp chi phí bán hàng tháng 10/2016

ĐVT: VNĐ


Chi tiêu

Số tiền

1. Chi phí tiền lương

363.597.410

2. Chi phí BHXH,BHYT,…

44.198.180

3. Chi phí công cụ, dụng cụ

47.207.826

4.Chi phí khấu hao TSCĐ

300.039.499

5. Chi phí sữa chữa

12.680.363

6. Chi phí nguyên vật liệu

12.218.000

7. Chi phí bảo quản

42.181.022

8. Chi phí cước phí vận chuyển thuê ngoài

87.187.637

9. Bảo hiểm khác

10.573.091

10.Dịch vụ mua ngoài

107.185.444

11. Chi phí văn phòng

18.169.960

12. Chi phí nhân viên khác

148.038.143

13. Chi phí tiếp khách, hội nghị

21.881.136

14. Thuế, phí và lệ phí

874.770

Tổng số tiền

1.216.032.481

( Nguồn: Phòng kế toán Chi nhánh Xăng dầu Hậu Giang)


GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 53SVTH: Lê Thị Nhí




Ghi chú:


Sơ đồ 3.6. Quy trình ghi sổ TK 641


: Ghi hằng ngày

: Ghi cuối tháng

: Đối chiếu, kiểm trả

b)Chứng từ sử dụng:Phiếu chi, bảng thanh toán tiền lương.…

c) Tài khoản sử dụng: Khi hạch toán chi phí bán hàng Chi nhánh sử dụng TK 641 có TK cấp 2 và TK cấp 3

- TK 6411: Chi phí kinh doanh

+ TK 6411010000: Chi phí tiền lương

+ TK 6411020000: Chi phí BHXH,BHYT,…

+ TK 6411030000: Chi phí công cụ, dụng cụ

+ TK 6411040000: Chi phí khấu hao TSCĐ

+ TK 6411050000: Chi phí sữa chữa


+ TK 6411060000: Chi phí nguyên vật liệu

+ TK 6411070000: Chi phí bảo quản

+ TK 6411080000: Chi phí cước phí vận chuyển thuê ngoài

+ TK 6411090000: Bảo hiểm khác

+ TK 6411120000: Dịch vụ mua ngoài

+ TK 6411130000: Chi phí văn phòng

.+ TK 6411150000: Chi phí nhân viên khác

+ TK 6411160000: Chi phí tiếp khách, hội nghị

+ TK 6411170000: Thuế, phí và lệ phí

d) Một số nghiệp vụ phát sinh:

- Ngày 02/10/2016, Phiếu chi số 599 thanh toán cho Lê Văn Đăng về việc sữa chữa cột bơm Ch – 10 ( lắc léo có bơm), tổng phí là 3.19.000 đồng.

Căn cứ Phiếu chi số 599( Phụ lục số 3.1),Kế toán định khoản: Nợ 6411050000 3.195.000

Có 1111000000 3.195.000

- Ngày 05/10/2016, Phiếu chi số 1589 thanh toán tiền cước cho Viễn thông Hậu Giang theo hóa đơn GTGT số 0261024 với số tiền bao gồm thuế 10% là 880.000 đồng.

Căn cứ Phiếu chi số 1589(Phụ lục số 3.2)và hóađơn GTGT số0261024(Phụ lúc số 3.3,)kế toán định khoản:


Nợ 6411120000

800.000

Nợ 1331100000

80.000

Có 1111000000

880.000

- Ngày 25/10/2016, Phiếu chi số 1580 thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực Hậu Giang theo hóa đơn GTGT số0333267 với số tiền 2.298.450 . chưa bao gồm thuế 10%.

Căn cứ Phiếu chi số 1580(Phụ lục số 3.4)và hóa đơn GTGT số 0333267(Phụ lục số 3.5), kế toán định khoản:

Nợ 6411120000 2.298.450


tiêu:

Nợ 1331100000 229.845

Có 1111000000 2.58.294

e) Sổ sách kế toán tổng hợp

- Sổ cái tổng hợp của TK 641 (gồm các tài khoản 2, cấp 3) gồm các chỉ


+ Cột Diễn giải: là các chỉ tiêu để ghi tương ứng cho cột Số hiệu tài khoản

đối ứng và cột số tiền

+ Tài khoản đối ứng: Là tài khoản đối ứng với TK 641 như:TK 1111000000 - Tiền mặt VND, TK 3341100000 – Phải trả công nhân viên ,..

+ Cột số tiền: Ghi Nợ, ghi Có của TK 641

- Đối chiếu phụ lục

+ Sổ cái tổng hợp TK 6411 - CPKD ( Phụ lục số 3.6)

g) Sổ sách kế toán chi tiết

- Sổ chứng từ kế toán TK 641 gồm lưu ý một số chỉ tiêu:

+ Cột Chứng từ: Mã (do kế toán qui định), Số hiệu (số hóa đơn) và Ngày (ngày tháng lập trên hóa đơn giá trị gia tăng)

+ Cột Diễn giải: Nội dung của chứng từ

+ Cột tài khoản đối ứng: Là tài khoản đối ứng với TK 641 như:TK 1111000000 - Tiền mặt VND, TK 3341100000 – Phải trả công nhân viên ,..

+ Cột Số tiền: Ghi Nợ, ghi Có của TK 641 phát sinh

+ Dòng phát sinh trong kỳ dối ứng:

Cột Nợ : Do phần mềm kế toán tính toán dựa trên Cột số tiền Cột Có: Do phần mềm kế toán tính toán dựa trên Cột số tiền

- Đối chiếu phụ lục

+ Số chứng từ kế toán TK 6411010000-CPKD - Chi phí tiền lương (Phụ lục số 3.7)

+ Số chứng từ kế toán TK 6411020000-CPKD - Chi phí bảo hiểm (Phụ lục sô 3.8)

+ Số chứng từ kế toán TK 6411030000-CPKD – CCDC (Phụ lục số 3.9)

+ Số chứng từ kế toán TK 6411040000-CPKD - Khấu hao TSCĐ(Phụ lục số 3.10)

+ Số chứng từ kế toán TK 6411050000-CPKD – Chi phí sữa chữa(Phụ lục số 3.11)

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 17/07/2022