Ví dụ định mức CPNVLTT cho sản phẩm giỏ mây 29*26*H31 của công ty TNHH MTV mỹ nghệ Toàn Thắng (Tháng 04/2019)
Bảng 2.5:Bảng định mức chi phí nguyên vật liệu cho sản phẩm giỏ mây 29*26*H31
BẢNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU | ||||||||
STT | NGUYÊN VẬT LIỆU | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC TIÊU HAO | ĐƠN GIÁ ĐỊNH MỨC | LƯỢNG NVL CẦN THIẾT | ĐỊNH MỨC LƯỢNG | TỔNG TIỀN (VNĐ) |
Giỏ mây | GMa3-29- 26-H31 | cái | ||||||
1 | NVL chính | |||||||
Mây | kg | 0,0025 | 120.000 | 0,4 | 0,4025 | 48.300 | ||
Sơn màu | kg | 0,001 | 30.000 | 0,1 | 0,101 | 3.030 | ||
Sơn phủ bóng | kg | 0,001 | 65.000 | 0,1 | 0,101 | 6.565 | ||
2 | NVL phụ | 0 | - | |||||
Keo | kg | 0,0005 | 20.000 | 0,1 | 0,1005 | 2.010 | ||
Tem nhãn | cái | 0 | 100 | 1 | 1 | 100 | ||
Thùng carton | thùng | 0 | 1.000 | 1 | 1 | 1.000 | ||
TỔNG | 61.005 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đặc Điểm Hoạt Động Sản Xuất Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp Sản Xuất Hàng Thủ Công Mỹ Nghệ Trên Địa Bàn Tỉnh Nam Định
- Quy Trình Công Nghệ Sản Xuất Sản Phẩm Tại Công Ty Tnhh Minh Thuận
- Đặc Điểm Tổ Chức Công Tác Kế Toán Của Các Doanh Nghiệp Sản Xuất Hàng Thủ Công Mỹ Nghệ Trên Địa Bàn Tỉnh Nam Định
- Bảng Dự Toán Chi Phí Sản Xuất Công Ty Tnhh Mtv Mỹ Nghệ Toàn Thắng
- Kế Toán Xác Định Sản Phẩm Dở Dang Và Tính Giá Thành Sản Phẩm
- Một Số Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Kế Toán Quản Trị Chi Phí Sản Xuất Và Giá Thành Sản Phẩm Tại Các Doanh Nghiệp Sản Xuất Hàng Thủ Công Mỹ
Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.
(Nguồn: Phòng sản xuất)
- Định mức CPNCTT
Tại 3 công ty, căn cứ vào đơn đặt hàng của khách hàng, sảnx phẩm sảnx xuất thử của phòng sản xuất để xác định đơn giá chuẩn và thời gian chuẩn để sản xuất sản phẩm.
Đối với những đơn đặt hàng theo mẫu của công ty thì đã có sẵnx bảng định mức, tuy nhiên với những đơn đặt hàng theo mẫu và kích thước của khách hàng thì sẽ cần thời gian sản xuất thử để lập định mức CPNCTT.
Định mức CPNCTT do phòng kế toán tài chính xây dựng và cung cấp. Định mức giáx của một giờ công lao động trực tiếp gồm tiền lương cơ bản, các khoản phụ cấp (tại công ty TNHH Minh Thuận có thêm khoản trích theo lương, còn ở công ty CP tre cuốn mỹ nghệ Trườngx Giang và công ty TNHH MTV mỹ nghệ Toànx Thắng thì không có các khoản tríchx theo lương). Ở cả 3 công ty, CPNCTT được tính theo sảnx phẩm, phụ cấp bao gồmx tiền ăn ca (trong trường hợp đơn hàng cần làm trong
thời gian gấp và nhân công phải tăng ca), ngoài ra còn có các khoản thưởng nếu vượt kế hoạchx mà sản phẩmx vẫn đạt chất lượng tốt, khoản thưởng các dịp lễ, tết.
Địnhx mức lượng thời gian cần thiết để hoàn thànhx một sản phẩm được xác định bằngx cách đem chia công việc hoàn thành theo từngx thao tác kỹ thuật rồi kết hợp với bảng thời gian tiêu chuẩnx của những thao tác kỹ thuật này để định thời gian tiêu chuẩn cho phép từng công việc. Công thức xác định định mức của côngx ty:
= | Định mức giá lao động trực tiếp | X | Định mức lượng lao động trực tiếp |
Ví dụ tại công ty cổ phần tre cuốn mỹ nghệ Trường Giang sản xuất sản phẩm lọ hoa sơn mài với chiều cao 45cm, đường kính 25cm (tháng 05/2019) thì cần 3 công để sản xuất được và công ty trả 12.000/công.
Bảng 2.6. Bảng định mức chi phí nhân công cho sản phẩm lọ hoa sơn mài 45*25cm
STT | Giai đoạn | Mã sản phẩm | Kích cỡ | Đơn vị tính | Thời gian lao động chuẩn | Định mức chi phí | Tổng tiền (VNĐ) |
Lọ hoa sơn mài 45*25 | LHSMa l-45-25 | 45*25 | cái | ||||
1 | Ngâm, phơi | công | 0,42 | 12.000 | 5.040 | ||
2 | Trẻ, vót, trần nứa | công | 0,28 | 12.000 | 3.360 | ||
3 | Cuốn nan | công | 0,17 | 12.000 | 2.040 | ||
4 | Kẹt bột | công | 0,28 | 12.000 | 3.360 | ||
5 | Bào nứa | công | 0,28 | 12.000 | 3.360 | ||
6 | Chà giấy ráp | công | 0,33 | 12.000 | 3.960 | ||
7 | Phun sơn lót | công | 0,83 | 12.000 | 9.960 | ||
8 | Phun sơn bóng | công | 0,38 | 12.000 | 4.560 | ||
9 | Đóng gói | công | 0,03 | 12.000 | 0.360 | ||
TỔNG | 3 | 36.000 |
(Nguồn: Phòng kế toán – tài chính)
Ví dụ tại công ty TNHH Minh Thuận sản xuất sản phẩm làn cói mắt cáo với kích thước 20*20*10cm (tháng 02/2019) thì cần 2 công để sản xuất được và công ty trả 8.000/công.
Bảng 2.7. Bảng định mức chi phí nhân công cho sản phẩm làn cói mắt cáo 20*20*10cm
STT | Giai đoạn | Mã sản phẩm | Kích cỡ | Đơn vị tính | Thời gian lao động chuẩn | Định mức chi phí | Tổng tiền (VNĐ) |
Làn cói mắt cáo | LCMCa 2-20-20- 10 | 20*20* 10 | cái | ||||
1 | Xịt rửa, phơi | công | 0,25 | 8.000 | 2.000 | ||
2 | Nhuộm màu | công | 0,15 | 8.000 | 1.200 | ||
3 | Đan cói | công | 0,6 | 8.000 | 4.800 | ||
4 | Nhúng vào cốn sữa và phơi khô | công | 0,25 | 8.000 | 2.000 | ||
5 | Sơn | công | 0,35 | 8.000 | 2.800 | ||
6 | Cắt tỉa hoặc khò khô | công | 0,35 | 8.000 | 2.800 | ||
7 | Đóng gói | công | 0,05 | 8.000 | 400 | ||
TỔNG | 2 | 16.000 |
(Nguồn: Phòng tài chính – kế toán)
Ví dụ tại công ty TNHH MTV mỹ nghệ Toàn Thắng sản xuất sản phẩm giỏ mây với kích thước 29*26*H31 (tháng 04/2019) thì cần 2 công để sản xuất được và công ty trả 20.000/công.
Bảng 2.8. Bảng định mức chi phí nhân công cho sản phẩm giỏ mây 29*26*H31
STT | Giai đoạn | Mã sản phẩm | Kích cỡ | Đơn vị tính | Thời gian lao động chuẩn | Định mức chi phí | Tổng tiền (VNĐ) |
Giỏ mây | GMa3- 29-26- H31 | 29*26* H31 | cái | ||||
1 | Róc vỏ, phơi tái | công | 0,25 | 20.000 | 5.000 | ||
2 | Phơi sấy | công | 0,2 | 20.000 | 4.000 | ||
3 | Chẻ nhỏ và tuốt sợi | công | 0,35 | 20.000 | 7.000 | ||
4 | Đan mây | công | 0,5 | 20.000 | 10.000 | ||
5 | Nhúng vào keo và phơi khô | công | 0,15 | 20.000 | 3.000 | ||
6 | Sơn màu | công | 0,2 | 20.000 | 4.000 | ||
7 | Phủ bóng | công | 0,15 | 20.000 | 3.000 | ||
8 | Cắt tỉa | công | 0,15 | 20.000 | 3.000 | ||
9 | Đóng gói | công | 0,05 | 20.000 | 1.000 | ||
TỔNG | 2 | 40.000 |
(Nguồn: Phòng tài chính – kế toán)
- Định mức CPSXC
Do các công ty có thể sản xuất một ĐH/HĐ hoặc nhiều ĐH/HĐ cùng một lúc, cũng có khi ngừng sản xuất khi không có hợp đồng nên định mức CPSXC rất khó tập hợp, tính toán cho từng hợp đồng riêng lẻ. Bởi vậy công ty đã lấy một tỉ lệ chung cho tất cả hợp đồng.
- Công ty TNHH Minh Thuận và công ty TNHH MTV mỹ nghệ Toàn Thắng.
= | (Định mức CPNVLTT + Định mức CPNCTT) | x | 20% |
- Công ty cổ phần tre cuốn mỹ nghệ Trường Giang.
= | (Định mức CPNVLTT + Định mức CPNCTT) | x | 25% |
Ví dụ tại công ty cổ phần tre cuốn mỹ nghệ Trường Giang sản xuất sản phẩm lọ hoa sơn mài với chiều cao 45cm, đường kính 25cm (tháng 05/2019), công ty lập bảng định mức CPSXC như sau:
Bảng 2.9. Bảng định mức chi phí sản xuất chung cho sản phẩm lọ hoa sơn mài 45*25cm
STT | Các chi phí | Mã sản phẩm | Kích cỡ | Đơn vị tính | Định mức chi phí |
Lọ hoa sơn mài 45*25 | LHSMa l-45-25 | 45*25 | cái | ||
1 | CPNVLTT | vnđ | 44.703 | ||
2 | CPNCTT | vnđ | 36.000 | ||
3 | CPSXC | vnđ | 20.176 |
(Nguồn: Phòng tài chính – kế toán)
Ví dụ tại công ty TNHH Minh Thuận sản xuất sản phẩm làn cói mắt cáo với kích thước 20*20*10cm (tháng 02/2019), công ty lập bảng định mức CPSXC như sau:
Bảng 2.10. Bảng định mức chi phí sản xuất chung cho sản phẩm làn cói mắt cáo 20*20*10cm
STT | Các chi phí | Mã sản phẩm | Kích cỡ | Đơn vị tính | Định mức chi phí |
Làn cói mắt | LCMCa 2-20-20 10 | - 20*20* 10 | cái | ||
1 | CPNVLTT | vnđ | 20.308 | ||
2 | CPNCTT | vnđ | 16.000 | ||
3 | CPSXC | vnđ | 7.262 |
(Nguồn: Phòng tài chính – kế toán)
Ví dụ tại công ty TNHH MTV mỹ nghệ Toàn Thắng sản xuất sản phẩm giỏ mây với kích thước 29*26*H31 (tháng 04/2019), công ty lập bảng định mức CPSXC như sau:
Bảng 2.11. Bảng định mức chi phí sản xuất chung cho sản phẩm giỏ mây 29*26*H31
STT | Các chi phí | Mã sản phẩm | Kích cỡ | Đơn vị tính | Định mức chi phí |
Giỏ mây | GMa3- 29-26- H31 | 29*26* H31 | cái | ||
1 | CPNVLTT | vnđ | 61.005 | ||
2 | CPNCTT | vnđ | 40.000 | ||
3 | CPSXC | vnđ | 20.201 |
(Nguồn: Phòng tài chính – kế toán)
Ví dụ tại công ty cổ phần tre cuốn mỹ nghệ Trường Giang có đơn đặt hàng
30.000 lọ hoa sơn mài 45*25 vào tháng 05/2019, kế toán lập bảng dự toán CPSX như sau:
Bảng 2.12 Bảng dự toán chi phí sản xuất công ty cổ phần tre cuốn mỹ nghệ Trường Giang
BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
CÔNG TY CỔ PHẦN TRE CUỐN MỸ NGHỆ TRƯỜNG GIANG
Ngày: 20/04/2019
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức lượng | Định mức giá (VNĐ) | Tổng tiền (VNĐ) |
A | NVLTT | ||||
I | NVL chính | ||||
1 | Nứa | kg | 94,500 | 5,000 | 472,500,000 |
2 | Sơn phủ bóng | kg | 3,015 | 65,000 | 195,975,000 |
3 | Sơn lót | kg | 15,075 | 30,000 | 452,250,000 |
Cộng I | 1,120,725,000 | ||||
II | NVL phụ | ||||
1 | Keo | lọ | 3,015 | 15,000 | 45,225,000 |
2 | Bột | kg | 9,075 | 15,000 | 136,125,000 |
3 | Tem nhãn | cái | 30,000 | 100 | 3,000,000 |
4 | Thùng carton | thùng | 30,000 | 1,200 | 36,000,000 |
Cộng II | 220,350,000 | ||||
Cộng A=I + II | 1,341,075,000 | ||||
B | CPNCTT | ||||
1 | Ngâm, phơi | công | 12,600 | 12,000 | 151,200,000 |
2 | Trẻ, vót, trần nứa | công | 8,400 | 12,000 | 100,800,000 |
3 | Cuốn nan | công | 5,100 | 12,000 | 61,200,000 |
4 | Kẹt bột | công | 8,400 | 12,000 | 100,800,000 |
5 | Bào nứa | công | 8,400 | 12,000 | 100,800,000 |
6 | Chà giấy ráp | công | 9,900 | 12,000 | 118,800,000 |
7 | Phun sơn lót | công | 24,900 | 12,000 | 298,800,000 |
8 | Phun sơn bóng | công | 11,400 | 12,000 | 136,800,000 |
9 | Đóng gói | công | 900 | 12,000 | 10,800,000 |
Cộng B | 1,080,000,000 | ||||
C | CPSXC [25%x(A+B)] | 605,268,750 | |||
Cộng C | 605,268,750 | ||||
Tổng chi phí (A+B+C) | 3,026,343,750 |
Sản phẩm: Lọ hoa sơn mài 45*25 Số: 1592 Số ĐH/HĐ: 2019/LHSMa1/KCF
(Nguồn: Phòng tài chính kế toán)
Tại công ty TNHH Minh Thuận có đơn đặt hàng 35.000 làn cói mắt cáo 20*20*10 vào tháng 02/2019, kế toán lập bảng dự toán CPSX như sau:
Bảng 2.13 Bảng dự toán chi phí sản xuất công ty TNHH Minh Thuận
BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
CÔNG TY TNHH MINH THUẬN
Ngày: 20/01/2019
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức lượng | Định mức giá (VNĐ) | Tổng tiền (VNĐ) |
A | NVLTT | ||||
I | NVL chính | ||||
1 | Cói | kg | 78,750 | 2,500 | 196,875,000 |
2 | Sơn | kg | 3,535 | 65,000 | 229,775,000 |
Cộng I | 426,650,000 | ||||
II | NVL phụ | ||||
1 | Cốn sữa | kg |
..... Xem trang tiếp theo? Ngày đăng: 13/10/2022
|