khác
D. Các đơn vị có các khoản thu sự nghiệp và các khoản thu
1- Khi thu được tiền về các khoản thu sự nghiệp và các khoản
thu khác của chế độ tài chính, kế toán ghi: Nợ TK 111, 112
Có TK 511 (5118) - Thu khác
2- Đối với các khoản thu được coi là tạm thu, khi thu tiền, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán đơn vị sự nghiệp Phần 2 - 1
- Kế Toán Tổng Hợp Các Khoản Thu Chưa Qua Ngân Sách
- Kế Toán Tổng Hợp Chi Thường Xuyên
- Kế Toán Tổng Hợp Chi Dự Án
Xem toàn bộ 237 trang tài liệu này.
Có TK 311 (3118) - Các khoản phải thu (thu khác)
+ Khi xác định số tiền các đối tượng phải nộp chính thức, ghi: Nợ TK 311 (3118) - Các khoản phải thu (thu khác)
Có TK 511 (5118) - Thu khác
+ Trường hợp nộp thừa thì xuất quĩ trả lại:
Nợ TK 311 (3118) - Các khoản phải thu (thu khác) Có TK 111 - Tiền mặt
+ Trường hợp nộp thiếu thì thu bổ sung, ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặt
Có TK 311 (3118) - Các khoản phải thu (thu khác)
3- Khi phát sinh các khoản chi trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp và hoạt động khác theo chế độ tài chính (nếu có), kế toán ghi:
Nợ TK 511 (5118) - Thu khác Có TK 111, 112
4- Cuối kỳ, kết chuyển số chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động sự nghiệp và các hoạt động khác theo qui định của chế độ tài chính vào các TK liên quan, kế toán ghi:
Nợ TK 511 (5118) - Thu khác
Có các TK 333, 342, 461, 431, 421 (4218)
E. Kế toán thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
1- Đối với tài sản cố định do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc ngân sách
1.1. Ghi giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán: Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ
Nợ TK 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Có TK 211, 213
1.2. Số chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ phát sinh, kế toán ghi: Nợ TK 511 (5118) - Thu khác
Có các TK 111, 112, 331...
1.3. Số thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ phát sinh, kế toán ghi: Nợ các TK 111, 112, 152
Có TK 511 (5118) - Thu khác
1.4. Kết chuyển chênh lệch thu > chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ theo qui định của chế độ tài chính vào các TK liên quan, kế toán ghi:
Nợ TK 511 (5118) - Thu khác
Có các TK 333, 342, 461, 431 (4314)
1.5. Kết chuyển chênh lệch thu < chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ theo qui định của chế độ tài chính vào các TK liên quan, kế toán ghi:
Nợ TK 661, 662
Có TK 511 (5118) - Thu khác
2- Đối với tài sản cố định thuộc nguồn vốn vay hoặc nguồn vốn kinh doanh
2.1. Ghi giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán: Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ
Nợ TK 511 (5118) - Phần nguyên giá còn lại Có TK 211, 213 - Nguyên giá TSCĐ
2.2. Số chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ phát sinh, ghi: Nợ TK 511 (5118) - Thu khác
Nợ TK 311 (3113) - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có các TK 111, 112, 331...
2.3. Số thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ phát sinh, ghi: Nợ các TK 111, 112, 152, 311
Có TK 511 (5118) - Thu khác
Có TK 333 (3331) - Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
2.4. Kết chuyển chênh lệch thu > chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, ghi:
Nợ TK 511 (5118) - Thu khác
Có TK 421 (4212) - Chênh lệch thu, chi hoạt động SXKD
2.5. Kết chuyển chênh lệch thu < chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, ghi:
Nợ TK 421 (4212) - Chênh lệch thu, chi hoạt động SXKD Có TK 511 (5118) - Thu khác
F. Kế toán các khoản thu về giá trị còn lại của TSCĐ (thuộc nguồn vốn NSNN) và CCDC, đang sử dụng phát hiện thiếu, chờ xử lý
1- Khi CCDC đang sử dụng phát hiện thiếu khi kiểm kê, ghi: Có TK 005 - Dụng cụ lâu bền đang sử dụng
+ Đồng thời phản ánh giá trị còn lại chờ xử lý:
Nợ TK 311 (3118) - Các khoản phải thu (phải thu khác) Có TK 511 (5118) - Thu khác
2- Khi phát hiện TSCĐ thuộc nguồn NSNN thiếu, mất, ghi:
+ Giảm TSCĐ
Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ
Nợ TK 466 - Phần nguyên giá còn lại Có TK 211 - Nguyên giá TSCĐ
+ Đồng thời phản ánh giá trị còn lại chờ xử lý:
Nợ TK 311 (3118) - Các khoản phải thu (phải thu khác) Có TK 511 (5118) - Thu khác
3- Khi thu hồi tiền bồi thường theo quyết định, ghi: Nợ TK 111, 112
Có TK 311 (3118) - Các khoản phải thu (phải thu khác) 4- Nếu quyết định cho phép xóa bỏ số thiệt hại, ghi:
Nợ TK 511 (5118) - Thu khác
Có TK 311 (3118) - Các khoản phải thu (phải thu khác) 5- Khi kết chuyển số thu bồi thường về tài sản thiếu, mất đã xử
lý vào các TK liên quan theo qui định của cơ chế tài chính, ghi: Nợ TK 511 (5118) - Thu khác
Có TK 461, 333...
G. Kế toán thanh lý nguyên liệu, vật liệu, CCDC không sử
dụng
1- Đối với nguyên liệu, vật liệu, CCDC đã quyết toán từ những
năm trước, khi xuất kho, ghi:
Nợ TK 337 (3371) - Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau
(VL, CCDC)
Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Có TK 153 - Công cụ, dụng cụ
2- Đối với nguyên liệu, vật liệu, CCDC thuộc nguồn kinh phí năm nay hoặc thuộc nguồn vốn kinh doanh, khi xuất kho để nhượng bán, ghi:
Nợ TK 511 (5118) - Thu khác Có TK 152, 153
3- Phản ánh số chi về hoạt động thanh lý, nhượng bán nguyên liệu, vật liệu, CCDC, ghi:
Nợ TK 511 (5118) - Thu khác Có TK 111, 112...
4- Phản ánh thu về thanh lý nguyên liệu, vật liệu, CCDC bán ra,
ghi:
Nợ các TK 111, 112, 311
Có TK 511 (5118) - Thu khác
Có TK 333 (3331) - Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
5- Kết chuyển chênh lệch thu > chi về thanh lý, nhượng bán
nguyên liệu, vật liệu, CCDC theo qui định của chế độ tài chính vào các TK liên quan, kế toán ghi:
Nợ TK 511 (5118) - Thu khác
Có các TK 333, 342, 461, 431 (4314)
6- Kết chuyển chênh lệch thu < chi về thanh lý, nhượng bán nguyên liệu, vật liệu, CCDC theo qui định của chế độ tài chính vào các TK liên quan, kế toán ghi:
Nợ TK 661, 662
Có TK 511 (5118) - Thu khác
Sơ đồ 3.1: Kế toán tổng hợp các khoản thu sự nghiệp
111, 112
511 - Các khoản thu
- Thu phí, lệ phí
111, 112, 311
Chi trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp và hoạt động khác
- Thu lãi cho vay
- Thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ
635 3331
Chi phí thực tế theo ĐĐH của NN khi được thanh toán
Thuế GTGT (nếu có)
333 465
Số phí, lệ phí phải nộp NSNN
Giá trị khối lượng theo ĐĐH của NN được nghiệm thu theo giá thanh toán
521, 461, 421, 342…
- Số để lại đơn vị nhưng chưa đủ thủ tục ghi thu/chi NS
- Số để lại chi ở đơn vị đã đủ thủ tục ghi thu/chi NS
- Kết chuyển chênh lệch thu>chi theo ĐĐH
- Số phí, lệ phí phải nộp cấp trên
661, 662
Kết chuyển chênh lệch chi>thu do thanh lý, nhượng bán theo QĐ của CQ có thẩm quyền
421
Kết chuyển chênh lệch chi>thu do thanh lý, nhượng bán thuộc NVKD
H. Kế toán thu chưa qua ngân sách
1. Các khoản thu phí, lệ phí
1.1. Khi phát sinh các khoản thu phí, lệ phí, ghi: Nợ các TK 111, 112
Có TK 511 (5111) - Thu phí, lệ phí
1.2. Số phí, lệ phí đã thu được Nhà nước cho để lại đơn vị để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí, ghi:
Nợ TK 511 (5111) - Thu phí, lệ phí
Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động
1.3. Xác định số phí, lệ phí đã thu trong kỳ phải nộp ngân sách Nhà nước được để lại sử dụng khi đã có chứng từ ghi thu, ghi chi NSNN
Nợ TK 511 (5111) - Thu phí, lệ phí
Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động
1.4. Cuối kỳ kế toán, xác định số phí, lệ phí đã thu trong kỳ phải nộp ngân sách Nhà nước được để lại sử dụng nhưng chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi NSNN
Nợ TK 511 (5111) - Thu phí, lệ phí
Có TK 521 - Thu chưa qua ngân sách
1.5. Sang kỳ kế toán sau, khi số phí, lệ phí đã thu phải nộp ngân sách Nhà nước được để lại sử dụng đã có chứng từ ghi thu, ghi chi NSNN
Nợ TK 521 - Thu chưa qua ngân sách
Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động
2. Tiếp nhận hàng, tiền viện trợ
2.1. Khi nhận các khoản tiền, hàng viện trợ nhưng chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 152, 153, 211, 241, 331, 661, 662...
Có TK 521 (5212) - Thu chưa qua ngân sách
(tiền, hàng viện trợ)
- Trường hợp tiếp nhận TSCĐ, thì đồng thời ghi: Nợ TK 661 - Chi hoạt động
Nợ TK 662 - Chi dự án
Có TK 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
- Khi đơn vị đã có chứng từ ghi thu, ghi chi NSNN về các khoản hàng, tiền viện trợ, ghi:
Nợ TK 521 (5212) - Thu chưa qua ngân sách (tiền, hàng viện trợ) Có các TK 461, 462, 441
2.2. Khi phát sinh các khoản tiền, hàng viện trợ mà đơn vị đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách ngay lúc tiếp nhận, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 152, 153, 211, 241, 331, 661, 662...
Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động Có TK 462 - Nguồn kinh phí dự án
Có TK 441 - Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ
- Trường hợp tiếp nhận TSCĐ, thì đồng thời ghi: Nợ TK 661 - Chi hoạt động
Nợ TK 662 - Chi dự án
Có TK 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ