Tổng Hợpcác Khoản Thu Từ Đấtgiai Đoạn 2005 -2014


Phụ lục 4: Tổng hợpcác khoản thu từ đấtgiai đoạn 2005 -2014

Đơn vị tính: triệu đồng



Năm

Thu tiến sử dụng đất


Thu đóng góp

Tổng thu

để chi đầu tư


Chi đầu tư

2004

56.450

51.783

108.233

98.066

2005

40.388

7.940

48.328

48.382

2006

27.199

18.152

45.351

43.329

2007

31.758

1.356

33.114

54.672

2008

33.923

2.707

36.630

58.253

2009

47.945

1.810

49.755

55.674

2010

72.496

5.470

77.966

100.053

2011

60.105

1.840

61.945

88.280

2012

33.375

171

33.546

145.869

2013

69.682


69.682

148.244

2014

97.000


97.000

255.268

Tổng cộng

570.321

91.229

661.550

1.096.090

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.

Huy động nguồn lực tài chính để đầu tư hạ tầng kinh tế xã hội thành phố cửa khẩu quốc tế Móng Cái - 26


Phụ lục 5: Tổng hợp một số chỉ tiêu kinh tế xã hội giai đoạn 1996 -2014



Năm


Vốn đầu tư

Tỷ đồng


GRDP

(theo giá thực tế)

GRDP

(tỷ đồng) giá so sánh 1994

Tốc độ tăng trưởng GRDP (%)


Dân số (người)

Lao động trong các ngành KT

Tỷ lệ Vốn đầu tư/ GRDP (%)

1996

51,60







1997

49,60







1998

31,90







1999

39,90







2000

165,80

533,10

392,60

10,30

69.869

36.459

31,10

2001

161,40

617,70

441,36

12,42

71.647

37.421

26,13

2002

235,10

753,20

522,39

18,36

72.369

38.101

31,21

2003

261,10

953,30

633,30

21,23

73.396

38.884

27,39

2004

427,70

1.060,00

745,93

17,78

74.571

39.347

40,35

2005

589,70

1.264,00

817,86

9,64

76.104

39.547

46,65

2006

816,60

1.476,00

935,65

14,40

77.355

40.162

55,33

2007

845,20

1.751,00

1.087,43

16,22

78.851

43.948

48,27

2008

980,60

2.037,60

1.259,08

15,79

83.752

47.760

48,13

2009

1.540,70

2.530,90

1.379,80

9,59

89.171

51.507

60,88

2010

1.962,00

3.017,00

1.530,17

10,90

91.077

52.600

65,03

2011

2.010,30

3.474,00

1.747,56

14,21

92.771

53.800

57,87

2012

2.832,50

3.708,00

1.823,74

4,36

94.495

54.721

76,39

2013

3.230,30

4.879,20

2.204,38

20,87

96.372

56.104

66,21

2014

3.079,80

6.392,00

2.863,17

29,89

99.600

57.642

48,18

Tổng

19.138,8






55,56


Phụ lục 6: Huy động vốn đầu tư giai đoạn từ 1996-2014

Đơn vị tính: triệu đồng


Số tt


Chỉ tiêu

Giai đoạn

1996-

2000

2001-

2005

2006-

2010

2011-

2014


Tổng

I

Cơ cấu vốn đầu tư

241.523

384.275

881.649

1.146.441

2.653.888

1

Ngân sách Trung ương

153.756

128.569

222.786

244.851

749.962

2

Ngân sách Tỉnh


19.113

349.757

297.923

666.793

3

Ngân sách Thành phố

87.767

236.593

309.106

603.667

1.237.133

II

Lĩnh vực đầu tư

241.523

384.275

881.649

1.146.441

2.653.888

1

Công trình giao thông

52.052

63.481

315.585

353.962

785.080

2

Công trình nông, lâm,

ngư nghiệp, thuỷ lợi

32.478

72.711

225.385

250.049

580.623

3

Công trình y tế

12.032

9.983

22.325

3.675

48.015

4

Công trình giáo dục

26.666

33.971

110.122

149.593

320.352

5

Công trình điện

25.317

29.658

14.493

6.201

75.669

6

Công trình trụ sở

25.683

24.190

21.912

66.791

138.576

7

Công trình hạ tầng

51.355

46.620

73.425

185.917

357.317

8

Công trình chỉnh trang

đô thị

7.209

10.655

61.037

84.822

163.723

9

Công trình dịch vụ,

thương mại


73.511

8.816


82.327

10

Công trình văn hoá

3.442

7.450

23.147

30.491

64.530

11

Công trình khác

5.289

12.045

5.402

14.940

37.676


Phụ lục 7: Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội giai đoạn 2002 - 2014



Chỉ tiêu Năm


GRDP

(giá hiện hành)

GRDP bình quân đầu

người

GRDP (giá so sánh)

Cơ cấu (giá hiện hành)


VND


USD


Tổng

Nông, lâm, thủy sản

Công nghiệp xây dựng

Dịch Vụ

Nông, lâm, thủy sản

Công nghiệp xây dựng

Dịch Vụ

Tỷ đồng

1.000đ/ng

USD/ng


Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

%

%

%

2002

753,2

10.408,0

717,8

522,39

81,3

63,5

377,6

15,59

12,97

71,44

2003

953,3

12.989,0

832,6

633,3

100,9

100,6

431,9

15,82

17,08

67,10

2004

1.060,0

14.215,0

908,3

745,9

138,9

128,9

478,1

19,16

13,99

66,85

2005

1.264,0

16.600,0

1.046,0

817,9

143,2

142,4

532,3

17,40

14,38

68,23

2006

1.476,0

19.100,0

1.185,0

935,7

153,3

161,2

621,2

16,96

13,86

69,18

2007

1.752,0

22.200,0

1.379,0

1.087,4

163,3

182,5

741,7

16,70

13,25

70,05

2008

2.038,0

24.300,0

1.433,0

1.259,1

173,6

205,9

879,7

15,05

12,86

72,09

2009

2.145,0

26.300,0

1.450,0

1.421,0

165,4

228,6

1.027,0

12,53

11,44

76,04

2010

3.017,1

33.126,8

1.699,2

1.530,2

143,9

252,9

1.133,4

11,53

10,94

77,52

2011

3.474,1

37.448,0

1.784,9

1.747,6

144,4

255,5

1.347,7

11,46

10,14

78,40

2012

3.708,5

39.383,0

1.890,0

1.823,7

155,9

321,7

1.346,2

12,51

11,92

75,57

2013

4.879,4

50.631,0

2.418,0

2.204,4

166,4

537,8

1.500,2

10,44

17,05

72,52

2014

6.392,0

64.468,0

3.054,0

2.863,2

172,7

1.016,0

1.674,5

8,07

27,25

64,68


Phụ lục 8: Nguồn vốn đầu tư từ ngân sách cho các lĩnh vực hạ tầng từ năm 1996-2014

Đơn vị tính: triệu đồng



Năm


Giao thông

Nông, Lâm, Ngư,

Thuỷ Lợi


Y tế


Giáo dục


Điện


Trụ sở


Hạ tầng

Đô thị

Dịch vụ Thương mại


Văn hoá


Khác

Quốc phòng An

ninh


Tổng Vốn đầu tư

1996

10.529,0

7.138,0

2.561,0

4.570,0

6.529,0

6.530,0

11.977,0


572,0

1.210,0


51.616,0

1997

11.498,0

6.528,0

1.560,0

5.269,0

7.640,0

4.157,0

11.053,0


794,0

1.124,0


49.623,0

1998

6.234,0

4.612,0

1.985,0

4.560,0

3.218,0

1.958,0

8.190,0


462,0

653,0


31.872,0

1999

7.901,0

5.673,0

2.350,0

4.963,0

2.541,0

4.128,0

10.757,0


696,0

845,0


39.854,0

2000

15.890,0

8.527,0

3.576,0

7.304,0

5.389,0

8.910,0

16.587,0


918,0

1.457,0


68.558,0

2001

6.133,0

6.711,0

1.323,0

2.863,0

5.974,0


2.413,0



900,0


26.317,0

2002

6.076,2

13.956,5

482,7

5.508,6

6.753,6

5.604,5

9.228,2

1.085,1

345,6

2.609,5


51.650,5

2003

11.671,4

18.766,1

3.585,6

12.439,8

9.393,7

9.134,0

19.743,4

21.427,2

909,5

4.318,5


111.389,3

2004

15.007,1

4.270,3

2.361,3

7.306,7

3.164,2

5.293,6

17.039,5

46.241,0

3.352,4

3.657,7


117.693,7

2005

24.593,5

19.007,0

2.230,0

5.852,5

4.372,3

4.157,4

8.851,5

4.757,4

2.842,5

559,0


77.223,2

2006

23.812,4

30.041,3

2.013,3

6.157,1

3.397,3

4.335,2

7.416,3

5.415,7

1.714,2

177,5


84.480,2

2007

50.590,6

41.910,3

3.796,9

6.832,9

2.018,8

5.014,2

9.144,9

3.209,0

3.856,8

1.374,1


127.748,6

2008

57.569,1

28.457,1

4.059,4

17.040,4

5.667,0

2.506,4

26.228,6

141,8

3.796,5

1.690,2


147.156,4

2009

67.583,0

74.560,7

2.769,0

36.991,9

1.346,2

3.823,4

23.250,4

50,0

4.193,4

1.118,8


215.686,7

2010

116.029,5

50.415,1

9.686,5

43.100,2

2.063,8

6.232,5

68.421,1

-

9.585,9

1.041,5


306.576,1

2011

127.478,8

93.359,4

3.565,4

61.976,7

51,2

10.213,3

115.006,4

-

13.705,5

4.131,8


429.488,6

2012

114.552,0

40.248,0

-

22.304,2

4.659,4

14.061,1

52.936,2

-

3.392,2

574,2


252.727,3

2013

59.447,0

53.180,0

110,0

35.947,0

500,0

8.388,0

46.902,0


4.522,0



208.996,0

2014

52.483,7

63.261,6


29.365,3

990,0

25.928,5

55.894,4


8.911,0

10.233,8

8.200,0

255.268,3

Tổng

785.079,3

580.622,4

48.015,2

320.352,3

75.668,5

130.375,1

521.039,9

82.327,2

64.569,4

37.675,7

8.200,0

2.653.925,1


Phụ lục 9:Phân tích hồi quy ảnh hưởng của vốn đầu tư đến tăng trưởng GRDP của Móng Cái giai đoạn 2000 – 2014; Dữ liệu cơ sở cho phân tích hồi quy bằng phần mềm SPSS 20.1


Năm

Vốn đầu tư

Tỷ đồng

Vốn đầu tư luỹ kế

Tỷ đồng

Hao mòn Tỷ đồng

Tổng Vốn đầu tư hiện có (V)

Tỷ đồng

GRDP (G)

Tỷ đồng

Lao động xã hội (L)

nghìn người


Ln(G)


LN(V)


LN(L)

Vốn tín dụng Ngân hàng

(tỷ đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1996

51,6

51,6

1,72

49,88







1997

49,6

101,2

3,37

97,83







1998

31,9

133,1

4,44

128,66







1999

39,9

173,0

5,77

167,23







2000

165,8

338,8

11,29

327,51

533,1

36,459

6,279

5,792

10,504

43,7

2001

161,4

500,2

16,67

483,53

617,7

37,421

6,426

6,181

10,53

58,4

2002

235,1

735,3

24,51

710,79

753,2

38,101

6,624

6,566

10,548

182,0

2003

261,1

996,4

33,21

963,19

953,3

38,884

6,86

6,87

10,568

262,4

2004

427,7

1.424,1

47,47

1.376,63

1.060,0

39,347

6,966

7,227

10,58

209,9

2005

589,7

2.013,8

67,13

1.946,67

1.264,0

39,547

7,142

7,574

10,585

609,1

2006

816,6

2.830,4

94,35

2.736,05

1.476,0

40,162

7,297

7,914

10,601

951,8

2007

845,2

3.675,6

122,52

3.553,08

1.751,0

43,948

7,468

8,176

10,691

1.069,4

2008

980,6

4.656,2

155,21

4.500,99

2.037,6

47,760

7,62

8,412

10,774

1.215,0

2009

1.540,7

6.196,9

206,56

5.990,34

2.530,9

51,507

7,836

8,698

10,849

1.741,0

2010

1.962,0

8.158,9

271,96

7.886,94

3.017,0

52,600

8,012

8,973

10,87

2.692,0

2011

2.010,3

10.169,2

338,97

9.830,23

3.474,0

53,800

8,153

9,193

10,893

3.738,0

2012

2.832,5

13.001,7

433,39

12.568,31

3.708,0

54,721

8,218

9,439

10,91

3.833,0

2013

3.230,3

16.232,0

541,07

15.690,93

4.879,2

56,104

8,493

9,661

10,935

4.292,0

2014

3.079,8

19.311,8

643,73

18.668,07

6.392,0

57,642

8,763

9,835

10,962

4.258,0

2010-

2014


19.138,8










25.155,7


Thuyết minh bảng tính:

- Cột (2): Vốn đầu tư trong năm được tổng hợp từ Niên giám thống kê Thành phố Móng Cái năm 2004, 2008, 2010, 2012 và 2014.

- Cột (3): bằng cột (2) tính cộng dồn qua các năm.

- Cột (4): hao mòn trong năm với giả định hao mòn đều trong 30 năm.

- Cột (5): Vốn đầu tư hiện có cuối năm, được tính như sau:

VĐThiện có năm J = VĐThiện có năm J-1 + VĐTtrong năm J – hao mòn trong năm j.

- Cột (6) và cột (7) được tổng hợp từ niên giám thống kê của Móng Cái.

- Ln: Logarit theo cơ số e.

Xem xét lựa chọn mô hình hồi quy thích hợp.

Mô tả các biến theo phụ lục trên.


Descriptive Statistics (Thống kê mô tả các biến)



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Vốn đầu tư (Tỷ đồng)

19

31,9

3230,3

948,432

1014,5144

Hao mòn (Tỷ đồng)

19

1,72

600,67

150,7621

182,57322

Tổng vốn đầu tư hiện có

(Tỷ đồng)


19


49,88


17419,53


4372,1063


5294,63862

GRDP (G) (Tỷ đồng)

15

533,1

6392,0

2296,467

1714,2904

Lao động L (nghìn người)

15

36459

57642

45866,87

7806,132

Số quan sát phù hợp N (Do

một số năm không đủ)


15





Trong phần này, sử dụng dữ liệu thống kê được công bố từ năm 2000 đến năm 2014, Nghiên cứu sinh xem xét một số mô hình hồi quy cơ bản nhằm đánh giá các nhân tố tác động đến tăng trưởng GRDP và mức độ phù hợp với thực trạng kinh tế của địa bàn Móng Cái. Các dạng hàm hồi quy cơ bản được sử dụng trong Luận án gồm:

1. Hàm sản xuất Cobb-Douglas có hệ số chặn: G = a.Vα.Lβ

2. Hàm sản xuất Cobb-Douglas không có hệ số chặn: G = Vα.Lβ


3. Hàm hồi quy tuyến tính có hệ số chặn: G = a + α.V + β.L

4. Hàm hồi quy tuyến tính không có hệ số chặn: G = α.V + β.L

Kết quả hồi quy trên phần mềm SPSS phiên bản 20.1 với nền tảng là OLS (Ordinary Least Square – Phương pháp bình phương nhỏ nhất) với mức ý nghĩa α=0.05. Toàn bộ số liệu sử dụng trong hồi quy lấy từ năm 2000 đến năm 2014 (do các quan sát trước năm 2000 thiếu dữ liệu cần thiết).

Mô hình 1. Hàm sản xuất Cobb-Douglas có hệ số chặn: G = a.Vα.Lβ (1)

(1) Được chuyển đổi dưới dạng: Ln(G) = Ln(a) + αLn(V) + βLn(L) (1*). Sử dụng phần mềm SPSS 20.1 và hồi quy tuyến tính theo (1*) có kết quả như dưới đây:

Model Summary


Model

R

R Square

Adjusted R

Square

Std. Error of the

Estimate

1

,995a

,990

,988

,083679


ANOVAa


Model

Sum of

Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

8,098

2

4,049

578,225

,000b

1

Residual

,084

12

,007




Total

8,182

14




Coefficientsa



Model

Unstandardized

Coefficients

Standardized

Coefficients


t


Sig.

B

Std. Error

Beta


(Constant)

-7,112

4,602


-1,545

,148

1

LN(V)

,458

,062

,776

7,403

,000


LN(L)

1,018

,474

,225

2,149

,053


Nhìn vào bảng kết quả hồi quy (Coefficients) ta thấy, chỉ có hệ số ước lượng của Ln(V) là có ý nghĩa thống kê ở mức α =0,05 (do giá trị sigma của hệ số này = 0,000 < α=0,05, trong khi sigma của hệ số chặn và Ln(L) có giá trị lớn hơn 0,05.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/11/2022