0.059295 7.89336 | 0.0474* | |
C(2) -0.767312 | 0.387365 -1.980852 | 0.1187 |
C(3) 1.049277 | 0.095032 11.04130 | 0.0331* |
C(4) 0.078617 | 0.007726 10.1752 | 0.0923** |
C(5) 0.179984 | 0.0276941 6.49899 | 0.0551** |
C(6) 0.140958 | 0.177549 0.793911 | 0.4717 |
C(7) -0.292354 | 0.238090 -1.227917 | 0.2868 |
C(8) 0.074764 | 0.415216 0.180062 | 0.8659 |
C(9) 7.671447 | 0.692313 12.59201 | 0.0276* |
R-squared 0.972058 | Mean dependent var | 10.41571 |
Adjusted R-squared 0.916175 | S.D. dependent var | 0.882672 |
S.E. of regression 0.255557 | Akaike info criterion | 0.315215 |
Sum squared resid 0.261237 | Schwarz criterion | 0.706334 |
Log likelihood 6.951101 | Hannan-Quinn criter. | 0.234823 |
F-statistic 17.39434 | Durbin-Watson stat | 2.630931 |
Prob(F-statistic) 0.007380 | ||
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Hình Tăng Trưởng Và Các Nguồn Lực Của Tăng Trưởng
- Tổng Hợpcác Khoản Thu Từ Đấtgiai Đoạn 2005 -2014
- Giá Trị Hàng Hoá Xuất Nhập Khẩu, Thanh Toán Biên Mậu
- Dự Báo Nhu Cầu Vốn Đầu Tư Của Móng Cái Giai Đoạn 2015-2020 Theo Mô Hình Tăng Trưởng Qua Các Năm
- Huy động nguồn lực tài chính để đầu tư hạ tầng kinh tế xã hội thành phố cửa khẩu quốc tế Móng Cái - 30
- Huy động nguồn lực tài chính để đầu tư hạ tầng kinh tế xã hội thành phố cửa khẩu quốc tế Móng Cái - 31
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
Ghi chú: (*) có ý nghĩa mức 5%, (**) có ý nghĩa mức 10%
Kết luận: Dựa vào các hệ số có ý nghĩa thống kê trong bảng 4, chúng ta nhận thấy:
1% tăng thêm của XNK năm trước sẽ khuyến khích XNK năm nay tăng thêm 0,468%
1% tăng thêm về vốn đầu tư toàn xã hội năm trước sẽ tạo điều kiện cho XNK năm nay tăng thêm 1,049%
Tuy nhiên, ảnh hưởng của vốn đầu tư toàn xã hội 2 năm trước không làm thay đổi đáng kể XNK năm hiện tại (chỉ vào khoảng 0,078% tương ứng với 1% thay đổi của vốn đầu tư 2 năm trước)
Thanh toán biên mậu năm trước tăng thêm 1% sẽ thúc đẩy XNK năm nay thêm 0,17%
Như vậy, phần lớn kết quả thay đổi của XNK phụ thuộc vào đầu tư toàn xã hội. Đây cũng là điều hoàn toàn phù hợp với đặc thù của Móng Cái khi tỷ trọng đầu tư xã hội cho các hoạt động thương mại song phương và đa phương qua cửa khẩu.
Bảng 5
Coefficient | Std. Error t-Statistic | Prob. |
C(19) 0.303398 | 0.139225 2.179180 | 0.0838** |
C(20) 0.113464 | 0.090953 1.247490 | 0.0906** |
C(21) 0.701644 | 0.231369 3.144460 | 0.0768** |
C(22) -0.319475 | 1.814144 -0.176102 | 0.8688 |
C(23) 0.303351 | 0.065026 4.665040 | 0.0665** |
C(24) 0.386545 | 0.416889 0.927213 | 0.4063 |
C(25) 0.335899 | 0.055903 6.008501 | 0.0580** |
C(26) -0.308647 | 0.974935 -0.316582 | 0.7674 |
C(27) 4.837452 | 14.30486 0.338168 | 0.7522 |
R-squared 0.908426 | Mean dependent var | 9.800403 |
Adjusted R-squared 0.725277 | S.D. dependent var | 1.144830 |
S.E. of regression 0.600052 | Akaike info criterion | 2.022358 |
Sum squared resid 1.440248 | Schwarz criterion | 2.413477 |
Log likelihood -4.145330 | Hannan-Quinn criter. | 1.941966 |
F-statistic 4.960042 | Durbin-Watson stat | 2.812341 |
Prob(F-statistic) 0.069529 | ||
Toàn bộ các hệ số có ý nghĩa thống kê (in đậm) ở mức ý nghĩa 10%. Kết quả cho thấy:
Xuất nhập khẩu năm ngoái và 2 năm trước tăng 1% lần lượt dẫn đến sự gia tăng của thanh toán biên mậu tương ứng 0,303% và 0,113%
Vốn đầu tư toàn xã hội tăng 1% năm trước dẫn đến 0,7016% tăng lên về thanh toán biên mậu năm nay
Lượng khách du lịch tăng 1% năm trước cũng thúc đẩy hoạt động thanh toán biên mậu năm nay lên 0,336%
Bảng 6
Coefficien t Std. Error | t-Statistic | Prob. | ||
C(28) | 0.190035 | 0.061396 | 3.095200 | 0.0772** |
C(29) | -0.123533 0.401094 | -0.307991 | 0.7735 | |
C(30) | 1.759082 | 0.098400 | 17.87682 | 0.0148* |
C(31) | 1.303559 | 0.080001 | 16.29426 | 0.0178* |
C(32) | 0.241684 | 0.286757 | 0.842817 | 0.4468 |
C(33) | -0.594223 0.183842 | -3.232246 | 0.0319* | |
C(34) | 0.531474 | 0.246528 | 2.155834 | 0.0973** |
C(35) | 0.141096 | 0.429932 | 0.328182 | 0.7592 |
C(36) | 1.232079 | 6.308239 | 0.195313 | 0.8547 |
Kết luận:
1% tăng thêm về xuất nhập khẩu năm ngoái sẽ tạo điều kiện cho lượng khách du lịch năm nay tăng thêm 0.19%
1% tăng thêm vốn đầu tư xã hội năm ngoái và 2 năm trước lần lượt thúc đẩy lượng khách du lịch năm nay thêm 1.76% và 1.30%. Đây là điểm quan trọng nhất trong định hướng thu hút vốn đầu tư xã hội nhằm phát triển hạ tầng du lịch và xuất khẩu của Móng Cái trong thời gian tới.
Bước 5: Kiểm tra tính ổn định của mô hình Bảng 7
Inverse Roots of AR Characteristic Polynomial
1.5
1.0
0.5
0.0
-0.5
-1.0
-1.5
-1.5 -1.0 -0.5 0.0 0.5 1.0 1.5
Các giá trị riêng đều nằm trong đường tròn đơn vị nên mô hình có tính ổn định cao.
Bước 6: Kiểm tra sự phù hợp của mô hình thông qua kiểm tra tính dừng của phần dư.
Bảng 8
t-Statistic | Prob.* | |
Augmented Dickey-Fuller test statistic | -4.837418 | 0.0032 |
Test critical values: | 1% level 5% level 10% level | -4.121990 -3.144920 -2.713751 |
*MacKinnon (1996) one-sided p-values. Warning: Probabilities and critical values calculated for 20 observations and may not be accurate for a sample size of 12 |
Ơ
Bảng 9
t-Statistic | Prob.* | |
Augmented Dickey-Fuller test statistic | -3.431912 | 0.0313 |
Test critical values: | 1% level | -4.121990 |
5% level | -3.144920 | |
10% level | -2.713751 |
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Warning: Probabilities and critical values calculated for 20 observations and may not be accurate for a sample size of 12
Bảng 10
t-Statistic | Prob.* | ||
Augmented Dickey-Fuller | test statistic | -6.509758 | 0.0003 |
Test critical values: | 1% level | -4.121990 | |
5% level | -3.144920 | ||
10% level | -2.713751 | ||
*MacKinnon (1996) one-sided p-values. |
Bảng 11
t-Statistic | Prob.* | |
Augmented Dickey-Fuller test statistic | -3.589880 | 0.0260 |
Test critical values: | 1% level | -4.200056 |
5% level | -3.175352 | |
10% level | -2.728985 | |
*MacKinnon (1996) one-sided p-values. |
Kết luận: Toàn bộ các phương trình riêng đều có tính phù hợp ở mức ý nghĩa 5% và 10%
Bước 7: Phân rã phương sai Bảng 12
Period | Variance Decomposition of LXNK: S.E. LXNK LVXH LTTB | LKDL | |||
1 | 0.255557 | 100.0000 | 0.000000 | 0.000000 | 0.000000 |
2 | 0.257469 | 98.55126 | 0.034960 | 1.043818 | 0.369961 |
3 | 0.278682 | 87.71339 | 1.965087 | 9.152634 | 1.168885 |
4 | 0.306785 | 80.01232 | 3.028613 | 15.96356 | 0.995512 |
5 | 0.378962 | 76.55830 | 11.30712 | 11.40049 | 0.734085 |
6 | 0.397954 | 70.62524 | 18.27771 | 10.42977 | 0.667276 |
7 | 0.408035 | 68.67754 | 18.49122 | 12.10824 | 0.722993 |
8 | 0.418792 | 66.53694 | 17.99622 | 14.76475 | 0.702086 |
9 | 0.446520 | 68.21487 | 17.76705 | 13.37271 | 0.645374 |
10 | 0.454288 | 67.13758 | 19.30568 | 12.92659 | 0.630154 |
Period | Variance Decomposition of LVXH: S.E. LXNK LVXH LTTB | LKDL | |||
1 | 0.151136 | 44.63201 | 55.36799 | 0.000000 | 0.000000 |
2 | 0.183639 | 39.38178 | 43.23780 | 17.06314 | 0.317283 |
3 | 0.220943 | 50.86967 | 32.00746 | 16.77773 | 0.345148 |
4 | 0.258316 | 60.22830 | 24.64123 | 14.81516 | 0.315310 |
5 | 0.269692 | 57.75627 | 26.11183 | 15.77719 | 0.354706 |
6 | 0.283811 | 53.27055 | 27.61320 | 18.76091 | 0.355341 |
7 | 0.305891 | 50.36517 | 29.97363 | 19.35510 | 0.306093 |
8 | 0.325807 | 49.61952 | 31.88134 | 18.22237 | 0.276764 |
9 | 0.333816 | 48.30451 | 33.38023 | 18.05090 | 0.264363 |
10 | 0.337347 | 47.45913 | 33.58231 | 18.68973 | 0.268824 |
Period | Variance Decomposition of LTTB: S.E. LXNK LVXH LTTB | LKDL | |||
1 | 0.600052 | 40.98319 | 41.82891 | 17.18790 | 0.000000 |
2 | 0.661659 | 35.57143 | 49.54635 | 14.80828 | 0.073949 |
3 | 0.773783 | 31.13613 | 51.14839 | 17.65872 | 0.056768 |
4 | 0.785855 | 31.30408 | 50.87475 | 17.75969 | 0.061481 |
0.828069 | 34.44219 | 48.49214 | 17.00996 | 0.055722 | |
6 | 0.828407 | 34.41620 | 48.51877 | 17.00931 | 0.055719 |
7 | 0.834677 | 34.04782 | 48.50325 | 17.38838 | 0.060549 |
8 | 0.835639 | 34.00290 | 48.48434 | 17.45011 | 0.062651 |
9 | 0.843429 | 34.25728 | 48.45640 | 17.22128 | 0.065036 |
10 | 0.843784 | 34.23584 | 48.48591 | 17.21225 | 0.066005 |
Period | Variance Decomposition of LKDL: S.E. LXNK LVXH LTTB | LKDL | |||
1 | 0.264614 | 43.32546 | 46.87655 | 5.700104 | 4.097887 |
2 | 0.488459 | 19.66555 | 76.82391 | 1.968217 | 1.542324 |
3 | 0.509954 | 26.26368 | 70.50181 | 1.806238 | 1.428271 |
4 | 0.523148 | 29.16429 | 67.48884 | 1.967527 | 1.379341 |
5 | 0.553938 | 26.92405 | 68.20303 | 3.641843 | 1.231083 |
6 | 0.557213 | 26.70914 | 67.91174 | 4.153240 | 1.225878 |
7 | 0.580728 | 30.53095 | 64.27797 | 4.059388 | 1.131686 |
8 | 0.581230 | 30.52085 | 64.20810 | 4.140637 | 1.130420 |
9 | 0.582486 | 30.50795 | 63.94093 | 4.397526 | 1.153598 |
10 | 0.583160 | 30.43885 | 63.84675 | 4.563037 | 1.151363 |
Cholesky Ordering: LXNK LVXH LTTB LKDL | |||||
Ý nghĩa:
Trong ngắn và trung hạn (từ 1-4 năm), sự thay đổi của Xuất nhập khẩu chủ yếu do bản thân xuất nhập khẩu thay đổi và ổn định trên 80%
Trong dài hạn (trên 5 năm), sự thay đổi của XNK được giải thích bởi sự thay đổi của vốn đầu tư xã hội khoảng 18-20%
Trong ngắn hạn (dưới 2 năm) sự thay đổi của vốn đầu tư xã hội chủ yếu (từ 43%-55%) là do sự thay đổi của bản thân nguồn vốn đầu tư
Trong trung và dài hạn (trên 3 năm), xuất nhập khẩu (trên 50%) và thanh toán biên mậu (18-20%) là động lực chính cho sự thay đổi của vốn đầu tư xã hội
Trong dài hạn, lượng khách du lịch thay đổi chủ yếu do vốn đầu tư xã hội thay đổi (trên 63%)