Hoạt động mua bán và sáp nhập ngân hàng thương mại tại Việt Nam - 27


Mức độ đồng ý

Tỷ lệ

Hoàn toàn không đồng ý

3%

Không đồng ý

1%

Băn khoăn

9%

Đồng ý

56%

Hoàn toàn đồng ý

31%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 230 trang tài liệu này.

Hoạt động mua bán và sáp nhập ngân hàng thương mại tại Việt Nam - 27

Câu 5: Anh/chị sẽ ưu tiên sử dụng dịch vụ của NH này cho dù nhận được khuyến nghị về một NH khác

Mức độ đồng ý

Tỷ lệ

Hoàn toàn không đồng ý

4%

Không đồng ý

7%

Băn khoăn

17%

Đồng ý

33%

Hoàn toàn đồng ý

39%

Câu 6: Nếu Anh/chị có thêm nhu cầu sử dụng dịch vụ tài chính NH, anh/chị sẽ coi NH này là sự lựa chọn đầu tiên

Mức độ đồng ý

Tỷ lệ

Hoàn toàn không đồng ý

2%

Không đồng ý

5%

Băn khoăn

15%

Đồng ý

31%

Hoàn toàn đồng ý

47%



PHỤ LỤC 6: BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU NGHIÊN CỨU

Đơn vị tính: triệu đồng


Thời gian

Năm 2010

STT

NH

Biến đầu vào

Biến đầu ra

VCSH

CP LƯƠNG

TSCĐ

LNTT

1

SCB

4710636

349937

911901

447284

2

LPB

4106392

482180

355924

758900

3

SHB

4183214

279833

1526154

656733

4

HDB

2357636

162462

256043

350732

5

BIDV

24219730

3076075

3496768

4625568

6

STB

14018317

1883135

3135519

2560442

7

MSB

6327589

418307

615381

1518188

8

VTB

18200546

7184002

3302346

4638282

Thời gian

Năm 2011

STT

NH

Biến đầu vào

Biến đầu ra

VCSH

CP LƯƠNG

TSCĐ

LNTT

1

SCB

11334503

358782

2196888

530066

2

LPB

6594001

732920

601242

1086281

3

SHB

5830868

1076649

2554983

1000962

4

HDB

3547361

267297

327505

565976

5

BIDV

24390455

3774786

3640938

4219873

6

STB

14546883

2859254

3707863

2770674

7

MSB

9499881

578456

724903

1036595

8

VTB

28490896

8339552

3746217

8392021

Thời gian

Năm 2012

STT

NH

Biến đầu vào

Biến đầu ra

VCSH

CP LƯƠNG

TSCĐ

LNTT


1

SCB

11370065

693078

2589928

77199

2

LPB

7391002

926799

747476

967685

3

SHB

9506050

1479432

4127127

1825203

4

HDB

5393746

301888

311834

427150

5

BIDV

26494446

2283857

4228999

3389918

6

STB

13698739

4242313

5218768

1367851

7

MSB

9090031

1211,763

900846

255392

8

VTB

33624531

9922,929

5276653

8167900

Thời gian

Năm 2013

STT

NH

Biến đầu vào

Biến đầu ra

VCSH

CP LƯƠNG

TSCĐ

LNTT

1

SCB

13112557

627669

2965329

59781

2

LPB

7271275

1104653

809898

664402

3

SHB

10355697

1538331

4151534

1000048

4

HDB

8104685

936228

590246

240453

5

BIDV

32039983

4026930

5201097

5289956

6

STB

17063718

2246196

5306520

2960648

7

MSB

9412546

934485

847478

401236

8

VTB

54074666

8910917

372988742

7750622

Thời gian

Năm 2014

STT

NH

Biến đầu vào

Biến đầu ra

VCSH

CP LƯƠNG

TSCĐ

LNTT

1

SCB

13185291

825503

3172068

119143

2

LPB

7391097

1236852

1081018

535168

3

SHB

8962251

1489629

4105750

1012348

4

HDB

8104685

1731195

527398

622216

5

BIDV

33606199

4919584

6672040

6297033


6

STB

18063197

2577294

5198975

2826287

7

MSB

9445683

585053

761082

162024

8

VTB

55259104

9151469

8894803

7303461

Thời gian

Năm 2015

STT

NH

Biến đầu vào

Biến đầu ra

VCSH

CP LƯƠNG

TSCĐ

LNTT

1

SCB

15452108

983025

3965939

110806

2

LPB

7600520

1418201

1172472

421937

3

SHB

9582401

1937545

4056266

1017054

4

HDB

9841679

2188303

805214

788434

5

BIDV

42335460

6255652

8535310

7948656

6

STB

22080495

2858094

7967719

878155

7

MSB

13616249

776687

823094

158032

8

VTB

56110146

9951632

8665767

7345441

Thời gian

Năm 2016

STT

NH

Biến đầu vào

Biến đầu ra

VCSH

CP LƯƠNG

TSCĐ

LNTT

1

SCB

15461408

1135476

1255165

135977

2

LPB

8331885

1868459

4083136

1347858

3

SHB

13231573

2385383

3962052

1156439

4

HDB

9942643

3066362

1351960

1147633

5

BIDV

44144249

7428666

9721944

7708611

6

STB

22191934

3110710

7949366

155591

7

MSB

13599986

1379260

648564

164031

8

VTB

603399403

11243918

10615318

8569482


(Nguồn: Báo cáo tài chính của 8 NHTM từ 2010-2016)



PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI THỰC HIỆN M&A TRÊN PHẦN MỀM DEAP 2.1

2010

*************************** Results from DEAP Version 2.1 by Tim Coelli, CEPA

http://www.uq.edu.au/economics/cepa Project: Nouveau projet

Model 1: First model Input orientated DEA Scale assumption: VRS

Slacks calculated using multi‐stage method EFFICIENCY SUMMARY:

firm crste vrste scale

SCB 0.395 0.570 0.693 irs

LPB 0.864 1.000 0.864 irs

SHB 0.654 0.820 0.798 irs

HDB 0.620 1.000 0.620 irs

BIDV 0.787 1.000 0.787 drs

STB 0.752 0.849 0.885 drs

MSB 1.000 1.000 1.000 ‐

VTB 1.000 1.000 1.000 ‐

mean 0.759 0.905 0.831

Note: crste = technical efficiency from CRS DEA vrste = technical efficiency from VRS DEA scale = scale efficiency = crste/vrste

Note also that all subsequent tables refer to VRS results

2011

Results from DEAP Version 2.1

***************************** by Tim Coelli, CEPA

http://www.uq.edu.au/economics/cepa Project: Nouveau projet

Model 1: First model Input orientated DEA



Scale assumption: VRS

Slacks calculated using multi‐stage method EFFICIENCY SUMMARY:


firm crste vrste scale

SCB 0.698 0.745 0.937 irs

LPB 0.964 1.000 0.964 drs

SHB 0.755 0.846 0.892 irs

HDB 1.000 1.000 1.000 ‐

BIDV 0.828 1.000 0.828 drs

STB 0.811 0.860 0.944 drs

MSB 0.846 1.000 0.846 drs

VTB 1.000 1.000 1.000 ‐

mean 0.863 0.931 0.926

Note: crste = technical efficiency from CRS DEA vrste = technical efficiency from VRS DEA scale = scale efficiency = crste/vrste

Note also that all subsequent tables refer to VRS results

2012

Results from DEAP Version 2.1

***************************** by Tim Coelli, CEPA

http://www.uq.edu.au/economics/cepa Project: Nouveau projet

Model 1: First model Input orientated DEA Scale assumption: VRS

Slacks calculated using multi‐stage method EFFICIENCY SUMMARY:

firm crste vrste scale

SCB 0.075 0.474 0.158 irs

LPB 0.997 1.000 0.997 irs

SHB 1.000 1.000 1.000 ‐

HDB 1.000 1.000 1.000 ‐

BIDV 1.000 1.000 1.000 ‐



STB 0.411 0.596 0.690 irs

MSB 0.208 0.593 0.351 irs

VTB 1.000 1.000 1.000 ‐


mean 0.711 0.833 0.775

Note: crste = technical efficiency from CRS DEA vrste = technical efficiency from VRS DEA scale = scale efficiency = crste/vrste


Note also that all subsequent tables refer to VRS results

2013

Results from DEAP Version 2.1

***************************** by Tim Coelli, CEPA

http://www.uq.edu.au/economics/cepa Project: Nouveau projet

Model 1: First model Input orientated DEA Scale assumption: VRS

Slacks calculated using multi‐stage method EFFICIENCY SUMMARY:


firm crste vrste scale


SCB 0.072 1.000 0.072 irs

LPB 0.807 1.000 0.807 irs

SHB 0.557 0.840 0.662 irs

HDB 0.401 1.000 0.401 irs

BIDV 1.000 1.000 1.000 ‐

STB 1.000 1.000 1.000 ‐

MSB 0.465 1.000 0.465 irs

VTB 0.826 1.000 0.826 drs


mean 0.641 0.980 0.654

Note: crste = technical efficiency from CRS DEA



vrste = technical efficiency from VRS DEA scale = scale efficiency = crste/vrste


Note also that all subsequent tables refer to VRS results

2014

Results from DEAP Version 2.1

***************************** by Tim Coelli, CEPA

http://www.uq.edu.au/economics/cepa


Project: Nouveau projet Model 1: First model Input orientated DEA Scale assumption: VRS

Slacks calculated using multi‐stage method EFFICIENCY SUMMARY:

firm crste vrste scale

SCB 0.113 0.715 0.158 irs

LPB 0.504 1.000 0.504 irs

SHB 0.603 1.000 0.603 irs

HDB 1.000 1.000 1.000 ‐

BIDV 1.000 1.000 1.000 ‐

STB 0.857 0.999 0.858 irs

MSB 0.225 1.000 0.225 irs

VTB 0.846 1.000 0.846 drs

mean 0.643 0.964 0.649

Note: crste = technical efficiency from CRS DEA vrste = technical efficiency from VRS DEA scale = scale efficiency = crste/vrste

2015

Results from DEAP Version 2.1

***************************** by Tim Coelli, CEPA

http://www.uq.edu.au/economics/cepa

Xem tất cả 230 trang.

Ngày đăng: 23/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí