Hoạt động đầu tư trái phiếu của các ngân hàng thương mại Việt Nam 1683880233 - 27


PHỤ LỤC XIII: ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU TCTD KHÁC

Đơn vị tính: tỉ đồng


TT

Tên NH

2015

2016

2017

2018

2019

1

Công

Thương

31.802,19

42.349,14

43.101,66

37.549,96

49.142,89

2

Đầu tư

25.511,84

30.921,85

30.865,00

24.643,23

39.970,68

3

Ngoại

thương

28.076,00

31.628,10

34.170,77

55.252,84

81.598,87

4

Nông

nghiệp

31.975,10

44.643,79

45.179,97

40.870,77

38.016,37

5

Đại dương

1.533,13

1.841,03

2.008,72

2.128,58

1.945,28

6

Dầu khí

Toàn cầu

1.518,68

1.216,91

924,53

885,42

806,60

7

Xây dựng

Việt Nam

848,59

890,46

973,37

905,06

708,43

8

Hàng hải

12.458,10

9.244,93

12.224,18

12.243,12

19.041,83

9

Sài Gòn

Thương tín

5.559,94

8.889,00

9.569,00

9.824,81

12.841,29

10

Đông Á

3.194,48

3.271,16

2.453,44

2.326,31

1.395,48

11

Xuất nhập

khẩu

7.472,18

6.612,89

7.066,54

3.706,21

6.510,25

12

Nam Á

2.553,63

2.447,00

3.852,96

4.189,24

3.912,69

13

Á Châu

11.296,02

11.642,71

11.642,01

8.156,61

8.128,65

14

Sài Gòn CT

822,18

811,03

725,98

738,75

621,09

15

VN Thịnh

vượng

20.013,24

25.191,60

26.353,48

24.393,55

33.723,00

16

Kĩ Thương

17.057,54

22.787,00

26.476,88

33.700,47

32.923,54

17

Quân Đội

9.841,00

14.762,75

15.633,94

30.204,66

33.403,11

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.

Hoạt động đầu tư trái phiếu của các ngân hàng thương mại Việt Nam 1683880233 - 27



18

Bắc Á

7.814,84

7.905,25

11.477,77

11.518,27

12.231,13

19

Quốc tế

4.899,50

5.529,74

10.040,15

12.083,48

18.994,56

20

Đông Nam

Á

6.098,54

8.437,50

9.952,11

10.112,16

7.086,78

21

Phát triển

TPHCM

5.058,40

8.039,06

14.735,53

19.437,76

21.476,73

22

An Bình

4.997,36

4.619,26

4.992,90

4.543,21

4.413,92

23

Bản Việt

1.853,71

2.470,43

2.453,50

2.130,90

1.582,23

24

Phương

Đông

2.606,71

2.763,20

4.031,60

8.813,88

10.069,19

25

Sài Gòn

14.572,49

17.469,28

20.412,54

14.760,63

11.279,38

26

Xăng dầu

Petrolimex

1.195,69

1.135,10

1.276,93

1.207,31

1.108,97

27

Sài Gòn Hà

Nội

3.518,36

6.501,84

7.831,47

17.204,22

10.556,60

28

Quốc Dân

1.947,84

6.373,02

5.716,91

5.344,24

3.266,10

29

Kiên Long

1.442,91

1.383,80

1.294,87

681,12

596,99

30

Việt Á

9.661,41

12.166,67

9.731,51

9.179,06

7.119,59

31

Việt Nam

Thương tín

1.588,24

2.925,60

2.774,17

3.691,87

8.750,33

32

Bưu điện

Liên Việt

12.178,49

19.188,81

17.028,92

20.641,36

19.008,42

33

Tiên Phong

6.573,70

8.836,69

8.686,12

7.384,09

19.441,09

34

Bảo Việt

3.004,84

3.842,88

5.552,82

5.373,93

4.303,74

35

Đại chúng

Việt Nam

4.230,99

4.178,55

5.995,44

5.255,35

7.749,06

36

Indovina

1.156,92

3.949,45

4.599,33

7.509,84

6.623,86

37

Việt Nga

975,97

926,41

975,96

1.253,77

1.653,17



38

Public

Vietnam

598,02

758,85

1.013,63

1.649,25

1.543,44

39

ANZ 100%

1.145,11

1.055,94

1.530,20

797,30

1.370,88

40

Hong

Leong

592,46

614,52

598,26

603,82

584,31

41

Standard

100%

1.037,87

940,37

1.00,16

828,38

791,21

42

Shinhan

100%

3.541,34

4.217,21

6.341,54

8.643,84

13.176,63

43

HSBC

HCM

1.817,84

1.994,86

1.694,69

1.590,28

1.520,65

44

CIMB Việt

Nam

-

-

-

6,10

7,10

45

Woori Bank

VN

-

-

72,92

82,52

1.614,57

46

UOB

-

-

-

61,24

148,14

47

Tổng

315.661,40

397.387,62

434.862,39

474.108,75

563.028,79

Trung bình 1 NH







PHỤ LỤC XIV: ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU TCTD KHÁC/TỔNG TÀI SẢN

Đơn vị tính: %


TT

Tên NH

2015

2016

2017

2018

2019

1

Công Thương

4,00

4,40

3,88

3,19

3,92

2

Đầu tư

2,97

3,06

2,60

1,90

2,72

3

Ngoại thương

4,14

3,99

3,28

5,12

6,66

4

Nông nghiệp

3,44

4,23

3,76

3,15

2,60

5

Đại dương

6,52

7,79

8,61

8,89

9,19

6

Dầu khí Toàn

cầu

12,42

12,42

10,01

9,74

8,69

7

Xây dựng Việt

Nam

3,55

3,76

4,76

20,62

3,19

8

Hàng hải

11,8

9,94

10,78

8,74

12,04

9

Sài Gòn Thương

tín

1,90

2,68

2,61

2,43

2,84

10

Đông Á

4,23

4,27

3,42

3,63

2,27

11

Xuất nhập khẩu

5,90

5,06

4,69

2,40

3,85

12

Nam Á

7,16

5,69

7,03

5,54

4,11

13

Á Châu

5,57

4,96

4,02

2,47

2,11

14

Sài Gòn CT

4,44

4,09

3,28

3,49

2,63

15

VN Thịnh vượng

11,09

12,66

11,19

8,81

10,48

16

Kĩ Thương

8,80

9,63

9,78

10,51

8,54

17

Quân Đội

4,44

5,85

5,06

8,51

8,32

18

Bắc Á

12,25

10,36

12,43

11,08

11,27

19

Quốc tế

5,76

5,25

8,09

8,64

10,23

20

Đông Nam Á

7,15

8,11

7,91

7,15

4,47

21

Phát triển

TPHCM

4,91

5,62

8,14

9,37

9,91



22

An Bình

7,66

6,16

5,85

4,99

4,28

23

Bản Việt

6,23

7,46

6,04

4,50

3,03

24

Phương Đông

5,24

4,31

4,75

8,37

8,47

25

Sài Gòn

4,66

4,82

4,58

2,89

1,98

26

Xăng dầu

Petrolimex

4,80

4,53

4,32

4,00

3,48

27

Sài Gòn Hà Nội

1,71

2,77

2,82

4,51

2,89

28

Quốc Dân

4,00

9,16

7,89

7,33

4,03

29

Kiên Long

5,66

4,53

3,44

1,59

1,15

30

Việt Á

22,93

19,68

15,03

12,80

9,26

31

Việt Nam Thương

tín

4,76

7,94

6,64

7,10

12,62

32

Bưu điện Liên

Việt

11,25

13,44

10,35

11,71

9,35

33

Tiên Phong

8,58

8,31

6,96

5,39

11,75

34

Bảo Việt

9,73

11,14

11,30

9,57

7,15

35

Đại chúng Việt

Nam

4,29

3,61

4,73

3,72

4,71

36

Indovina

4,21

10,34

11,33

15,28

12,28

37

Việt Nga

6,62

6,48

5,43

7,07

8,40

38

Public Vietnam

6,09

5,59

6,24

8,32

5,56

39

ANZ 100%

2,46

2,67

5,84

2,55

4,49

40

Hong Leong

9,75

9,05

9,34

7,59

6,28

41

Standard 100%

3,97

2,56

1,89

1,30

1,26

42

Shinhan 100%

8,26

7,60

8,13

10,10

12,65

43

HSBC HCM

2,47

2,78

1,92

1,57

1,21

44

CIMB Việt Nam

-

-

-

0,13

0,15

45

Woori Bank VN

-

-

0,46

0,42

5,28

46

UOB

-

-

-

0,21

0,31

47

TB toàn hệ

thống

4,85

5,23

4,84

4,79

5,02


PHỤ LỤC XV: HỆ SỐ CAR CỦA CÁC NHTM

Đơn vị tính: %


TT

Tên NH

12/2015

12/2016

12/2017

12/2018

12/2019

1

Công Thương

9,93

9,77

9,74

9,94

9,90

2

Đầu tư

9,28

9,29

9,28

9,29

12,70

3

Ngoại thương

10,31

10,51

9,63

10,14

10,12

4

Nông nghiệp

9,45

11,39

10,47

9,83

9,49

5

Đại dương

-

-

-

-

-

6

Dầu khí Toàn

cầu

-

-

-

-

-

7

Xây dựng Việt

Nam

-

-

-

-

-

8

Hàng hải

23,93

23,26

19,03

11,83

9,39

9

Sài Gòn

Thương tín

9,79

9,89

11,37

11,04

10,50

10

Đông Á

-

-

-

-

-

11

Xuất nhập khẩu

16,78

16,65

15,56

14,67

13,94

12

Nam Á

12,17

10,51

11,92

9,95

9,79

13

Á Châu

11,29

11,47

10,49

11,34

12,65

14

Sài Gòn CT

20,58

11,50

15,53

17,62

14,66

15

VN Thịnh

vượng

11,95

13,43

14,80

10,66

10,13

16

Kĩ Thương

12,72

11,52

11,52

13,94

12,19

17

Quân Đội

13,23

11,14

10,98

10,29

9,96

18

Bắc Á

11,23

13,29

11,47

11,48

10,34

19

Quốc tế

18,29

13,56

13,25

13,14

12,22

20

Đông Nam Á

16,59

14,71

12,66

11,64

15,25

21

Phát triển

TPHCM

12,98

9,40

13,63

11,55

10,04



22

An Bình

16,67

13,89

12,94

12,51

10,86

23

Bản Việt

13,65

11,49

9,65

9,35

10,77

24

Phương Đông

13,24

11,39

11,88

11,76

11,67

25

Sài Gòn

9,89

11,46

9,96

9,79

9,29

26

Xăng dầu

Petrolimex

22,00

20,86

15,34

14,99

14,31

27

Sài Gòn Hà Nội

11,72

11,16

9,74

13,65

9,56

28

Quốc Dân

11,21

10,76

9,41

9,69

9,88

29

Kiên Long

17,12

13,79

13,42

14,55

11,75

30

Việt Á

19,15

13,48

9,29

9,29

9,32

31

Việt Nam

Thương tín

12,63

10,81

9,63

11,43

9,41

32

Bưu điện Liên

Việt

12,66

13,62

10,59

11,18

11,11

33

Tiên Phong

12,16

9,58

9,29

9,93

10,00

34

Bảo Việt

28,97

21,87

19,15

13,35

12,85

35

Đại chúng Việt

Nam

11,93

10,63

9,65

9,35

9,70

36

Indovina

28,89

25,27

23,44

18,08

15,88

37

Việt Nga

32,92

42,06

42,24

29,85

25,01

38

Public Vietnam

28,69

48,33

31,70

26,47

44,90

39

ANZ 100%

13,97

14,22

17,99

18,51

22,65

40

Hong Leong

121,86

122,17

119,01

102,43

66,20

41

Standard 100%

21,23

15,62

11,42

9,52

16,92

42

Shinhan 100%

37,11

30,69

19,2

18,70

18,95

43

HSBC HCM

20,43

16,52

13,91

14,08

13,93

44

CIMB Việt

Nam

-

-

3299,78

125,93

90,51

45

Woori Bank VN

-

-

136,84

32,47

19,75

46

UOB

-

-

-

27,43

16,88

47

TB toàn hệ

thống







PHỤ LỤC XVI

Giới thiệu chung về Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam được thành lập vào ngày 26/3/1988, trên cở sở tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo Nghị định số 53/HĐBT của hội đồng Bộ trưởng. Ngân hàng có trụ sở chính đặt tại số 108 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. Hiện nay, Ngân hàng có một Hội sở chính; một Trung tâm Tài trợ thương mại; ba đơn vị sự nghiệp; năm Trung tâm quản lý tiền mặt; hai văn phòng đại diện trong nước; một văn phòng đại diện nước ngoài tại Myanmar; một trăm năm mươi bảy chi nhánh (trong đó có hai chi nhánh tại nước ngoài); bảy công ty con và một ngân hàng con.

Với chặng đường trên 32 năm xây dựng và phát triển, bề dày lịch sử của ngân hàng được thể hiện ở các giai đoạn khác nhau: Giai đoạn I (từ năm 1988 - 2000) là giai đoạn xây dựng và chuyển đổi. Giai đoạn II (từ 2001- 2008): giai đoạn thực hiện thành công Đề án tái cơ cấu Ngân hàng Công Thương về xử lý nợ, mô hình tổ chức, cơ chế chính sách và hoạt động kinh doanh. Giai đoạn III (từ 2009 - đến nay): Giai đoạn này thực hiện thành công cổ phần hóa, đổi mới mạnh mẽ, hiện đại hóa, chuẩn hóa các mặt hoạt động ngân hàng. Chuyển đổi mô hình tổ chức, quản lý điều hành theo thông lệ quốc tế.

Năm 2018, NHTMCP Công thương Việt Nam xác định mục tiêu đổi mới toàn diện, xây dựng NH trở thành ngân hàng thương mại có quy mô tổng tài sản lớn nhất hệ thống, có tầm cỡ trong khu vực, chiếm lĩnh thị phần số 1 phân khúc khách hàng doanh nghiệp và xây dựng thương hiệu số 1 ngân hàng bán lẻ, phấn đấu xây dựng, phát triển hệ thống NHTMCP Công thương Việt Nam ngày càng lớn mạnh hơn, phát triển bền vững hơn trong chặng đường mới.

Là một trong những ngân hàng thuộc nhóm 1 – nhóm có quy mô tài sản và vốn tự có lớn nhất và cũng là ngân hàng có lịch sử ra đời và hoạt động lâu nhất ở Việt Nam, Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam đã thiết lập và duy trì cơ cấu tổ chức và bộ máy nhân sự quản trị, điều hành ngân hàng phù hợp với quy định của pháp luật cũng như mục tiêu phát triển và quản trị hoạt động ngân hàng một cách an

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/05/2023