137. Règlement général sur l’exploitation des mines en Indochine 1911, Hồ sơ số 560.SFCT, TTLTQG I, Hà Nội.
138. Régime monétaire en Indochine 1928-1937, Hồ sơ số 75047.RST, TTLTQG I, Hà Nội.
139. Relation entre la Caisse centrale de Crédit Agricole mutuel de Cochinchine avec la Banque de l'Indochine, Hồ sơ số 6914.GOUGAL, TTLTQG I, Hà Nội.
140. C.Robequain (1939), L’évolution économiqui de l’Indochine française, NXB Hartmann, Paris.
141. Situation de la piastre en Indochine 1899-1900, Hồ sơ số 3190.GOUGAL, TTLTQG I, Hà Nội.
142. Situation économique de l’Indochine 1932-1933, Hồ sơ số 12503.DFI, TTLTQG I, Hà Nội.
143. Société agricole: Caisse de Crédit agricole provincials en Cochinchine, (1913-1924), Hồ sơ số IA4/132(3). GOUCOCH, TTLTQG II, TPHCM.
144. Spire (1906), Le caoutchoue en Indochine. Paris.
145. Statistiques des Chemins de Fer de l'année 1925 de l'Indochine, Hồ sơ số 34034.RST, TTLTQG I, Hà Nội.
146. Statistiques des Chemins de Fer de l'Indochine de l'année 1926, Hồ sơ số 34035.RST, TTLTQG I, Hà Nội.
147. Statistiques des Chemins de Fer de l'Indochine de l'année 1930, Hồ sơ số 34037. RST, TTLTQG I, Hà Nội.
148. Teston và Percheron (1931), Indochine moderne, Paris.
149. Vũ Quốc Thúc (1951), L’Economie communaliste du Vietnam, Thèse Droit, Paris.
150. A.Touzet (1934), L’économie indochinoise et la crise universelle, Paris.
151. Vally (1923), Les banques colonials française d’émission, Paris.
PHỤ LỤC
A. CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Lợi nhuận của Ngân hàng Đông Dương (1875-1939)
(2) Vốn chuyển (1000 francs hiện hành; trong ngoặc đơn là giá trị năm 1914) | (3) Lợi tức (1000 francs giá trị hiện hành) | (4) Lợi tức (1000 francs giá trị năm 1914) | (5) Tỷ lệ % lãi gốc (số lợi tức cột 4 trên số vốn chuyển cột 2 hiển thị bằng giá trị đồng franc năm 1914) | |
1875 | 2.000 | 18 | 18 | 0,900 |
1876 | - | 197 | 197 | 9,850 |
1877 | - | 270 | 270 | 11,400 |
1878 | - | 228 | 228 | 13,500 |
1879 | - | 291 | 291 | 14,550 |
1880 | - | 402 | 402 | 15,400 |
1881 | - | 308 | 308 | 17,250 |
1882 | - | 367 | 364 | 18,350 |
1883 | - | 345 | 345 | 20,100 |
1884 | - | 645 | 645 | 23,030 |
1885 | - | 711 | 711 | 24,460 |
1886 | - | 599 | 599 | 25,700 |
1887 | - | 665 | 655 | 25,830 |
1888 | - | 1.066 | 1.006 | 27,930 |
1889 | - | 734 | 734 | 29,950 |
1890 | - | 775 | 775 | 31,160 |
1891 | - | 691 | 691 | 32,250 |
1892 | - | 838 | 838 | 32,750 |
1893 | - | 1.099 | 1.099 | 33,500 |
1894 | - | 1.030 | 1.030 | 34,330 |
Có thể bạn quan tâm!
- Những Chính Sách Góp Phần Đầu Độc Nhân Dân Việt Nam
- Hoạt động của Ngân hàng Đông Dương tại Việt Nam từ năm 1875 đến năm 1945 - 20
- Hoạt động của Ngân hàng Đông Dương tại Việt Nam từ năm 1875 đến năm 1945 - 21
- Chi Phí Tính Theo Km Của Tuyến Đường Sắt (Đơn Vị Tính: $) Nguồn: Hồ Sơ Số 34035, Phông Phủ Thống Sứ Bắc Kỳ, Ttltqg I, Hà Nội.
- Hoạt động của Ngân hàng Đông Dương tại Việt Nam từ năm 1875 đến năm 1945 - 24
- Nghị Định Thành Lập Ngân Hàng Đông Dương
Xem toàn bộ 231 trang tài liệu này.
- | 935 | 935 | 35,210 | |
1896 | - | 1.148 | 1.148 | 35,550 |
1897 | - | 771 | 771 | 36,630 |
1898 | - | 1430 | 1.430 | 37,820 |
1899 | - | 1.504 | 1.504 | 38,260 |
1900 | 6.000 | 2.459 | 2.459 | 38,640 |
1901 | - | 3.154 | 3.154 | 39,870 |
1902 | - | 3.544 | 3.544 | 40,980 |
1903 | - | 4.276 | 4.276 | 42,480 |
1904 | - | 4.972 | 4.972 | 43,050 |
1905 | - | 4.321 | 4.321 | 45,110 |
1906 | 9.000 | 5.011 | 5.011 | 46,950 |
1907 | - | 6.722 | 6.722 | 47,460 |
1908 | - | 5.327 | 5.327 | 47,660 |
1909 | - | 6.136 | 6.136 | 47,850 |
1910 | 12.000 | 7.542 | 7.542 | 48,200 |
1911 | - | 8.104 | 8.104 | 50,130 |
1912 | - | 10.504 | 10.504 | 51,310 |
1913 | - | 10.362 | 10.362 | 52,560 |
1914 | - | 7.844 | 7.844 | 55,670 |
1915 | - | 8.263 | 5.784 | 56,880 |
1916 | - | 9.566 | 5.098 | 59,040 |
1917 | - | 11.549 | 4.226 | 59,060 |
1918 | - | 19.140 | 5.742 | 59,180 |
1919 | 45.000 (13.224) | 21.323 | 6.162 | 61,310 |
1920 | 68.400 (19.830) | 25.872 | 7.502 | 62,850 |
1921 | - | 46.460 | 13.938 | 65,360 |
1922 | - | 44.242 | 14.290 | 67,520 |
- | 53.598 | 13.399 | 67,540 | |
1924 | - | 62.889 | 13.395 | 67,830 |
1925 | - | 76.195 | 14.591 | 68,170 |
1926 | - | 113.335 | 16.564 | 69,910 |
1927 | - | 91.488 | 14.638 | 70,260 |
1928 | - | 76.017 | 12.162 | 71,260 |
1929 | - | 90.481 | 14.657 | 72,040 |
1930 | - | 87.748 | 16.057 | 72,100 |
1931 | 120.000 (24.000) | 61.851 | 12.316 | 73,550 |
1932 | - | 39.180 | 9.275 | 73,890 |
1933 | - | 37.387 | 9.571 | 74,680 |
1934 | - | 38.851 | 10.334 | 75,795 |
1935 | - | 45.507 | 13.652 | 80,940 |
1936 | - | 56.681 | 14.170 | 82,860 |
1937 | - | 61.524 | 10.828 | 83,410 |
1938 | - | 73.029 | 11.392 | 86,350 |
1939 | - | 111.870 | 16.780 | 87,530 |
Nguồn: Pierre Bocheux et Daniel Hémery (1995), Indochine. La colonisation ambigu, Edi. La Découverte, Paris, Bảng thống kê trong phần Phụ lục cuối sách.
Bảng 2. Bảng trọng tải thực khối lượng hàng hóa thương mại vận chuyển từ năm 1918-1926
Đơn vị tính: tấn
1918 | 1919 | 1920 | 1921 | 1922 | 1923 | 1924 | 1925 | 1926 | |
Hải Phòng-Bến cảng-Vân Nam Vân Nam-Hải Phòng-Bến cảng | 14.733 12.488 | 15.197 11.688 | 14.255 13.526 | 16.477 9.067 | 24.294 10.714 | 22.059 9.995 | 22.024 9.377 | 24.227 11.856 | 21.647 6.747 |
Tổng cộng | 27.221 | 26.885 | 27.781 | 25.544 | 35.008 | 32.054 | 31.401 | 35.083 | 28.394 |
Nguồn: Hồ sơ số 34051, phông Phủ Thống sứ Bắc Kỳ, TTLTQG I, Hà Nội.
Bảng 3: Số rượu bán được từ năm 1935-1939
Đơn vị: $
Số rượu bán (đơn vị: lít) | Số tiền thuế thu được | |
1935 1936 1937 1938 1939 | 22.896.035 29.039.825 32.882.207 35.437.314 38.875.388 | 2.920.853 4.020.488 5.151.250 6.843.705 8.086.065 |
Nguồn: Đinh Xuân Lâm (2010), Đại cương Lịch sử Việt Nam, Tập II (1858- 1945), NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, tr.323.
Bảng 4: Số thuốc phiện bán được từ năm 1936-1939
Số thuốc phiện bán được ở Đông Dương (đơn vị: kg) | Số tiền thu được (đơn vị: $) | |
1936 1937 1938 1939 | 35,467 52,331 57,592 71,736 | 5.816.424 8.791.019 11.453.554 19.665.230 |
Nguồn: Đinh Xuân Lâm (2010), Đại cương Lịch sử Việt Nam, Tập II (1858- 1945), NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, tr.323.
B. MỘT SỐ BẢN ĐỒ VÀ LƯỢC ĐỒ VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÔNG DƯƠNG THỜI PHÁP
Bản đồ 1: Mạng lưới của Ngân hàng Đông Dương (vị trí các chi nhánh từ năm 1875 đến năm 1975)
Nguồn: Meuleau Marc (1981), Histoire de la Banque de l’Indochine 1875-1975,
Fayadd, Paris, tr.634-635.
Bản đồ 2: Về Tuyến đường sắt Đông Dương
Nguồn: Hồ sơ số 34034, phông Phủ Thống sứ Bắc Kỳ, TTLTQG I, Hà Nội.
Biểu đồ 3: Doanh thu tính theo km của tuyến đường sắt (Đơn vị tính:$) Nguồn: Hồ sơ số 34035, phông Phủ Thống sứ Bắc Kỳ, TTLTQG I, Hà Nội.