Bảng Trọng Tải Thực Khối Lượng Hàng Hóa Thương Mại Vận Chuyển Từ Năm 1918-1926


137. Règlement général sur l’exploitation des mines en Indochine 1911, Hồ sơ số 560.SFCT, TTLTQG I, Hà Nội.

138. Régime monétaire en Indochine 1928-1937, Hồ sơ số 75047.RST, TTLTQG I, Hà Nội.

139. Relation entre la Caisse centrale de Crédit Agricole mutuel de Cochinchine avec la Banque de l'Indochine, Hồ sơ số 6914.GOUGAL, TTLTQG I, Hà Nội.

140. C.Robequain (1939), L’évolution économiqui de l’Indochine française, NXB Hartmann, Paris.

141. Situation de la piastre en Indochine 1899-1900, Hồ sơ số 3190.GOUGAL, TTLTQG I, Hà Nội.

142. Situation économique de l’Indochine 1932-1933, Hồ sơ số 12503.DFI, TTLTQG I, Hà Nội.

143. Société agricole: Caisse de Crédit agricole provincials en Cochinchine, (1913-1924), Hồ sơ số IA4/132(3). GOUCOCH, TTLTQG II, TPHCM.

144. Spire (1906), Le caoutchoue en Indochine. Paris.

145. Statistiques des Chemins de Fer de l'année 1925 de l'Indochine, Hồ sơ số 34034.RST, TTLTQG I, Hà Nội.

146. Statistiques des Chemins de Fer de l'Indochine de l'année 1926, Hồ sơ số 34035.RST, TTLTQG I, Hà Nội.

147. Statistiques des Chemins de Fer de l'Indochine de l'année 1930, Hồ sơ số 34037. RST, TTLTQG I, Hà Nội.

148. Teston và Percheron (1931), Indochine moderne, Paris.

149. Vũ Quốc Thúc (1951), L’Economie communaliste du Vietnam, Thèse Droit, Paris.

150. A.Touzet (1934), L’économie indochinoise et la crise universelle, Paris.

151. Vally (1923), Les banques colonials française d’émission, Paris.


PHỤ LỤC

A. CÁC BẢNG BIỂU


Bảng 1: Lợi nhuận của Ngân hàng Đông Dương (1875-1939)


(1)

Năm

(2)

Vốn chuyển (1000 francs hiện hành; trong ngoặc đơn là giá trị năm 1914)

(3)

Lợi tức (1000

francs giá

trị hiện hành)

(4)

Lợi tức (1000 francs giá trị năm 1914)

(5)

Tỷ lệ % lãi gốc (số lợi tức cột 4 trên số vốn chuyển cột 2 hiển thị bằng giá trị đồng franc

năm 1914)

1875

2.000

18

18

0,900

1876

-

197

197

9,850

1877

-

270

270

11,400

1878

-

228

228

13,500

1879

-

291

291

14,550

1880

-

402

402

15,400

1881

-

308

308

17,250

1882

-

367

364

18,350

1883

-

345

345

20,100

1884

-

645

645

23,030

1885

-

711

711

24,460

1886

-

599

599

25,700

1887

-

665

655

25,830

1888

-

1.066

1.006

27,930

1889

-

734

734

29,950

1890

-

775

775

31,160

1891

-

691

691

32,250

1892

-

838

838

32,750

1893

-

1.099

1.099

33,500

1894

-

1.030

1.030

34,330

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 231 trang tài liệu này.


1895

-

935

935

35,210

1896

-

1.148

1.148

35,550

1897

-

771

771

36,630

1898

-

1430

1.430

37,820

1899

-

1.504

1.504

38,260

1900

6.000

2.459

2.459

38,640

1901

-

3.154

3.154

39,870

1902

-

3.544

3.544

40,980

1903

-

4.276

4.276

42,480

1904

-

4.972

4.972

43,050

1905

-

4.321

4.321

45,110

1906

9.000

5.011

5.011

46,950

1907

-

6.722

6.722

47,460

1908

-

5.327

5.327

47,660

1909

-

6.136

6.136

47,850

1910

12.000

7.542

7.542

48,200

1911

-

8.104

8.104

50,130

1912

-

10.504

10.504

51,310

1913

-

10.362

10.362

52,560

1914

-

7.844

7.844

55,670

1915

-

8.263

5.784

56,880

1916

-

9.566

5.098

59,040

1917

-

11.549

4.226

59,060

1918

-

19.140

5.742

59,180

1919

45.000 (13.224)

21.323

6.162

61,310

1920

68.400 (19.830)

25.872

7.502

62,850

1921

-

46.460

13.938

65,360

1922

-

44.242

14.290

67,520


1923

-

53.598

13.399

67,540

1924

-

62.889

13.395

67,830

1925

-

76.195

14.591

68,170

1926

-

113.335

16.564

69,910

1927

-

91.488

14.638

70,260

1928

-

76.017

12.162

71,260

1929

-

90.481

14.657

72,040

1930

-

87.748

16.057

72,100

1931

120.000 (24.000)

61.851

12.316

73,550

1932

-

39.180

9.275

73,890

1933

-

37.387

9.571

74,680

1934

-

38.851

10.334

75,795

1935

-

45.507

13.652

80,940

1936

-

56.681

14.170

82,860

1937

-

61.524

10.828

83,410

1938

-

73.029

11.392

86,350

1939

-

111.870

16.780

87,530

Nguồn: Pierre Bocheux et Daniel Hémery (1995), Indochine. La colonisation ambigu, Edi. La Découverte, Paris, Bảng thống kê trong phần Phụ lục cuối sách.

Bảng 2. Bảng trọng tải thực khối lượng hàng hóa thương mại vận chuyển từ năm 1918-1926

Đơn vị tính: tấn


Các tuyến vận

chuyển

1918

1919

1920

1921

1922

1923

1924

1925

1926

Hải Phòng-Bến cảng-Vân Nam Vân Nam-Hải

Phòng-Bến cảng

14.733


12.488

15.197


11.688

14.255


13.526

16.477


9.067

24.294


10.714

22.059


9.995

22.024


9.377

24.227


11.856

21.647


6.747

Tổng cộng

27.221

26.885

27.781

25.544

35.008

32.054

31.401

35.083

28.394

Nguồn: Hồ sơ số 34051, phông Phủ Thống sứ Bắc Kỳ, TTLTQG I, Hà Nội.


Bảng 3: Số rượu bán được từ năm 1935-1939


Đơn vị: $


Năm

Số rượu bán (đơn vị: lít)

Số tiền thuế thu được

1935


1936


1937


1938


1939

22.896.035


29.039.825


32.882.207


35.437.314


38.875.388

2.920.853


4.020.488


5.151.250


6.843.705


8.086.065

Nguồn: Đinh Xuân Lâm (2010), Đại cương Lịch sử Việt Nam, Tập II (1858- 1945), NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, tr.323.


Bảng 4: Số thuốc phiện bán được từ năm 1936-1939



Năm

Số thuốc phiện bán được ở Đông Dương

(đơn vị: kg)


Số tiền thu được (đơn vị: $)

1936


1937


1938


1939

35,467


52,331


57,592


71,736

5.816.424


8.791.019


11.453.554


19.665.230

Nguồn: Đinh Xuân Lâm (2010), Đại cương Lịch sử Việt Nam, Tập II (1858- 1945), NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, tr.323.


B. MỘT SỐ BẢN ĐỒ VÀ LƯỢC ĐỒ VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÔNG DƯƠNG THỜI PHÁP


Bản đồ 1 Mạng lưới của Ngân hàng Đông Dương vị trí các chi nhánh từ năm 1


Bản đồ 1: Mạng lưới của Ngân hàng Đông Dương (vị trí các chi nhánh từ năm 1875 đến năm 1975)

Nguồn: Meuleau Marc (1981), Histoire de la Banque de l’Indochine 1875-1975,

Fayadd, Paris, tr.634-635.


Bản đồ 2 Về Tuyến đường sắt Đông Dương Nguồn Hồ sơ số 34034 phông Phủ 2


Bản đồ 2: Về Tuyến đường sắt Đông Dương

Nguồn: Hồ sơ số 34034, phông Phủ Thống sứ Bắc Kỳ, TTLTQG I, Hà Nội.


Biểu đồ 3 Doanh thu tính theo km của tuyến đường sắt Đơn vị tính Nguồn Hồ 3

Biểu đồ 3: Doanh thu tính theo km của tuyến đường sắt (Đơn vị tính:$) Nguồn: Hồ sơ số 34035, phông Phủ Thống sứ Bắc Kỳ, TTLTQG I, Hà Nội.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/05/2023