Hoạt động của công ty xuyên quốc gia ở Hà Nội - 12


Phô lôc


Phụ lục 1: 10 dự án lớn nhất đang thực hiện ở Hà Nội



Tên dự án

Vốn pháp

định

Vèn vay

Tổng số vốn


Cty TNHH PT Khu phố Mới Nam Thăng long

555.633.000

1.555.041.000


2.110.674.000


HĐHTKD giữa TCty Bưu chính viễn thông và NTT Việt nam

0

332.000.000


332.000.000


HD INTELSAT

0

327.150.000

327.150.000


Hợp đồng Hợp tác kinh doanh Thông tin Di động

0

324.600.000


324.600.000



CTLD Phát triển Bắc Thăng Long

69.450.000

166.450.000

236.000.000


Cty Đèn Hình ORION-HANEL

Trách nhiệm Hữu hạn

51.172.200

127.411.800


178.584.000


Cty TNHH DAEHA

43.610.000

133.790.000

177.400.000



Công ty Canon Vietnam

55.000.000

121.700.000

176.700.000



Cty Liên doanh Xây dựng cơ sở hạ tầng

62.000.000

90.000.000

152.000.000


Công ty TNHH Coralis Việt Nam

60.000.000

54.581.000


114.581.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.

Hoạt động của công ty xuyên quốc gia ở Hà Nội - 12

Đơn vị tính: USD

Nguån: Phòng đầu tư nước ngoài- Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội 2008.

Phụ lục 2: 13 dự án đang thực hiện ở Hà Nội.



tt


Tên dự án


Ngày cấp

Vốn đầu tư

Vốn pháp

định


Vèn vay

1

Công ty TNHH Điện tử Schimidt Việt Nam

20/10/2004

300.000

100.000

200.000

2

Công ty TNHH AIV Việt nam

23/09/2004

300.000

100.000

200.000

3

Cty TNHH Cunningham Lindsey Việt nam

24/12/2001

70.000

25.000

45.000

4

Công ty tư vấn kỹ thuật và chuyển giao công nghệ IBH

22/10/2001

1.000.000

330.000

670.000

5

Công ty Tư vấn Thụy sĩ

10/07/2001

150.000

50.000

100.000


6

Cty Liên doanh TNHH tư vấn y tế Mediconsult Việt Nam


04/07/2001


160.000


70.000


90.000

7

Công ty giám định TNHH ITS Việt Nam

02/02/1998

880.000

300.000

580.000

8

APAVE Việt nam & Đông Nam á

08/12/1997

1.150.000

1.150.000

0

9

Cty TNHH Tư vấn Thể thao Việt nam

14/11/1997

20.000

10.000

10.000

10

Công ty cung cấp dvụ bảo vệ

19/01/1995

1.000.000

500.000

500.000

11

Cty TNHH KPMG

17/05/1994

4.000.000

1.300.000

2.700.000

12

Công ty Grant Thorton (Việtnam) Ltd

14/05/1993

500

200

300

13

CTLD tư vấn và hỗ trợ tiếp thị Ringer-Diano

28/04/2000

100.000

100.000

0

Đơn vị tính: USD Nguồn:Phòng đầu tư nước ngoài- Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội 2008.

Phụ lục 3 : Số dự án đang thực hiện theo quốc gia ở Hà Nội.


STT

Tên quốc gia

Số dự án

Tỉng vèn

1

Singapore

42

2.530.149.737

2

Nhật Bản

103

1.321.706.285

3

Hàn Quốc

57

750.128.719

4

óc

16

392.978.960

5

Thái Lan

11

371.347.071

6

Hồng Kông

43

336.862.255

7

Thuỵ Sĩ

6

326.680.167

8

Pháp

23

278.651.500

9

Hoa Kú

24

198.403.460

10

Malaysia

19

165.666.000

11

Luxembourg

4

133.832.547

12

Đài Loan

22

91.076.031

13

Indonexia

2

72.542.000

14

Trung Quốc

52

65.274.382

Đơn vị tính: USD Nguồn:Phòng đầu tư nước ngoài- Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội 2008.

Phụ lục 4 : Số dự án gọi vốn đầu tư theo lĩnh vực ở Hà Nội.

Lĩnh vực

Số dự án

Vốn đầu tư

Bất động sản

17

3.225.000.000

Hạ tầng cơ sở

10

430.000.000

Sản xuất công, nông nghiệp

37

191.000.000

Các dự án khác

6

187.000.000

Tổng số:

70

4.033.000.000


Đơn vị tính: USD Nguồn: Phòng đầu tư nước ngoài- Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội 2008.

Phụ lục 5 : Dự án đầu tư theo ngành nghề tại Hà Nội hiện nay


STT

Chuyên ngành

Số dự án

Tổng vốn đầu tư

1

PT Đô thị-HTKT

4

2.601.356.000

2

Khu công nghiệp

73

1.018.875.610

3

Bưu chính- viễn thông

12

738934.588

4

Văn phòng

24

596.328.756

5

Khách sạn

22

472.409.576

6

May mỈc

22

367.667.036

7

Căn hộ

15

355.687.086

8

Vui chơi, giải trí

13

303.607.358

9

Ô tô, xe máy

18

207.040.276

10

Tư vấn xây dựng

43

182.190.860

11

Văn xã

42

155.433.584

12

Ngân hàng

11

147.000.000

13

Dịch vụ công nghiệp

54

140.423.668

14

Cơ khí hoá chất

28

82.358.594

15

Vật liệu xây dựng

27

71.504.943

16

Công nhiệp thực phẩm

17

62.165.670

17

Giao thông vận tải

12

35.534.493

18

Siêu thị nhà hàng

4

34.420.383

19

Nông- lâm

10

33.842.175

20

Công nghệ tin học

33

23.357.700

21

Điện-Điện tử- Điện lạnh

11

22.855.882

22

Mỹ nghệ- Vàng bạc

16

19.988.000

23

BH-TV-TC-Gd

13

9.130.500

Đơn vị tính: USD Nguồn: Phòng đầu tư nước ngoài - Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội 2008.

Phụ lục 6 : Các công ty xuyên quốc gia tại Việt Nam



STT


TNCs

Số công

ty


Vốn đăng ký

Vốn pháp

định

Thực hiện đầu tư


Dòng vào

1

Misubishi

7

716.290.090

213.482.000

362.447.000

84.199.300

2

Hutchison Whampoa

1

655.900.000

655.900.000

655.900.000

655.900.000

3

BP, ConocoPhilips

2

649.483.340

649.483.340

641.423.632

296.909.508

4

BP

5

629.511.926

278.672.340

1.194.625.030

764.183.854

5

France Telecom

1

615.000.000

615.000.000

81.500.000

51.500.000

6

Intel

1

605.000.000

106.000.000

106.000.000

106.000.000

7

BP, Statoil

1

507.000.000

507.000.000

11.000.000

11.000.000

8

Sumitomo, Tokyo Electric

Power EDF

1

480.000.000

140.000.000

323.000.000

76.100.000

9

Heineken

3

375.500.000

118.470.000

148.300.000

70.120.000

10

Sumitomo

20

358.905.254

125.693.230

141.977.517

65.443.117

11

Coca-Cola

1

358.611.000

163.836.600

397.774.602

213.836.600

12

Nippon Telegraph &

Telephone

1

332.000.000

332.000.000

78.398.292

38.398.292

13

Canon

1

306.700.000

94.000.000

118.725.741

55.000.000

14

Petronas

9

258.481.723

204.170.000

987.239.904

387.863.192

15

Honda Motor

5

253.752.000

84.050.000

186.559.275

28.622.500

16

SK Telecom

1

229.617.000

229.617.000

49.050.000

35.780.000

17

Fujitsu

3

211.818.719

84.630.000

93.450.000

86.818.964

18

Matsushita Electric

Industrial

4

208.102.000

126.548.000

13.136.979

1.698.000

19

Samsung

4

200.384.700

64.001.100

64.001.100

64.001.100

20

Posco

3

174.861.635

48.523.310

148.915.323

26.862.056

21

LG International

8

148.150.000

47.612.782

179.554.177

31.003.891

22

PepsiCo

1

130.000.000

90.000.000

85.000.000

55.082.000

23

Yamaha Motor

2

127.887.000

38.535.700

72.400.000

16.975.000

24

Asahi Glass

1

125.070.780

45.000.000

45.000.000

45.000.000

25

Unilever

4

124.690.470

77.270.000

84.610.108

56.950.000

26

Metro

1

120.000.000

36.000.000

87.672.722

36.000.000


27

Sanyo Electric

4

119.936.666

61.500.000

76.500.000

45.500.000

28

Proctec & Gemble

2

103.000.000

93.000.000

80.392.845

73.972.845

29

Ford Motor

1

102.700.000

72.000.000

147.538.811

54.000.000

30

Prudential

3

102.260.000

83.143.000

81.301.916

59.643.000

31

Itochu

6

96.667.800

30.333.000

83.676.000

22.405.600

32

Nesties

1

95.454.600

76.191.000

75.661.990

39.018.000

33

Toyota Motor

1

89.609.490

44.226.000

68.634.000

34.398.000

34

Conoco Philips

2

77.000.000

77.000.000

1.087.402.988

529.326.728

35

DaimlerChrysler

1

70.000.000

25.000.000

35.809.397

17.500.000

36

Mitsui, Itochu

1

69.594.000

20.000.000

69.594.000

12.000.000

37

Mitsui

9

69.177.364

29.309.950

38.904.284

19.642.179


38

Royal Dutch/ Schell

Group

3

68.816.000

41.012.258

55.675.130

38.306.172

39

British American Tobacco

1

65.000.000

19.250.000

24.450.000

8.575.000

40

Suzuki Motor

1

61.000.000

18.500.000

42.000.000

8.190.000


41

Mitsubishi

Motors,Mitsubishi

1

53.000.000

16.000.000

43.000.000

12.000.000

42

Isuzu Motors, Itochu

1

50.000.000

15.000.000

51.060.000

10.500.000

43

Bayer

2

49.500.000

14.900.000

28.800.000

9.900.000

44

Samsung Electronics

1

43.041.000

17.460.000

23.800.000

13.968.000

45

ABB

2

42.544.932

25.096.149

28.579.589

17.976.837

46

Marubani

4

38.550.343

21.360.224

23.715.533

13.471.000

47

NEC

2

35.814.460

15.600.000

27.414.460

8.770.000

48

General Motor

1

32.229.440

10.000.000

32.229.440

8.830.750

49

Toltal

5

32.112.441

24.497.317

31.409.973

18.394.236


50

Mitsubishi Tokyo

Financial Group

1

30.000.000

30.000.000

30.000.000

30.000.000

51

ConocoPhilips, SK

1

28.500.000

28.500.000

440.485.621

400.821.769

52

Toshiba

2

28.166.000

6.448.000

6.049.000

4.829.000

53

Fuji Photo Film

1

27.057.519

14.633.485

35.990.697

13.791.485


54

Sumitomo, Densc

1

23.900.000

10.000.000

5.000.000

5.000.000


55

MatsushitaElectric

IndustrialSumitomo,

1

23.267.000

7.500.000

7.500.000

7.500.000

56

Chevron Texaco

2

22.410.000

15.625.000

25.619.474

13.937.500

57

Siemens

3

20.300.000

9.800.000

14.486.115

3.506.115


58

American International

Group

2

20.000.000

15.000.000

30.500.000

5.000.000

59

Citigroup

1

20.000.000

20.000.000

20.000.000

20.000.000

60

Honda Motor, Itochu

1

18.447.436

6.000.000

18.447.436

4.200.000

61

Kimberty-Clark

2

17.696.000

7.546.000

15.113.987

4.258.067

62

Alcatel

2

16.952.400

4.883.800

8.860.367

1.954.110

63

Sony

1

16.668.000

5.000.000

16.666.000

3.500.000

64

Chinese Petroleum

1

16.028.000

11.028.000

11.028.000

7.720.000

65

ANB AMRO Holding

1

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000


66

Australia & New Zesiand

Banking

1

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

67

BNP Paribas

1

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

68

Deutsche Bank

1

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

69

HSBC Holdings

1

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

70

J.P. Morgan Chase & Co

1

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

71

Mizuho Financial Group

1

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

72

UFJ Holdings

1

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

73

SK

2

13.666.272

5.791.272

5.791.272

5.791.272

74

Novatis

2

13.000.000

9.000.000

13.000.000

9.000.000


75

Sumitomo, Mitsui

1

11.034.000

3.500.000

5.260.000

3.500.000

75

Sumitomo, Mitsui

1

11.034.000

3.500.000

5.260.000

3.500.000

76

Akzo Nobel

2

10.600.000

3.500.000

3.100.584

2.850.000

77

Manulife Financial

1

10.000.000

10.000.000

10.000.000

10.000.000

78

New York Life Insurance

1

10.000.000

10.000.000

10.000.000

10.000.000

79

Royal Philips Electric

1

10.000.000

3.568.800

4.722.231

2.295.215

Xem tất cả 113 trang.

Ngày đăng: 31/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí