Hoàn thiện quản trị thị trường chiến lược của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ trên địa bàn Hà Nội - 22


Thời điểm

Tốc độ phát triển thị phần của đoạn TTCL

Hiện tại so với năm 2010


Dự kiến 2015 so với năm 2010


Dự kiến 2020 so với năm 2010


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 178 trang tài liệu này.

Hoàn thiện quản trị thị trường chiến lược của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ trên địa bàn Hà Nội - 22


2. Khả năng phát triển vị thế cạnh tranh, định vị thương hiệu DN


Thời điểm

Vị thế cạnh tranh

Dẫn đạo

Thách đố

Nép góc

Theo sau

Hiện tại





Dự kiến 2015





Dự kiến 2020






3. Tỷ lệ thâm nhập TTCL trên thị trường được cung


Thời điểm

Mức độ đánh giá của DN

Rất tốt

Tốt

Khá

Trung

bình

Kém

Hiện tại






Dự kiến 2015






Dự kiến 2020







Xin trân trọng cảm ơn ông (bà) đã cung cấp thông ti n!


PHỤ LỤC 3


SỐ LƯỢNG DNVVN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI THEO TIÊU CHÍ LAO ĐỘNG


Chỉ tiêu

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Tổng số DNTM,DV vừa và nhỏ

4152

5880

8764

11569

14222

17322

20895

23939

38469

47304

58675

Tốc độ tăng trưởng(%)

-

41,6

49

32

22,9

21,8

20,1

14,6

60,7

23

24

Nguồn : Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam

SỐ LƯỢNG DNVVN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI THEO TIÊU CHÍ VỐN


Chỉ tiêu

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Tổng số DNTM,DV vừa và nhỏ

4415

6765

8951

11577

14406

17416

20954

23759

37603

46279

57160

Tốc độ tăng trưởng(%)

-

53,2

32,3

29,3

24,4

20,9

20,3

13,4

58,3

23,1

23,5

Nguồn : Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam


SỐ LƯỢNG DNVVN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI THEO HÌNH THỨC PHÁP LÝ (THEO TIÊU CHÍ LAO ĐỘNG)


Chỉ tiêu

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Tổng số DNVVN

4152

5880

8764

11569

14222

17322

20895

23939

38469

47304

58675

1. DNNN

376

342

331

776

235

185

132

112

104

100

102

2. DNTN

453

555

705

743

768

841

843

723

1533

1475

1375

3. Công ty TNHH

172

460

1009

1866

3193

4672

6628

8882

14657

19490

25960

4. Công ty cổ phần

2667

3989

6133

7608

9402

10973

12597

13440

20229

24148

28887

5. Công ty hợp danh





9

5

7

9

16

14

17

6. Công ty liên doanh

131

135

133

126

127

120

128

133

163

199

264

7. DN 100% vốn nước ngoài

66

102

131

142

185

227

277

381

480

564

788

8. Hợp tác xã

287

297

322

308

307

295

283

259

1287

2314

1291

Nguồn : Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam


SỐ LƯỢNG DNVVN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI THEO HÌNH THỨC PHÁP LÝ (THEO TIÊU CHÍ VỐN)


Chỉ tiêu

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Tổng số DNVVN

4152

5880

8764

11569

14222

17322

20895

23939

38469

47304

58675

1. DNNN

640

582

554

775

370

236

150

112

94

78

79

2. DNTN

453

597

700

744

773

844

844

723

1527

1466

1361

3. Công ty TNHH

2682

4473

6128

7636

9418

10972

12577

13339

19892

23787

28408

4. Công ty cổ phần

189

595

1026

1884

3251

4757

6731

8861

14232

18994

25130

5. Công ty hợp danh





5

9

7

9

16

14

16

6. Công ty liên doanh

97

108

97

93

95

88

104

107

118

156

208

7. DN 100% vốn nước ngoài

64

102

117

127

174

206

252

344

428

495

701

8. Hợp tác xã

290

308

329

318

320

304

289

264

1286

1289

1257

Nguồn : Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam


SỐ LƯỢNG DN BÁN BUÔN VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI THEO TIÊU CHÍ LAO ĐỘNG


Chỉ tiêu

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Tổng số DN bán buôn vừa và nhỏ

1151

1733

2935

3841

4858

6067

7482

8490

13407

16335

19803

Tốc độ tăng trưởng(%)

-

150,6

169,4

130,9

126,5

124,9

123,3

113,5

157,9

121,8

121,08

Nguồn : Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam

SỐ LƯỢNG DN BÁN BUÔN VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI THEO TIÊU CHÍ VỐN


Chỉ tiêu

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Tổng số DN bán buôn vừa và nhỏ

1169

1966

2927

3841

4846

6022

7429

8330

13271

16015

19285

Tốc độ tăng trưởng(%)

-

168,2

148,9

131,2

126,2

124,3

123,4

112,2

159,3

120,7

120,4

Nguồn : Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam

165


165


CLựa chọn 1

bán hàng


PHỤ LỤC 4

Mức độ phát triển của doanh nghiệp dịch vụ giao nhận hàng hóa ở Việt Nam



Cấp

®é


Vai trò


Chức năng chủ yếu

Tỷ lệ tham gia


1


Đại lý giao nhận truyền thống

Vận chuyển hàng hóa đường bộ Làm thủ tục thông quan

Giải quyết các thủ tục Lưu kho bãi

Giao nhận hàng hóa


80%


2


Đại lý giao nhận là người gom hàng và cấp vận đơn nhà

Đóng rút hàng xuất nhập khảu Gom hàng

Giao nhận Vận tải

Bảo hiểm giao nhận hàng hóa

10%


3

Đại lý giao nhận đóng vai trò là nhà vận tải đa phương thức

Kết hợp giữa các phương tiện vận tải

Xếp dỡ hàng hóa

50%


4

Đại lý giao nhận trở thành nhà cung cấp dịch vụ logistics


Tất cả các dịch vụ liên quan


-

Nguồn: Hiệp hội giao nhận kho vận Việt Nam


1

Xem tất cả 178 trang.

Ngày đăng: 14/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí