Tốc độ phát triển thị phần của đoạn TTCL | |
Hiện tại so với năm 2010 | |
Dự kiến 2015 so với năm 2010 | |
Dự kiến 2020 so với năm 2010 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Hoàn Thiện Nguồn Lực Quản Trị Ttcl Của Doanh Nghiệp
- Tăng Cường Trao Đổi, Tọa Đàm, Phổ Biến Kinh Nghiệm Trong Cộng Đồng Dnvvn
- Hoàn thiện quản trị thị trường chiến lược của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ trên địa bàn Hà Nội - 21
Xem toàn bộ 178 trang tài liệu này.
2. Khả năng phát triển vị thế cạnh tranh, định vị thương hiệu DN
Vị thế cạnh tranh | ||||
Dẫn đạo | Thách đố | Nép góc | Theo sau | |
Hiện tại | ||||
Dự kiến 2015 | ||||
Dự kiến 2020 |
3. Tỷ lệ thâm nhập TTCL trên thị trường được cung
Mức độ đánh giá của DN | |||||
Rất tốt | Tốt | Khá | Trung bình | Kém | |
Hiện tại | |||||
Dự kiến 2015 | |||||
Dự kiến 2020 |
Xin trân trọng cảm ơn ông (bà) đã cung cấp thông ti n!
PHỤ LỤC 3
SỐ LƯỢNG DNVVN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI THEO TIÊU CHÍ LAO ĐỘNG
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
Tổng số DNTM,DV vừa và nhỏ | 4152 | 5880 | 8764 | 11569 | 14222 | 17322 | 20895 | 23939 | 38469 | 47304 | 58675 |
Tốc độ tăng trưởng(%) | - | 41,6 | 49 | 32 | 22,9 | 21,8 | 20,1 | 14,6 | 60,7 | 23 | 24 |
Nguồn : Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam
SỐ LƯỢNG DNVVN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI THEO TIÊU CHÍ VỐN
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
Tổng số DNTM,DV vừa và nhỏ | 4415 | 6765 | 8951 | 11577 | 14406 | 17416 | 20954 | 23759 | 37603 | 46279 | 57160 |
Tốc độ tăng trưởng(%) | - | 53,2 | 32,3 | 29,3 | 24,4 | 20,9 | 20,3 | 13,4 | 58,3 | 23,1 | 23,5 |
Nguồn : Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam
SỐ LƯỢNG DNVVN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI THEO HÌNH THỨC PHÁP LÝ (THEO TIÊU CHÍ LAO ĐỘNG)
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
Tổng số DNVVN | 4152 | 5880 | 8764 | 11569 | 14222 | 17322 | 20895 | 23939 | 38469 | 47304 | 58675 |
1. DNNN | 376 | 342 | 331 | 776 | 235 | 185 | 132 | 112 | 104 | 100 | 102 |
2. DNTN | 453 | 555 | 705 | 743 | 768 | 841 | 843 | 723 | 1533 | 1475 | 1375 |
3. Công ty TNHH | 172 | 460 | 1009 | 1866 | 3193 | 4672 | 6628 | 8882 | 14657 | 19490 | 25960 |
4. Công ty cổ phần | 2667 | 3989 | 6133 | 7608 | 9402 | 10973 | 12597 | 13440 | 20229 | 24148 | 28887 |
5. Công ty hợp danh | 9 | 5 | 7 | 9 | 16 | 14 | 17 | ||||
6. Công ty liên doanh | 131 | 135 | 133 | 126 | 127 | 120 | 128 | 133 | 163 | 199 | 264 |
7. DN 100% vốn nước ngoài | 66 | 102 | 131 | 142 | 185 | 227 | 277 | 381 | 480 | 564 | 788 |
8. Hợp tác xã | 287 | 297 | 322 | 308 | 307 | 295 | 283 | 259 | 1287 | 2314 | 1291 |
Nguồn : Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam
SỐ LƯỢNG DNVVN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI THEO HÌNH THỨC PHÁP LÝ (THEO TIÊU CHÍ VỐN)
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
Tổng số DNVVN | 4152 | 5880 | 8764 | 11569 | 14222 | 17322 | 20895 | 23939 | 38469 | 47304 | 58675 |
1. DNNN | 640 | 582 | 554 | 775 | 370 | 236 | 150 | 112 | 94 | 78 | 79 |
2. DNTN | 453 | 597 | 700 | 744 | 773 | 844 | 844 | 723 | 1527 | 1466 | 1361 |
3. Công ty TNHH | 2682 | 4473 | 6128 | 7636 | 9418 | 10972 | 12577 | 13339 | 19892 | 23787 | 28408 |
4. Công ty cổ phần | 189 | 595 | 1026 | 1884 | 3251 | 4757 | 6731 | 8861 | 14232 | 18994 | 25130 |
5. Công ty hợp danh | 5 | 9 | 7 | 9 | 16 | 14 | 16 | ||||
6. Công ty liên doanh | 97 | 108 | 97 | 93 | 95 | 88 | 104 | 107 | 118 | 156 | 208 |
7. DN 100% vốn nước ngoài | 64 | 102 | 117 | 127 | 174 | 206 | 252 | 344 | 428 | 495 | 701 |
8. Hợp tác xã | 290 | 308 | 329 | 318 | 320 | 304 | 289 | 264 | 1286 | 1289 | 1257 |
Nguồn : Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam
SỐ LƯỢNG DN BÁN BUÔN VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI THEO TIÊU CHÍ LAO ĐỘNG
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
Tổng số DN bán buôn vừa và nhỏ | 1151 | 1733 | 2935 | 3841 | 4858 | 6067 | 7482 | 8490 | 13407 | 16335 | 19803 |
Tốc độ tăng trưởng(%) | - | 150,6 | 169,4 | 130,9 | 126,5 | 124,9 | 123,3 | 113,5 | 157,9 | 121,8 | 121,08 |
Nguồn : Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam
SỐ LƯỢNG DN BÁN BUÔN VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI THEO TIÊU CHÍ VỐN
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
Tổng số DN bán buôn vừa và nhỏ | 1169 | 1966 | 2927 | 3841 | 4846 | 6022 | 7429 | 8330 | 13271 | 16015 | 19285 |
Tốc độ tăng trưởng(%) | - | 168,2 | 148,9 | 131,2 | 126,2 | 124,3 | 123,4 | 112,2 | 159,3 | 120,7 | 120,4 |
Nguồn : Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam
165
165
CLựa chọn 1
bán hàng
PHỤ LỤC 4
Mức độ phát triển của doanh nghiệp dịch vụ giao nhận hàng hóa ở Việt Nam
Vai trò | Chức năng chủ yếu | Tỷ lệ tham gia | |
1 | Đại lý giao nhận truyền thống | Vận chuyển hàng hóa đường bộ Làm thủ tục thông quan Giải quyết các thủ tục Lưu kho bãi Giao nhận hàng hóa | 80% |
2 | Đại lý giao nhận là người gom hàng và cấp vận đơn nhà | Đóng rút hàng xuất nhập khảu Gom hàng Giao nhận Vận tải Bảo hiểm giao nhận hàng hóa | 10% |
3 | Đại lý giao nhận đóng vai trò là nhà vận tải đa phương thức | Kết hợp giữa các phương tiện vận tải Xếp dỡ hàng hóa | 50% |
4 | Đại lý giao nhận trở thành nhà cung cấp dịch vụ logistics | Tất cả các dịch vụ liên quan | - |
Nguồn: Hiệp hội giao nhận kho vận Việt Nam
1