q18_Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
là cần thiết cho hoạt động kinh doanh của đơn vị
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 1 | 2.1 | 2.2 | 2.2 |
3 | 1 | 2.1 | 2.2 | 4.4 | |
4 | 1 | 2.1 | 2.2 | 6.7 | |
5 | 6 | 12.5 | 13.3 | 20.0 | |
6 | 12 | 25.0 | 26.7 | 46.7 | |
7 | 24 | 50.0 | 53.3 | 100.0 | |
Total | 45 | 93.8 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 3 | 6.3 | ||
Total | 48 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện quản lý nhà nước về đất đai của chính quyền quận Tây Hồ - 29
- Mẫu Phiếu Điều Tra Thông Tin Đối Với Doanh Nghiệp Sử Dụng Đất Trên Địa Bàn Quận Tây Hồ
- Hoàn thiện quản lý nhà nước về đất đai của chính quyền quận Tây Hồ - 31
- Hoàn thiện quản lý nhà nước về đất đai của chính quyền quận Tây Hồ - 33
Xem toàn bộ 268 trang tài liệu này.
q19_Thái độ của cán bộ địa chính phường, quận, văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất khi giao dịch với đơn vị là chấp nhận được
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 6 | 12.5 | 12.8 | 12.8 |
2 | 5 | 10.4 | 10.6 | 23.4 | |
3 | 8 | 16.7 | 17.0 | 40.4 | |
4 | 12 | 25.0 | 25.5 | 66.0 | |
5 | 11 | 22.9 | 23.4 | 89.4 | |
6 | 3 | 6.3 | 6.4 | 95.7 | |
7 | 2 | 4.2 | 4.3 | 100.0 | |
Total | 47 | 97.9 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 1 | 2.1 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q20_Thủ tục vay vốn từ các tổ chức tài chính, ngân hàng bằng thế chấp quyền sử dụng đất là thuận lợi
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 3 | 6.3 | 6.4 | 6.4 |
2 | 4 | 8.3 | 8.5 | 14.9 | |
3 | 7 | 14.6 | 14.9 | 29.8 |
4 | 10 | 20.8 | 21.3 | 51.1 | |
5 | 17 | 35.4 | 36.2 | 87.2 | |
6 | 3 | 6.3 | 6.4 | 93.6 | |
7 | 3 | 6.3 | 6.4 | 100.0 | |
Total | 47 | 97.9 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 1 | 2.1 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q21_Cần đơn giản hơn nữa về thủ tục hành chính đối với việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 1 | 2.1 | 2.3 | 2.3 |
3 | 2 | 4.2 | 4.5 | 6.8 | |
4 | 3 | 6.3 | 6.8 | 13.6 | |
5 | 3 | 6.3 | 6.8 | 20.5 | |
6 | 10 | 20.8 | 22.7 | 43.2 | |
7 | 25 | 52.1 | 56.8 | 100.0 | |
Total | 44 | 91.7 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 4 | 8.3 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q22_Chế độ đền bù đất đai khi nhà nước thu hồi đất giải phóng mặt bằng hiện nay là hợp lý
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 9 | 18.8 | 20.0 | 20.0 |
2 | 11 | 22.9 | 24.4 | 44.4 | |
3 | 8 | 16.7 | 17.8 | 62.2 | |
4 | 7 | 14.6 | 15.6 | 77.8 | |
5 | 8 | 16.7 | 17.8 | 95.6 | |
6 | 2 | 4.2 | 4.4 | 100.0 | |
Total | 45 | 93.8 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 3 | 6.3 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q23_Việc di chuyển vị trí kinh doanh khi Nhà nước thu hồi đất là điều đơn vị lo ngại nhất
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 4 | 8.3 | 9.1 | 9.1 |
4 | 3 | 6.3 | 6.8 | 15.9 | |
5 | 8 | 16.7 | 18.2 | 34.1 | |
6 | 11 | 22.9 | 25.0 | 59.1 | |
7 | 18 | 37.5 | 40.9 | 100.0 | |
Total | 44 | 91.7 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 4 | 8.3 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q24_Trước khi Nhà nước thu hồi đất cần công khai, và lấy ý kiến của người dân, đơn vị
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 3 | 6.3 | 6.8 | 6.8 |
3 | 1 | 2.1 | 2.3 | 9.1 | |
4 | 4 | 8.3 | 9.1 | 18.2 | |
5 | 1 | 2.1 | 2.3 | 20.5 | |
6 | 9 | 18.8 | 20.5 | 40.9 | |
7 | 26 | 54.2 | 59.1 | 100.0 | |
Total | 44 | 91.7 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 4 | 8.3 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q25_Công tác giải phóng mặt bằng là phúc tạp nhất trong quá trình thuê đất của đơn vị
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 3 | 6.3 | 7.1 | 7.1 |
2 | 1 | 2.1 | 2.4 | 9.5 | |
4 | 3 | 6.3 | 7.1 | 16.7 | |
5 | 4 | 8.3 | 9.5 | 26.2 | |
6 | 8 | 16.7 | 19.0 | 45.2 |
7 | 23 | 47.9 | 54.8 | 100.0 | |
Total | 42 | 87.5 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 6 | 12.5 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q26_Cần áp dụng chế độ bồi thường đất đai theo phương pháp tính giá trị gia tăng của đất
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 2 | 2 | 4.2 | 4.5 | 4.5 |
3 | 2 | 4.2 | 4.5 | 9.1 | |
4 | 4 | 8.3 | 9.1 | 18.2 | |
5 | 8 | 16.7 | 18.2 | 36.4 | |
6 | 12 | 25.0 | 27.3 | 63.6 | |
7 | 16 | 33.3 | 36.4 | 100.0 | |
Total | 44 | 91.7 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 4 | 8.3 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q27_Tình trạng kê khai không đúng thực tế để
lấy tiền đền bù là phổ biến
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 10 | 20.8 | 22.7 | 22.7 |
3 | 1 | 2.1 | 2.3 | 25.0 | |
4 | 2 | 4.2 | 4.5 | 29.5 | |
5 | 8 | 16.7 | 18.2 | 47.7 | |
6 | 3 | 6.3 | 6.8 | 54.5 | |
7 | 20 | 41.7 | 45.5 | 100.0 | |
Total | 44 | 91.7 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 4 | 8.3 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q28_Cần áp dụng chế độ bồi thường đất đai theo chế độ gia tăng về giá trị khi Nhà nước thu hồi đất đai
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 2 | 4.2 | 4.5 | 4.5 |
2 | 1 | 2.1 | 2.3 | 6.8 | |
3 | 1 | 2.1 | 2.3 | 9.1 | |
4 | 7 | 14.6 | 15.9 | 25.0 | |
5 | 10 | 20.8 | 22.7 | 47.7 | |
6 | 9 | 18.8 | 20.5 | 68.2 | |
7 | 14 | 29.2 | 31.8 | 100.0 | |
Total | 44 | 91.7 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 4 | 8.3 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q29_Nhà nước thu hồi đất đai sử dụng không đúng mục đích và để hoang hoá là cần thiết
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 2 | 3 | 6.3 | 7.3 | 7.3 |
3 | 4 | 8.3 | 9.8 | 17.1 | |
4 | 11 | 22.9 | 26.8 | 43.9 | |
5 | 14 | 29.2 | 34.1 | 78.0 | |
6 | 5 | 10.4 | 12.2 | 90.2 | |
7 | 4 | 8.3 | 9.8 | 100.0 | |
Total | 41 | 85.4 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 7 | 14.6 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q30_Các sai phạm của cán bộ làm công tác quản lý đất đai là do trình độ quản lý kém
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 2 | 2 | 4.2 | 4.7 | 4.7 |
3 | 3 | 6.3 | 7.0 | 11.6 | |
4 | 11 | 22.9 | 25.6 | 37.2 | |
5 | 7 | 14.6 | 16.3 | 53.5 |
6 | 8 | 16.7 | 18.6 | 72.1 | |
7 | 12 | 25.0 | 27.9 | 100.0 | |
Total | 43 | 89.6 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 5 | 10.4 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q31_Cần xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quản lý và sử dụng đất, tham nhũng về đất đai
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 3 | 6.3 | 6.8 | 6.8 |
4 | 4 | 8.3 | 9.1 | 15.9 | |
5 | 2 | 4.2 | 4.5 | 20.5 | |
6 | 4 | 8.3 | 9.1 | 29.5 | |
7 | 31 | 64.6 | 70.5 | 100.0 | |
Total | 44 | 91.7 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 4 | 8.3 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q32_Các tranh chấp khiếu kiện kéo dài do công tác giải quyết của chính quyền cơ sở chưa tốt
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 1 | 2.1 | 2.3 | 2.3 |
2 | 4 | 8.3 | 9.1 | 11.4 | |
3 | 2 | 4.2 | 4.5 | 15.9 | |
5 | 5 | 10.4 | 11.4 | 27.3 | |
6 | 12 | 25.0 | 27.3 | 54.5 | |
7 | 20 | 41.7 | 45.5 | 100.0 | |
Total | 44 | 91.7 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 4 | 8.3 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q33_Công tác tiếp dân của quận và phường là tốt
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 3 | 6.3 | 6.8 | 6.8 |
2 | 4 | 8.3 | 9.1 | 15.9 | |
3 | 12 | 25.0 | 27.3 | 43.2 | |
4 | 4 | 8.3 | 9.1 | 52.3 | |
5 | 14 | 29.2 | 31.8 | 84.1 | |
6 | 2 | 4.2 | 4.5 | 88.6 | |
7 | 5 | 10.4 | 11.4 | 100.0 | |
Total | 44 | 91.7 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 4 | 8.3 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q34_Người dân tham gia kiểm tra quản lý sử dụng đất đai sẽ hạn chế vi phạm trong quản lý và sử dụng đất
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 2 | 2 | 4.2 | 4.8 | 4.8 |
3 | 2 | 4.2 | 4.8 | 9.5 | |
4 | 6 | 12.5 | 14.3 | 23.8 | |
5 | 7 | 14.6 | 16.7 | 40.5 | |
6 | 13 | 27.1 | 31.0 | 71.4 | |
7 | 12 | 25.0 | 28.6 | 100.0 | |
Total | 42 | 87.5 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 6 | 12.5 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q35_Chính quyền quận đã xử lý công bằng đối với các trường hợp vi phạm về sử dụng đất đai
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 5 | 10.4 | 11.4 | 11.4 |
2 | 6 | 12.5 | 13.6 | 25.0 | |
3 | 8 | 16.7 | 18.2 | 43.2 |
4 | 13 | 27.1 | 29.5 | 72.7 | |
5 | 5 | 10.4 | 11.4 | 84.1 | |
6 | 4 | 8.3 | 9.1 | 93.2 | |
7 | 3 | 6.3 | 6.8 | 100.0 | |
Total | 44 | 91.7 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 4 | 8.3 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q36_Đánh giá mức độ phức tạp của hệ thống pháp luật đất đai hiện nay
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 5 | 10.4 | 11.6 | 11.6 |
2 | 22 | 45.8 | 51.2 | 62.8 | |
3 | 14 | 29.2 | 32.6 | 95.3 | |
4 | 2 | 4.2 | 4.7 | 100.0 | |
Total | 43 | 89.6 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 5 | 10.4 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q37_Đánh giá việc thực hiện quản lý Nhà nước về đất đai tại quận Tây Hồ
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 2 | 4.2 | 4.5 | 4.5 |
2 | 11 | 22.9 | 25.0 | 29.5 | |
3 | 20 | 41.7 | 45.5 | 75.0 | |
4 | 9 | 18.8 | 20.5 | 95.5 | |
5 | 2 | 4.2 | 4.5 | 100.0 | |
Total | 44 | 91.7 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 4 | 8.3 | ||
Total | 48 | 100.0 |
Giới tính
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | nu | 17 | 35.4 | 38.6 | 38.6 |