Hoàn thiện quản lý nhà nước về đất đai của chính quyền quận Tây Hồ - 32


q18_Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

là cần thiết cho hoạt động kinh doanh của đơn vị



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn

(%)

Hợp lệ

1

1

2.1

2.2

2.2

3

1

2.1

2.2

4.4

4

1

2.1

2.2

6.7

5

6

12.5

13.3

20.0

6

12

25.0

26.7

46.7

7

24

50.0

53.3

100.0

Total

45

93.8

100.0


Khuyết

999

3

6.3



Total

48

100.0



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 268 trang tài liệu này.

Hoàn thiện quản lý nhà nước về đất đai của chính quyền quận Tây Hồ - 32


q19_Thái độ của cán bộ địa chính phường, quận, văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất khi giao dịch với đơn vị là chấp nhận được



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn (%)

Hợp lệ

1

6

12.5

12.8

12.8

2

5

10.4

10.6

23.4

3

8

16.7

17.0

40.4

4

12

25.0

25.5

66.0

5

11

22.9

23.4

89.4

6

3

6.3

6.4

95.7

7

2

4.2

4.3

100.0

Total

47

97.9

100.0


Khuyết

999

1

2.1



Total

48

100.0




q20_Thủ tục vay vốn từ các tổ chức tài chính, ngân hàng bằng thế chấp quyền sử dụng đất là thuận lợi



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn (%)

Hợp lệ

1

3

6.3

6.4

6.4

2

4

8.3

8.5

14.9

3

7

14.6

14.9

29.8



4

10

20.8

21.3

51.1

5

17

35.4

36.2

87.2

6

3

6.3

6.4

93.6

7

3

6.3

6.4

100.0

Total

47

97.9

100.0


Khuyết

999

1

2.1



Total

48

100.0




q21_Cần đơn giản hơn nữa về thủ tục hành chính đối với việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn (%)

Hợp lệ

1

1

2.1

2.3

2.3

3

2

4.2

4.5

6.8

4

3

6.3

6.8

13.6

5

3

6.3

6.8

20.5

6

10

20.8

22.7

43.2

7

25

52.1

56.8

100.0

Total

44

91.7

100.0


Khuyết

999

4

8.3



Total

48

100.0




q22_Chế độ đền bù đất đai khi nhà nước thu hồi đất giải phóng mặt bằng hiện nay là hợp lý



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm

cộng dồn (%)

Hợp lệ

1

9

18.8

20.0

20.0

2

11

22.9

24.4

44.4

3

8

16.7

17.8

62.2

4

7

14.6

15.6

77.8

5

8

16.7

17.8

95.6

6

2

4.2

4.4

100.0

Total

45

93.8

100.0


Khuyết

999

3

6.3



Total

48

100.0




q23_Việc di chuyển vị trí kinh doanh khi Nhà nước thu hồi đất là điều đơn vị lo ngại nhất



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn

(%)

Hợp lệ

1

4

8.3

9.1

9.1

4

3

6.3

6.8

15.9

5

8

16.7

18.2

34.1

6

11

22.9

25.0

59.1

7

18

37.5

40.9

100.0

Total

44

91.7

100.0


Khuyết

999

4

8.3



Total

48

100.0




q24_Trước khi Nhà nước thu hồi đất cần công khai, và lấy ý kiến của người dân, đơn vị



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn

(%)

Hợp lệ

1

3

6.3

6.8

6.8

3

1

2.1

2.3

9.1

4

4

8.3

9.1

18.2

5

1

2.1

2.3

20.5

6

9

18.8

20.5

40.9

7

26

54.2

59.1

100.0

Total

44

91.7

100.0


Khuyết

999

4

8.3



Total

48

100.0




q25_Công tác giải phóng mặt bằng là phúc tạp nhất trong quá trình thuê đất của đơn vị



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn

(%)

Hợp lệ

1

3

6.3

7.1

7.1

2

1

2.1

2.4

9.5

4

3

6.3

7.1

16.7

5

4

8.3

9.5

26.2

6

8

16.7

19.0

45.2



7

23

47.9

54.8

100.0

Total

42

87.5

100.0


Khuyết

999

6

12.5



Total

48

100.0




q26_Cần áp dụng chế độ bồi thường đất đai theo phương pháp tính giá trị gia tăng của đất



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn (%)

Hợp lệ

2

2

4.2

4.5

4.5

3

2

4.2

4.5

9.1

4

4

8.3

9.1

18.2

5

8

16.7

18.2

36.4

6

12

25.0

27.3

63.6

7

16

33.3

36.4

100.0

Total

44

91.7

100.0


Khuyết

999

4

8.3



Total

48

100.0




q27_Tình trạng kê khai không đúng thực tế để

lấy tiền đền bù là phổ biến



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn (%)

Hợp lệ

1

10

20.8

22.7

22.7

3

1

2.1

2.3

25.0

4

2

4.2

4.5

29.5

5

8

16.7

18.2

47.7

6

3

6.3

6.8

54.5

7

20

41.7

45.5

100.0

Total

44

91.7

100.0


Khuyết

999

4

8.3



Total

48

100.0




q28_Cần áp dụng chế độ bồi thường đất đai theo chế độ gia tăng về giá trị khi Nhà nước thu hồi đất đai



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn

(%)

Hợp lệ

1

2

4.2

4.5

4.5

2

1

2.1

2.3

6.8

3

1

2.1

2.3

9.1

4

7

14.6

15.9

25.0

5

10

20.8

22.7

47.7

6

9

18.8

20.5

68.2

7

14

29.2

31.8

100.0

Total

44

91.7

100.0


Khuyết

999

4

8.3



Total

48

100.0




q29_Nhà nước thu hồi đất đai sử dụng không đúng mục đích và để hoang hoá là cần thiết



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn (%)

Hợp lệ

2

3

6.3

7.3

7.3

3

4

8.3

9.8

17.1

4

11

22.9

26.8

43.9

5

14

29.2

34.1

78.0

6

5

10.4

12.2

90.2

7

4

8.3

9.8

100.0

Total

41

85.4

100.0


Khuyết

999

7

14.6



Total

48

100.0




q30_Các sai phạm của cán bộ làm công tác quản lý đất đai là do trình độ quản lý kém


Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn (%)

Hợp lệ

2

2

4.2

4.7

4.7

3

3

6.3

7.0

11.6

4

11

22.9

25.6

37.2

5

7

14.6

16.3

53.5



6

8

16.7

18.6

72.1

7

12

25.0

27.9

100.0

Total

43

89.6

100.0


Khuyết

999

5

10.4



Total

48

100.0




q31_Cần xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quản lý và sử dụng đất, tham nhũng về đất đai



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn (%)

Hợp lệ

1

3

6.3

6.8

6.8

4

4

8.3

9.1

15.9

5

2

4.2

4.5

20.5

6

4

8.3

9.1

29.5

7

31

64.6

70.5

100.0

Total

44

91.7

100.0


Khuyết

999

4

8.3



Total

48

100.0




q32_Các tranh chấp khiếu kiện kéo dài do công tác giải quyết của chính quyền cơ sở chưa tốt



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn (%)

Hợp lệ

1

1

2.1

2.3

2.3

2

4

8.3

9.1

11.4

3

2

4.2

4.5

15.9

5

5

10.4

11.4

27.3

6

12

25.0

27.3

54.5

7

20

41.7

45.5

100.0

Total

44

91.7

100.0


Khuyết

999

4

8.3



Total

48

100.0




q33_Công tác tiếp dân của quận và phường là tốt



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm

cộng dồn (%)

Hợp lệ

1

3

6.3

6.8

6.8

2

4

8.3

9.1

15.9

3

12

25.0

27.3

43.2

4

4

8.3

9.1

52.3

5

14

29.2

31.8

84.1

6

2

4.2

4.5

88.6

7

5

10.4

11.4

100.0

Total

44

91.7

100.0


Khuyết

999

4

8.3



Total

48

100.0




q34_Người dân tham gia kiểm tra quản lý sử dụng đất đai sẽ hạn chế vi phạm trong quản lý và sử dụng đất



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn (%)

Hợp lệ

2

2

4.2

4.8

4.8

3

2

4.2

4.8

9.5

4

6

12.5

14.3

23.8

5

7

14.6

16.7

40.5

6

13

27.1

31.0

71.4

7

12

25.0

28.6

100.0

Total

42

87.5

100.0


Khuyết

999

6

12.5



Total

48

100.0



q35_Chính quyền quận đã xử lý công bằng đối với các trường hợp vi phạm về sử dụng đất đai


Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm

cộng dồn (%)

Hợp lệ

1

5

10.4

11.4

11.4

2

6

12.5

13.6

25.0

3

8

16.7

18.2

43.2



4

13

27.1

29.5

72.7

5

5

10.4

11.4

84.1

6

4

8.3

9.1

93.2

7

3

6.3

6.8

100.0

Total

44

91.7

100.0


Khuyết

999

4

8.3



Total

48

100.0




q36_Đánh giá mức độ phức tạp của hệ thống pháp luật đất đai hiện nay



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn (%)

Hợp lệ

1

5

10.4

11.6

11.6

2

22

45.8

51.2

62.8

3

14

29.2

32.6

95.3

4

2

4.2

4.7

100.0

Total

43

89.6

100.0


Khuyết

999

5

10.4



Total

48

100.0




q37_Đánh giá việc thực hiện quản lý Nhà nước về đất đai tại quận Tây Hồ



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn (%)

Hợp lệ

1

2

4.2

4.5

4.5

2

11

22.9

25.0

29.5

3

20

41.7

45.5

75.0

4

9

18.8

20.5

95.5

5

2

4.2

4.5

100.0

Total

44

91.7

100.0


Khuyết

999

4

8.3



Total

48

100.0




Giới tính



Tần suất

Phần trăm (%)

Phần trăm giá trị (%)

Phần trăm cộng dồn

(%)

Hợp lệ

nu

17

35.4

38.6

38.6

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 31/08/2023