44 | 1 | 7 | 5.64 | 1.753 | |
q24_Truoc khi Nha nuoc thu hoi dat can cong khai, va lay y kien cua nguoi dan, don vi | 44 | 1 | 7 | 5.98 | 1.718 |
q25_Cong tac giai phong mat bang la phuc tap nhat trong qua trinh thue dat cua don vi | 42 | 1 | 7 | 5.86 | 1.775 |
q26_Can ap dung che do boi thuong dat dai theo phuong phap tinh gia tri gia tang cua dat | 44 | 2 | 7 | 5.68 | 1.410 |
q27_Nhaf nuoc thu hoi dat dai de hoang hoa la can thiet | 44 | 1 | 7 | 4.98 | 2.406 |
q28_Hinh thuc thue dat cua don vi tu Nha nuoc la thuan tien nhat cho su dung | 44 | 1 | 7 | 5.39 | 1.603 |
q29_Hinh thuc thue dat cua don vi tu doanh nghiep dau tu xay dung ha tang la thuan tien nhat cho su dung | 41 | 2 | 7 | 4.63 | 1.318 |
q30_Hinh thuc thue dat cua don vi bang hinh thuc dau gia quyen su dung dat la thuan tien nhat cho su dung | 43 | 2 | 7 | 5.21 | 1.505 |
q31_Can xu ly nghiem cac truong hop vi pham quan ly va su dung dat, tham nhung ve dat dai | 44 | 1 | 7 | 6.14 | 1.693 |
q32_Cac tranh chap khieu kien keo dai do cong tac giai quyet cua chinh quyen co so chua tot | 44 | 1 | 7 | 5.73 | 1.730 |
q33_Cong tac tiep dan cua quan va phuong la tot | 44 | 1 | 7 | 4.09 | 1.682 |
q34_Don vi can phoi hop tot voi chinh quyen quan trong quan ly va su dung dat dai | 42 | 2 | 7 | 5.50 | 1.419 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện quản lý nhà nước về đất đai của chính quyền quận Tây Hồ - 28
- Hoàn thiện quản lý nhà nước về đất đai của chính quyền quận Tây Hồ - 29
- Mẫu Phiếu Điều Tra Thông Tin Đối Với Doanh Nghiệp Sử Dụng Đất Trên Địa Bàn Quận Tây Hồ
- Hoàn thiện quản lý nhà nước về đất đai của chính quyền quận Tây Hồ - 32
- Hoàn thiện quản lý nhà nước về đất đai của chính quyền quận Tây Hồ - 33
Xem toàn bộ 268 trang tài liệu này.
44 | 1 | 7 | 3.70 | 1.679 | |
q36_Danh gia muc do phuc tap he thong phap luat dat dai hien nay | 43 | 1 | 4 | 2.30 | 0.741 |
q37_Danh gia viec thuc hien quan ly dat dai hien nay tai quan Tay Ho | 44 | 1 | 5 | 2.95 | 0.914 |
Valid N (listwise) | 25 |
Frequency Table
q1_Khung giá đất do Nhà nước ban hành hiện nay là hợp lý
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 7 | 14.6 | 14.9 | 14.9 |
2 | 8 | 16.7 | 17.0 | 31.9 | |
3 | 13 | 27.1 | 27.7 | 59.6 | |
4 | 11 | 22.9 | 23.4 | 83.0 | |
5 | 4 | 8.3 | 8.5 | 91.5 | |
6 | 2 | 4.2 | 4.3 | 95.7 | |
7 | 2 | 4.2 | 4.3 | 100.0 | |
Total | 47 | 97.9 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 1 | 2.1 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q2_Chế độ thanh toán tiền sử dụng đất thuê của Nhà nước làm hai lần trong giai đoạn thuê là hợp lý
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 2 | 7 | 14.6 | 15.2 | 15.2 |
3 | 7 | 14.6 | 15.2 | 30.4 | |
4 | 9 | 18.8 | 19.6 | 50.0 | |
5 | 8 | 16.7 | 17.4 | 67.4 | |
6 | 7 | 14.6 | 15.2 | 82.6 | |
7 | 8 | 16.7 | 17.4 | 100.0 | |
Total | 46 | 95.8 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 2 | 4.2 |
48 | 100.0 |
q3_Mức lệ phí trước bạ và các lệ phí khác là hợp lý
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 2 | 4.2 | 4.3 | 4.3 |
2 | 6 | 12.5 | 12.8 | 17.0 | |
3 | 13 | 27.1 | 27.7 | 44.7 | |
4 | 9 | 18.8 | 19.1 | 63.8 | |
5 | 7 | 14.6 | 14.9 | 78.7 | |
6 | 3 | 6.3 | 6.4 | 85.1 | |
7 | 7 | 14.6 | 14.9 | 100.0 | |
Total | 47 | 97.9 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 1 | 2.1 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q4_Mức giá tiền thuê đất hiện nay là hợp lý
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 1 | 2.1 | 2.3 | 2.3 |
2 | 4 | 8.3 | 9.3 | 11.6 | |
3 | 12 | 25.0 | 27.9 | 39.5 | |
4 | 12 | 25.0 | 27.9 | 67.4 | |
5 | 8 | 16.7 | 18.6 | 86.0 | |
6 | 5 | 10.4 | 11.6 | 97.7 | |
7 | 1 | 2.1 | 2.3 | 100.0 | |
Total | 43 | 89.6 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 5 | 10.4 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q5_Thủ tục nộp thuế và lệ phí trước bạ đơn giản, nhanh chóng thuận tiện
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 2 | 4.2 | 4.3 | 4.3 |
2 | 8 | 16.7 | 17.0 | 21.3 | |
3 | 9 | 18.8 | 19.1 | 40.4 |
4 | 10 | 20.8 | 21.3 | 61.7 | |
5 | 9 | 18.8 | 19.1 | 80.9 | |
6 | 5 | 10.4 | 10.6 | 91.5 | |
7 | 4 | 8.3 | 8.5 | 100.0 | |
Total | 47 | 97.9 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 1 | 2.1 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q6_Nhà nước cần có những chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
đầu tư vào các công trình hạ tầng kỹ thuật, lợi ích công cộng
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 2 | 4.2 | 4.2 | 4.2 |
2 | 4 | 8.3 | 8.3 | 12.5 | |
3 | 1 | 2.1 | 2.1 | 14.6 | |
4 | 3 | 6.3 | 6.3 | 20.8 | |
5 | 3 | 6.3 | 6.3 | 27.1 | |
6 | 14 | 29.2 | 29.2 | 56.3 | |
7 | 21 | 43.8 | 43.8 | 100.0 | |
Total | 48 | 100.0 | 100.0 |
q7_Thái độ của nhân viên thu thuế và lệ phí là chấp nhận được
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 3 | 6.3 | 6.3 | 6.3 |
2 | 5 | 10.4 | 10.4 | 16.7 | |
3 | 10 | 20.8 | 20.8 | 37.5 | |
4 | 13 | 27.1 | 27.1 | 64.6 | |
5 | 8 | 16.7 | 16.7 | 81.3 | |
6 | 5 | 10.4 | 10.4 | 91.7 | |
7 | 4 | 8.3 | 8.3 | 100.0 | |
Total | 48 | 100.0 | 100.0 |
q8_Đơn vị tham gia đóng góp vào quy hoạch sử dụng đất đai chi tiết của quận hiện nay
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn |
(%) | |||||
Hợp lệ | 1 | 4 | 8.3 | 9.3 | 9.3 |
2 | 4 | 8.3 | 9.3 | 18.6 | |
3 | 11 | 22.9 | 25.6 | 44.2 | |
4 | 10 | 20.8 | 23.3 | 67.4 | |
5 | 6 | 12.5 | 14.0 | 81.4 | |
6 | 2 | 4.2 | 4.7 | 86.0 | |
7 | 6 | 12.5 | 14.0 | 100.0 | |
Total | 43 | 89.6 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 5 | 10.4 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q9_Thông tin đất đai và quy hoạch sử dụng đất chi tiết của quận hiện nay
được công khai và tiếp cận dễ dàng
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 5 | 10.4 | 10.6 | 10.6 |
2 | 7 | 14.6 | 14.9 | 25.5 | |
3 | 7 | 14.6 | 14.9 | 40.4 | |
4 | 12 | 25.0 | 25.5 | 66.0 | |
5 | 8 | 16.7 | 17.0 | 83.0 | |
6 | 5 | 10.4 | 10.6 | 93.6 | |
7 | 3 | 6.3 | 6.4 | 100.0 | |
Total | 47 | 97.9 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 1 | 2.1 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q10_Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật của quận hiện nay là phù hợp cho các hoạt động và kinh doanh của đơn vị
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 4 | 8.3 | 8.7 | 8.7 |
2 | 9 | 18.8 | 19.6 | 28.3 | |
3 | 10 | 20.8 | 21.7 | 50.0 | |
4 | 10 | 20.8 | 21.7 | 71.7 | |
5 | 7 | 14.6 | 15.2 | 87.0 |
6 | 4 | 8.3 | 8.7 | 95.7 | |
7 | 2 | 4.2 | 4.3 | 100.0 | |
Total | 46 | 95.8 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 2 | 4.2 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q11_Quy hoạch sử dụng đất đai chi tiết của phường là rất cần thiết đối với đơn vị
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 3 | 6.3 | 6.3 | 6.3 |
2 | 2 | 4.2 | 4.2 | 10.4 | |
3 | 3 | 6.3 | 6.3 | 16.7 | |
4 | 2 | 4.2 | 4.2 | 20.8 | |
5 | 8 | 16.7 | 16.7 | 37.5 | |
6 | 12 | 25.0 | 25.0 | 62.5 | |
7 | 18 | 37.5 | 37.5 | 100.0 | |
Total | 48 | 100.0 | 100.0 |
q12_Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng đất đai cho phù hợp với hoạt động và kinh doanh của đơn vị là thuận tiện
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 6 | 12.5 | 12.8 | 12.8 |
2 | 8 | 16.7 | 17.0 | 29.8 | |
3 | 4 | 8.3 | 8.5 | 38.3 | |
4 | 10 | 20.8 | 21.3 | 59.6 | |
5 | 7 | 14.6 | 14.9 | 74.5 | |
6 | 6 | 12.5 | 12.8 | 87.2 | |
7 | 6 | 12.5 | 12.8 | 100.0 | |
Total | 47 | 97.9 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 1 | 2.1 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q13_Việc mở rộng mặt bằng cho các hoạt động và kinh doanh của đơn vị là thuận tiện
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 4 | 8.3 | 9.1 | 9.1 |
2 | 4 | 8.3 | 9.1 | 18.2 | |
3 | 13 | 27.1 | 29.5 | 47.7 | |
4 | 3 | 6.3 | 6.8 | 54.5 | |
5 | 6 | 12.5 | 13.6 | 68.2 | |
6 | 4 | 8.3 | 9.1 | 77.3 | |
7 | 10 | 20.8 | 22.7 | 100.0 | |
Total | 44 | 91.7 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 4 | 8.3 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q14_Vị trí của đơn vị hiện đang sử dụng là thuận tiện cho hoạt động và kinh doanh
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 4 | 8.3 | 8.7 | 8.7 |
2 | 8 | 16.7 | 17.4 | 26.1 | |
3 | 3 | 6.3 | 6.5 | 32.6 | |
4 | 8 | 16.7 | 17.4 | 50.0 | |
5 | 8 | 16.7 | 17.4 | 67.4 | |
6 | 6 | 12.5 | 13.0 | 80.4 | |
7 | 9 | 18.8 | 19.6 | 100.0 | |
Total | 46 | 95.8 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 2 | 4.2 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q15_Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thuê đất phức tạp và nhiều loại giấy tờ
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 4 | 8.3 | 8.3 | 8.3 |
2 | 5 | 10.4 | 10.4 | 18.8 | |
3 | 3 | 6.3 | 6.3 | 25.0 |
4 | 7 | 14.6 | 14.6 | 39.6 |
5 | 6 | 12.5 | 12.5 | 52.1 |
6 | 12 | 25.0 | 25.0 | 77.1 |
7 | 11 | 22.9 | 22.9 | 100.0 |
Total | 48 | 100.0 | 100.0 |
q16_Đơn vị có thể kiểm soát được tình trạng hồ sơ, thời gian thực hiện việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Hợp lệ | 1 | 8 | 16.7 | 17.0 | 17.0 |
2 | 4 | 8.3 | 8.5 | 25.5 | |
3 | 8 | 16.7 | 17.0 | 42.6 | |
4 | 11 | 22.9 | 23.4 | 66.0 | |
5 | 6 | 12.5 | 12.8 | 78.7 | |
6 | 3 | 6.3 | 6.4 | 85.1 | |
7 | 7 | 14.6 | 14.9 | 100.0 | |
Total | 47 | 97.9 | 100.0 | ||
Khuyết | 999 | 1 | 2.1 | ||
Total | 48 | 100.0 |
q17_Thời gian thuê đất 50-70 năm đối với đơn vị là phù hợp
Tần suất | Phần trăm (%) | Phần trăm giá trị (%) | Phần trăm cộng dồn (%) | ||
Khuyết | 1 | 3 | 6.3 | 7.0 | 7.0 |
3 | 1 | 2.1 | 2.3 | 9.3 | |
4 | 3 | 6.3 | 7.0 | 16.3 | |
5 | 10 | 20.8 | 23.3 | 39.5 | |
6 | 11 | 22.9 | 25.6 | 65.1 | |
7 | 15 | 31.3 | 34.9 | 100.0 | |
Total | 43 | 89.6 | 100.0 | ||
Hợp lệ | 999 | 5 | 10.4 | ||
Total | 48 | 100.0 |