Các Khoản Thu Được Hưởng Theo Tỷ Lệ Phần Trăm (%) Phân Chia Nguồn Thu Giữa Các Cấp Ngân Sách Thời Kỳ Ổn Định Ngân Sách Giai Đoạn 2004 - 2006


. Chi sự nghiệp giáo dục (do Huyện, thị xã Long Khánh và Thành phố Biên Hoà quản lý).

. Chi sự nghiệp đào tạo (do Huyện, thị xã Long Khánh và Thành phố Biên Hoà quản lý).

. Chi đảm bảo xã hội (do Huyện, thị xã Long Khánh và Thành phố Biên Hoà quản lý).

. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin (do Huyện, thị xã Long Khánh và Thành phố Biên Hoà quản lý).

. Chi sự nghiệp thể dục thể thao (do Huyện, thị xã Long Khánh và Thành phố Biên Hoà quản lý).

. Các hoạt động sự nghiệp khác do huyện quản lý (do Huyện, thị xã Long Khánh và Thành phố Biên Hoà quản lý).

. Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội (do Huyện, thị xã Long Khánh và Thành phố Biên Hoà quản lý).

. Công tác giáo dục quốc phòng toàn dân.

. Đăng ký quân nhân dự bị.

. Công tác tuyển quân và đón tiếp quân nhân hoàn thành nghĩa vụ trở về.

. Tổ chức huấn luyện cán bộ dân quân tự vệ;

. Hội nghị và tập huấn nghiệp vụ dân quân tự vệ.

. Tuyên truyền giáo dục phong trào quần chúng bảo vệ an ninh.

. Hỗ trợ các chiến dịch giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội.

. Hoạt động của các cơ quan nhà nước cấp huyện.

. Hoạt động các cơ quan cấp huyện của Đảng cộng sản Việt Nam.

. Hoạt động các cơ quan cấp huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa của Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Hội cựu chiến binh Việt Nam, Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Hội Nông dân Việt nam và hỗ trợ cho các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp cấp huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên hòa như Hội khuyến học, Hội người mù, Hội người cao tuổi… theo quy định của pháp luật.

. Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật.


. Chi chuyển nguồn từ ngân sách huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hoà năm trước sang năm sau.

* Chi bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn

+ Nhiệm vụ chi của ngân sách cấp xã, thị trấn:

* Chi đầu tư phát triển:

. Đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng từ nguồn huy động theo quy định tại Điều 35 Luật NSNN.

. Các khoản chi đầu tư khác theo quy định của pháp luật.

* Chi thường xuyên:

. Chi sự nghiệp kinh tế.

. Chi sự nghiệp giáo dục, y tế, xã hội, văn hoá thông tin và thể dục thể thao.

. Các hoạt động sự nghiệp khác do xã, thị trấn quản lý.

. Công tác dân quân tự vệ, trật tự an toàn xã hội.

. Hoạt động của các cơ quan nhà nước cấp xã, thị trấn.

. Chi đóng BHXH, BHYT cho cán bộ xã và các đối tượng khác theo chế độ quy

định.

. Hoạt động các cơ quan cấp xã, thị trấn của Đảng cộng sản Việt Nam và các tổ

chức đoàn thể.

. Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật.

. Chi chuyển nguồn từ ngân sách của xã, thị trấn năm trước sang năm sau.

+ Nhiệm vụ chi của ngân sách phường:

* Chi sự nghiệp kinh tế.

* Chi sự nghiệp giáo dục, y tế, xã hội, văn hoá thông tin và thể dục thể thao.

* Các hoạt động sự nghiệp khác do phường quản lý.

* Công tác dân quân tự vệ, trật tự an toàn xã hội.

* Hoạt động của các cơ quan nhà nước cấp phường.

* Chi đóng BHXH, BHYT cho cán bộ phường và các đối tượng khác theo chế độ quy định.

* Hoạt động các cơ quan cấp phường của Đảng cộng sản Việt Nam và các tổ chức đoàn thể.


* Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật.

* Chi chuyển nguồn từ ngân sách phường năm trước sang sau.

( Nguồn: Hội đồng nhân tỉnh Đồng Nai 2004)

Phụ lục 2.5: Các khoản thu được hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2004 - 2006 tại thành phố Biên Hòa


S T T


LOẠI THU

Thu NSNN (%)

Điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

TP

1

Thuế Giá trị gia tăng (VAT); Thuế Thu nhập doanh

nghiệp:








- Thu từ các DNNN; Các XN, Công ty liên doanh, hợp doanh; XN có vốn ĐTNN, Công ty Cổ phần.


100


51


49




- Thu từ các khu vực kinh tế còn lại.

100

51

12

37


(Kể cả các Công ty TNHH, Công ty tư nhân đóng trên địa bàn TP. Biên hòa do Cục thuế thu theo phương pháp khấu trừ )

2

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao:

100

51

49




- Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao do

TP quản lý.

100

51


49


3

Thuế Tiêu thụ đặc biệt thu từ dịch vụ hàng hoá sản xuất trong nước:

100

51

49




- Do Tỉnh quản lý thu nộp.

100

51

49




- Do Thành Phố quản lý thu nộp.

100

51


49



- Do Xã, Phường quản lý thu nộp ( Xã, Phường

được hưởng).

100

51



49


4

Thu của các ngành QLTT, KLND; thu XSKT; tiền thuê mặt đất, mặt nước (kể cả XN có vốn ĐTNN); tiền thuê nhà, hóa giá nhà theo NĐ 61/CP KHCB nhà thuộc SHNN và thu khác thuế CTN ngoài quốc

doanh.


100



100




- Riêng tiền thuê mặt đất mặt nước, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước do thành phố quản lý thu nộp.





100



5

Thu phí, lệ phí, học phí, viện phí; thu sự nghiệp; thu phạt, tịch thu; thu khác ngân sách; thu do các tổ chức và cá nhân đóng góp, thu hoa lợi công sản,

viện trợ không hoàn lại cuả các tổ chức cá nhân trong, ngoài nước:


100





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 180 trang tài liệu này.

Hoàn thiện phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 - 15



S T T


LOẠI THU

Thu NSNN (%)

Điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

TP


- Đơn vị trung ương quản lý thu nộp.

100

100




- Đơn vị tỉnh quản lý thu nộp.

100


100



- Đơn vị thành phố quản lý thu nộp.

100



100


- Đơn vị xã, phường quản lý thu nộp.

100




100

* Riêng phí: . Ô nhiễm môi trường

100

50

50



. Xăng dầu

100

51

49




6

Thu tiền phí sử dụng hạ tầng tái định cư theo NQ số

42/2002/NQ/HĐND ngày 11/07/2002 của HĐND Tỉnh (do nhà đầu tư nộp để xây dựng tái định cư).


100




100


7

Thuế Môn Bài:







- Thu từ các DNNN; Các XN, Công ty liên doanh, hợp doanh; XN có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty Cổ phần.


100




100



- Thu từ các khu vực kinh tế còn lại:

100






* Thu trên địa bàn các xã.

100



30

70


* Thu trên địa bàn các phường (từ bậc l đến bậc 6).

100



100


8

Lệ phí trước bạ:







- Nhà, đất.

100


100




- Xe và khác (chỉ tính các đơn vị và cá nhân đóng

trên địa bàn Thành phố Biên hòa)

100



100


9

Thuế Nhà đất:







- Thu từ các DNNN; Các XN, Công ty liên doanh, hợp doanh; XN có vốn ĐTNN, Công ty Cổ phần.


100



100




- Thu từ các khu vực kinh tế còn lại.

100



100



- Thuế nhà đất trên địa bàn xã (xã được hưởng).

100



30

70


- Thuế nhà đất trên địa bàn phường (phường được

hưởng).

100



70

30

1

0

Thuế sử dụng đất nông nghiệp:







- Thu từ các DNNN; XN, Công ty liên doanh, hợp

doanh; có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty Cổ phần.

100


100




- Thu từ các khu vực kinh tế còn lại:







+ Các xã, phường trên địa bàn TP.Biên Hòa.

100



30

70

1

1

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (chỉ tính các đơn vị

và cá nhân đóng trên địa bàn Thành phố Biên Hòa):

100



100



- Thuế chuyển quyền trên địa bàn xã, phường (Xã,

Phường được hưởng).

100



30

70

1

Thu tiền sử dụng đất trên địa bàn TP Biên Hoà (đối

100


50

50




S T T


LOẠI THU

Thu NSNN (%)

Điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

TP

2

với các công trình thực hiện theo cơ chế QĐ 22/BTC

khi thực hiện sẽ có quy định riêng)






1

3

Thu tiền đền bù đất công theo Nghị định

22/1998/NĐ-CP của Chinh Phủ

100



100


1

4

Thuế Tài nguyên:







- Tỉnh tổ chức thu.

100


100




- Thành phố Biên Hòa tổ chức thu.

100



70

30

(nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) Phụ lục 2.6: Các khoản thu được hưởng theo tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2004 - 2006 tại các huyện, thị xã Long Khánh


S T T


LOẠI THU

Thu NSNN (%)

Điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

Huyện thị xã

1

Thuế Giá trị gia tăng (VAT); Thuế Thu

nhập doanh nghiệp (TNDN):







- Thu từ các DNNN; Các XN, Công ty

liên doanh, hợp doanh; XN có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty Cổ phần.


100


51


49




- Thu từ các khu vực kinh tế còn lại. (Kể cả các Công ty TNHH, Công ty tư nhân đóng trên địa bàn huyện, thị Xã do

Cục thuế thu theo phương pháp khấu trừ )


100


51



49


2

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập

cao:

100

51

49




- Thuế thu nhập đối với người có thu

nhập cao do huyện, thị xã quản lý

100

51


49


3

Thuế TTĐB thu từ dịch vụ hàng hoá sản

xuất trong nước:

100

51

49




- Do Tỉnh quản lý thu nộp.

100

51

49




- Do Huyện, Thị Xã quản lý thu nộp.

100

51


49



- Do Xã,Phường, thị trấn quản lý thu nộp.

100

51



49

4

Thu của các Ngành QLTT, KLND; Thu

XSKT;Tiền thuê mặt đất, mặt nước (kể cả

100


100





S T T


LOẠI THU

Thu NSNN (%)

Điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

Huyện thị xã


XN có vốn ĐTNN); Tiền thuê nhà, hóa giá nhà theo NĐ 61/CP KHCB nhà thuộc SHNN và thu khác thuế CTN ngoài Quốc

doanh:







- Riêng tiền thuê mặt đất mặt nước,bán

nhà thuộc sở hưũ nhà nước do Huyện, Thị Xã Long Khánh quản lý thu nộp.





100



5

Thu phí, lệ phí, học phí ,viện phí; Thu sự nghiệp; Thu phạt, tịch thu; thu khác ngân sách; Thu do các tổ chức và cá nhân đóng góp, hoa lợi; công sản, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức cá nhân trong,

ngoài nước:


100






- Đơn vị TW quản lý thu nộp.

100

100





- Đơn vị Tỉnh quản lý thu nộp.

100


100




- Đơn vị Huyện, Thị Xã quản lý thu nộp.

100



100



- Đơn vị Xã, Phường, Thị Trấn quản lý

thu nộp.

100




100


* Riêng phí: . Ô nhiễm môi trường.

100

50

50




. Xăng dầu.

100

51

49




6

Thu tiền phí sử dụng hạ tầng tái định cư theo NQ số: 42/2002/NQ/HĐND ngày 11/07/2002 của HĐND Tỉnh (do nhà đầu

tư nộp để xây dựng khu tái định cư)


100




100


7

Thuế Môn bài:







- Thu từ các DNNN; XN, Công ty liên doanh, hợp doanh; XN có vốn đầu tư nước

ngoài, Công ty Cổ phần.


100




100



- Thu từ các khu vực kinh tế còn lại (bao

gồm cả xã, phường, thị trấn).

100



30

70

8

Lệ phí trước bạ:







- Nhà, đất:







+ Tỉnh tổ chức thu.

100


100




+ Huyện, thị xã tổ chức thu.

100



30

70


- Xe và khác:

100



100


9

Thuế Nhà đất; Thuế chuyển quyền sử

dụng đất:








S T T


LOẠI THU

Thu NSNN (%)

Điều tiết cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

Huyện thị xã


- Thu từ các DNNN; Các XN, Công ty liên doanh, hợp doanh; XN có vốn đầu tư

nước ngoài, Công ty Cổ phần.


100



100




- Thu từ các khu vực kinh tế còn lại.







+ Tỉnh tổ chức thu.

100


100




+ Huyện, thị xã tổ chức thu.

100



30

70

1

0

Thuế sử dụng đất nông nghiệp:







- Thu từ các DNNN; XN, Công ty liên doanh, hợp doanh; XN có vốn đầu tư nước

ngoài, Công ty Cổ phần.


100



100




- Thu từ các khu vực kinh tế còn lại.

100



30

70


1

1

Thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện, thị xã.

(Riêng các công trình thực hiện theo cơ chế QĐ 22/BTC khi thực hiện sẽ có quy

định riêng)


100



50


50


1

2

Thu tiền đền bù đất theo Nghị định

22/1998/NĐ-CP của Chính Phủ:

100



100


1

3

Thuế Tài nguyên:







- Tỉnh tổ chức thu.

100


100




- Huyện, thị xã tổ chức thu.

100



70

30


(Nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)


Bảng 2.7: Định mức phân bổ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2004-2006 do khối tỉnh quản lý(kèm theo Nghị quyết số 60/2003/NQ-HĐND ngày 10/12/2003 của HĐND tỉnh)


S

T T


NỘI DUNG


Đơn vị tính

ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ

1

Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể

Triệu đồng/biên

chế/năm



Quản lý nhà nước, Đảng


24


Đoàn thể


25



S

T T


NỘI DUNG


Đơn vị tính

ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ

2

Chi sự nghiệp giáo dục

Triệu đồng/hs/năm



Các trường THPT chuyên


3,3


Các trường THPT chuyên ban


1


Trường THPT


0,86


Trường dân tộc nội trú


7,6


Trung tâm nuôi dạy trẻ khuyết tật


6


Bổ túc văn hóa tại chức


0,27


Chi hướng nghiệp và dạy nghề


0,09


Chương trình thay sách


25

3

Chi sự nghiệp đào tạo, dạy nghề

Triệu đồng/hs/năm



a

Chi đào tạo đối với các trường không

thu học phí mà phải chi trợ cấp học bổng, tiền ăn cho học sinh




Cao đẳng sư phạm


5,5


Trung học sư phạm


4


Trung học văn hóa nghệ thuật


5,5

b

Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC




Tính cho 10 tháng học


3,6


Từ 10 ngày trở xuống


50% mức chi 1

tháng


Trên 10 ngày


100% mức chi 1

tháng

c

Trường trung học chuyên nghiệp


3

d

Trường dạy nghề có thu học phí




Số học sinh có mặt bình quân trong

năm dưới 200 học sinh


3,4


Số học sinh có mặt bình quân trong

năm dưới 500 học sinh


3


Số học sinh có mặt bình quân trong

năm dưới 1000 học sinh


2,6


Số học sinh có mặt bình quân trong

năm trên 1000 học sinh


2,2

4

Chi sự nghiệp Y tế



Xem tất cả 180 trang.

Ngày đăng: 06/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí