. Chi sự nghiệp giáo dục (do Huyện, thị xã Long Khánh và Thành phố Biên Hoà quản lý).
. Chi sự nghiệp đào tạo (do Huyện, thị xã Long Khánh và Thành phố Biên Hoà quản lý).
. Chi đảm bảo xã hội (do Huyện, thị xã Long Khánh và Thành phố Biên Hoà quản lý).
. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin (do Huyện, thị xã Long Khánh và Thành phố Biên Hoà quản lý).
. Chi sự nghiệp thể dục thể thao (do Huyện, thị xã Long Khánh và Thành phố Biên Hoà quản lý).
. Các hoạt động sự nghiệp khác do huyện quản lý (do Huyện, thị xã Long Khánh và Thành phố Biên Hoà quản lý).
. Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội (do Huyện, thị xã Long Khánh và Thành phố Biên Hoà quản lý).
. Công tác giáo dục quốc phòng toàn dân.
. Đăng ký quân nhân dự bị.
. Công tác tuyển quân và đón tiếp quân nhân hoàn thành nghĩa vụ trở về.
. Tổ chức huấn luyện cán bộ dân quân tự vệ;
. Hội nghị và tập huấn nghiệp vụ dân quân tự vệ.
. Tuyên truyền giáo dục phong trào quần chúng bảo vệ an ninh.
. Hỗ trợ các chiến dịch giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội.
. Hoạt động của các cơ quan nhà nước cấp huyện.
. Hoạt động các cơ quan cấp huyện của Đảng cộng sản Việt Nam.
. Hoạt động các cơ quan cấp huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa của Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Hội cựu chiến binh Việt Nam, Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Hội Nông dân Việt nam và hỗ trợ cho các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp cấp huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên hòa như Hội khuyến học, Hội người mù, Hội người cao tuổi… theo quy định của pháp luật.
. Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật.
. Chi chuyển nguồn từ ngân sách huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hoà năm trước sang năm sau.
* Chi bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn
+ Nhiệm vụ chi của ngân sách cấp xã, thị trấn:
* Chi đầu tư phát triển:
. Đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng từ nguồn huy động theo quy định tại Điều 35 Luật NSNN.
. Các khoản chi đầu tư khác theo quy định của pháp luật.
* Chi thường xuyên:
. Chi sự nghiệp kinh tế.
. Chi sự nghiệp giáo dục, y tế, xã hội, văn hoá thông tin và thể dục thể thao.
. Các hoạt động sự nghiệp khác do xã, thị trấn quản lý.
. Công tác dân quân tự vệ, trật tự an toàn xã hội.
. Hoạt động của các cơ quan nhà nước cấp xã, thị trấn.
. Chi đóng BHXH, BHYT cho cán bộ xã và các đối tượng khác theo chế độ quy
định.
. Hoạt động các cơ quan cấp xã, thị trấn của Đảng cộng sản Việt Nam và các tổ
chức đoàn thể.
. Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật.
. Chi chuyển nguồn từ ngân sách của xã, thị trấn năm trước sang năm sau.
+ Nhiệm vụ chi của ngân sách phường:
* Chi sự nghiệp kinh tế.
* Chi sự nghiệp giáo dục, y tế, xã hội, văn hoá thông tin và thể dục thể thao.
* Các hoạt động sự nghiệp khác do phường quản lý.
* Công tác dân quân tự vệ, trật tự an toàn xã hội.
* Hoạt động của các cơ quan nhà nước cấp phường.
* Chi đóng BHXH, BHYT cho cán bộ phường và các đối tượng khác theo chế độ quy định.
* Hoạt động các cơ quan cấp phường của Đảng cộng sản Việt Nam và các tổ chức đoàn thể.
* Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật.
* Chi chuyển nguồn từ ngân sách phường năm trước sang sau.
( Nguồn: Hội đồng nhân tỉnh Đồng Nai 2004)
Phụ lục 2.5: Các khoản thu được hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2004 - 2006 tại thành phố Biên Hòa
LOẠI THU | Thu NSNN (%) | Điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | TP | Xã | |||
1 | Thuế Giá trị gia tăng (VAT); Thuế Thu nhập doanh nghiệp: | |||||
- Thu từ các DNNN; Các XN, Công ty liên doanh, hợp doanh; XN có vốn ĐTNN, Công ty Cổ phần. | 100 | 51 | 49 | |||
- Thu từ các khu vực kinh tế còn lại. | 100 | 51 | 12 | 37 | ||
(Kể cả các Công ty TNHH, Công ty tư nhân đóng trên địa bàn TP. Biên hòa do Cục thuế thu theo phương pháp khấu trừ ) | ||||||
2 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao: | 100 | 51 | 49 | ||
- Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao do TP quản lý. | 100 | 51 | 49 | |||
3 | Thuế Tiêu thụ đặc biệt thu từ dịch vụ hàng hoá sản xuất trong nước: | 100 | 51 | 49 | ||
- Do Tỉnh quản lý thu nộp. | 100 | 51 | 49 | |||
- Do Thành Phố quản lý thu nộp. | 100 | 51 | 49 | |||
- Do Xã, Phường quản lý thu nộp ( Xã, Phường được hưởng). | 100 | 51 | 49 | |||
4 | Thu của các ngành QLTT, KLND; thu XSKT; tiền thuê mặt đất, mặt nước (kể cả XN có vốn ĐTNN); tiền thuê nhà, hóa giá nhà theo NĐ 61/CP KHCB nhà thuộc SHNN và thu khác thuế CTN ngoài quốc doanh. | 100 | 100 | |||
- Riêng tiền thuê mặt đất mặt nước, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước do thành phố quản lý thu nộp. | 100 | |||||
5 | Thu phí, lệ phí, học phí, viện phí; thu sự nghiệp; thu phạt, tịch thu; thu khác ngân sách; thu do các tổ chức và cá nhân đóng góp, thu hoa lợi công sản, viện trợ không hoàn lại cuả các tổ chức cá nhân trong, ngoài nước: | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Về Phân Cấp Quản Lý Chu Trình Ngân Sách
- Cục Thống Kê Tỉnh Đồng Nai (2010, 2011, 2012, 2013, 2014) , “Niên Giám Thống Kê Tỉnh Đồng Nai”.
- Nội Dung Phân Cấp Nguồn Thu Và Nhiệm Vụ Chi Giai Đoạn 2004 - 2006
- Định Mức Phân Bổ Chi Ngân Sách Địa Phương Giai Đoạn 2004-2006 Do Khối Huyện Quản Lý
- Các Khoản Thu Được Hưởng Theo Tỷ Lệ Phân Chia Nguồn Thu Giữa Các Cấp Ngân Sách Năm 2007 Và Giai Đoạn 2007 - 2010 Cho Các Huyện Và Thị Xã Long
- Định Mức Phân Bổ Chi Ngân Sách Địa Phương Giai Đoạn 2007-2010 Từ Ngân Sách Cấp Tỉnh (Kèm Theo Nghị Quyết Số 82/2006/nq-Hđnd Ngày 21/12/2006 Của
Xem toàn bộ 180 trang tài liệu này.
LOẠI THU | Thu NSNN (%) | Điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | TP | Xã | |||
- Đơn vị trung ương quản lý thu nộp. | 100 | 100 | ||||
- Đơn vị tỉnh quản lý thu nộp. | 100 | 100 | ||||
- Đơn vị thành phố quản lý thu nộp. | 100 | 100 | ||||
- Đơn vị xã, phường quản lý thu nộp. | 100 | 100 | ||||
* Riêng phí: . Ô nhiễm môi trường | 100 | 50 | 50 | |||
. Xăng dầu | 100 | 51 | 49 | |||
6 | Thu tiền phí sử dụng hạ tầng tái định cư theo NQ số 42/2002/NQ/HĐND ngày 11/07/2002 của HĐND Tỉnh (do nhà đầu tư nộp để xây dựng tái định cư). | 100 | 100 | |||
7 | Thuế Môn Bài: | |||||
- Thu từ các DNNN; Các XN, Công ty liên doanh, hợp doanh; XN có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty Cổ phần. | 100 | 100 | ||||
- Thu từ các khu vực kinh tế còn lại: | 100 | |||||
* Thu trên địa bàn các xã. | 100 | 30 | 70 | |||
* Thu trên địa bàn các phường (từ bậc l đến bậc 6). | 100 | 100 | ||||
8 | Lệ phí trước bạ: | |||||
- Nhà, đất. | 100 | 100 | ||||
- Xe và khác (chỉ tính các đơn vị và cá nhân đóng trên địa bàn Thành phố Biên hòa) | 100 | 100 | ||||
9 | Thuế Nhà đất: | |||||
- Thu từ các DNNN; Các XN, Công ty liên doanh, hợp doanh; XN có vốn ĐTNN, Công ty Cổ phần. | 100 | 100 | ||||
- Thu từ các khu vực kinh tế còn lại. | 100 | 100 | ||||
- Thuế nhà đất trên địa bàn xã (xã được hưởng). | 100 | 30 | 70 | |||
- Thuế nhà đất trên địa bàn phường (phường được hưởng). | 100 | 70 | 30 | |||
1 0 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp: | |||||
- Thu từ các DNNN; XN, Công ty liên doanh, hợp doanh; có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty Cổ phần. | 100 | 100 | ||||
- Thu từ các khu vực kinh tế còn lại: | ||||||
+ Các xã, phường trên địa bàn TP.Biên Hòa. | 100 | 30 | 70 | |||
1 1 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất (chỉ tính các đơn vị và cá nhân đóng trên địa bàn Thành phố Biên Hòa): | 100 | 100 | |||
- Thuế chuyển quyền trên địa bàn xã, phường (Xã, Phường được hưởng). | 100 | 30 | 70 | |||
1 | Thu tiền sử dụng đất trên địa bàn TP Biên Hoà (đối | 100 | 50 | 50 |
LOẠI THU | Thu NSNN (%) | Điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | TP | Xã | |||
2 | với các công trình thực hiện theo cơ chế QĐ 22/BTC khi thực hiện sẽ có quy định riêng) | |||||
1 3 | Thu tiền đền bù đất công theo Nghị định 22/1998/NĐ-CP của Chinh Phủ | 100 | 100 | |||
1 4 | Thuế Tài nguyên: | |||||
- Tỉnh tổ chức thu. | 100 | 100 | ||||
- Thành phố Biên Hòa tổ chức thu. | 100 | 70 | 30 |
(nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai) Phụ lục 2.6: Các khoản thu được hưởng theo tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2004 - 2006 tại các huyện, thị xã Long Khánh
LOẠI THU | Thu NSNN (%) | Điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | Huyện thị xã | Xã | |||
1 | Thuế Giá trị gia tăng (VAT); Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN): | |||||
- Thu từ các DNNN; Các XN, Công ty liên doanh, hợp doanh; XN có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty Cổ phần. | 100 | 51 | 49 | |||
- Thu từ các khu vực kinh tế còn lại. (Kể cả các Công ty TNHH, Công ty tư nhân đóng trên địa bàn huyện, thị Xã do Cục thuế thu theo phương pháp khấu trừ ) | 100 | 51 | 49 | |||
2 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao: | 100 | 51 | 49 | ||
- Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao do huyện, thị xã quản lý | 100 | 51 | 49 | |||
3 | Thuế TTĐB thu từ dịch vụ hàng hoá sản xuất trong nước: | 100 | 51 | 49 | ||
- Do Tỉnh quản lý thu nộp. | 100 | 51 | 49 | |||
- Do Huyện, Thị Xã quản lý thu nộp. | 100 | 51 | 49 | |||
- Do Xã,Phường, thị trấn quản lý thu nộp. | 100 | 51 | 49 | |||
4 | Thu của các Ngành QLTT, KLND; Thu XSKT;Tiền thuê mặt đất, mặt nước (kể cả | 100 | 100 |
LOẠI THU | Thu NSNN (%) | Điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | Huyện thị xã | Xã | |||
XN có vốn ĐTNN); Tiền thuê nhà, hóa giá nhà theo NĐ 61/CP KHCB nhà thuộc SHNN và thu khác thuế CTN ngoài Quốc doanh: | ||||||
- Riêng tiền thuê mặt đất mặt nước,bán nhà thuộc sở hưũ nhà nước do Huyện, Thị Xã Long Khánh quản lý thu nộp. | 100 | |||||
5 | Thu phí, lệ phí, học phí ,viện phí; Thu sự nghiệp; Thu phạt, tịch thu; thu khác ngân sách; Thu do các tổ chức và cá nhân đóng góp, hoa lợi; công sản, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức cá nhân trong, ngoài nước: | 100 | ||||
- Đơn vị TW quản lý thu nộp. | 100 | 100 | ||||
- Đơn vị Tỉnh quản lý thu nộp. | 100 | 100 | ||||
- Đơn vị Huyện, Thị Xã quản lý thu nộp. | 100 | 100 | ||||
- Đơn vị Xã, Phường, Thị Trấn quản lý thu nộp. | 100 | 100 | ||||
* Riêng phí: . Ô nhiễm môi trường. | 100 | 50 | 50 | |||
. Xăng dầu. | 100 | 51 | 49 | |||
6 | Thu tiền phí sử dụng hạ tầng tái định cư theo NQ số: 42/2002/NQ/HĐND ngày 11/07/2002 của HĐND Tỉnh (do nhà đầu tư nộp để xây dựng khu tái định cư) | 100 | 100 | |||
7 | Thuế Môn bài: | |||||
- Thu từ các DNNN; XN, Công ty liên doanh, hợp doanh; XN có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty Cổ phần. | 100 | 100 | ||||
- Thu từ các khu vực kinh tế còn lại (bao gồm cả xã, phường, thị trấn). | 100 | 30 | 70 | |||
8 | Lệ phí trước bạ: | |||||
- Nhà, đất: | ||||||
+ Tỉnh tổ chức thu. | 100 | 100 | ||||
+ Huyện, thị xã tổ chức thu. | 100 | 30 | 70 | |||
- Xe và khác: | 100 | 100 | ||||
9 | Thuế Nhà đất; Thuế chuyển quyền sử dụng đất: |
LOẠI THU | Thu NSNN (%) | Điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | Huyện thị xã | Xã | |||
- Thu từ các DNNN; Các XN, Công ty liên doanh, hợp doanh; XN có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty Cổ phần. | 100 | 100 | ||||
- Thu từ các khu vực kinh tế còn lại. | ||||||
+ Tỉnh tổ chức thu. | 100 | 100 | ||||
+ Huyện, thị xã tổ chức thu. | 100 | 30 | 70 | |||
1 0 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp: | |||||
- Thu từ các DNNN; XN, Công ty liên doanh, hợp doanh; XN có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty Cổ phần. | 100 | 100 | ||||
- Thu từ các khu vực kinh tế còn lại. | 100 | 30 | 70 | |||
1 1 | Thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện, thị xã. (Riêng các công trình thực hiện theo cơ chế QĐ 22/BTC khi thực hiện sẽ có quy định riêng) | 100 | 50 | 50 | ||
1 2 | Thu tiền đền bù đất theo Nghị định 22/1998/NĐ-CP của Chính Phủ: | 100 | 100 | |||
1 3 | Thuế Tài nguyên: | |||||
- Tỉnh tổ chức thu. | 100 | 100 | ||||
- Huyện, thị xã tổ chức thu. | 100 | 70 | 30 |
(Nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Bảng 2.7: Định mức phân bổ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2004-2006 do khối tỉnh quản lý(kèm theo Nghị quyết số 60/2003/NQ-HĐND ngày 10/12/2003 của HĐND tỉnh)
NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | |
1 | Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể | Triệu đồng/biên chế/năm | |
Quản lý nhà nước, Đảng | 24 | ||
Đoàn thể | 25 |
NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục | Triệu đồng/hs/năm | |
Các trường THPT chuyên | 3,3 | ||
Các trường THPT chuyên ban | 1 | ||
Trường THPT | 0,86 | ||
Trường dân tộc nội trú | 7,6 | ||
Trung tâm nuôi dạy trẻ khuyết tật | 6 | ||
Bổ túc văn hóa tại chức | 0,27 | ||
Chi hướng nghiệp và dạy nghề | 0,09 | ||
Chương trình thay sách | 25 | ||
3 | Chi sự nghiệp đào tạo, dạy nghề | Triệu đồng/hs/năm | |
a | Chi đào tạo đối với các trường không thu học phí mà phải chi trợ cấp học bổng, tiền ăn cho học sinh | ||
Cao đẳng sư phạm | 5,5 | ||
Trung học sư phạm | 4 | ||
Trung học văn hóa nghệ thuật | 5,5 | ||
b | Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC | ||
Tính cho 10 tháng học | 3,6 | ||
Từ 10 ngày trở xuống | 50% mức chi 1 tháng | ||
Trên 10 ngày | 100% mức chi 1 tháng | ||
c | Trường trung học chuyên nghiệp | 3 | |
d | Trường dạy nghề có thu học phí | ||
Số học sinh có mặt bình quân trong năm dưới 200 học sinh | 3,4 | ||
Số học sinh có mặt bình quân trong năm dưới 500 học sinh | 3 | ||
Số học sinh có mặt bình quân trong năm dưới 1000 học sinh | 2,6 | ||
Số học sinh có mặt bình quân trong năm trên 1000 học sinh | 2,2 | ||
4 | Chi sự nghiệp Y tế |