NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | |
a | Chi công tác chữa bệnh | Triệu đồng/giường bệnh/năm | |
Bệnh viện loại II | 24 | ||
Bệnh viện loại III | 22 | ||
Bệnh viện loại IV và chuyên khoa | 19 | ||
Phòng khám khu vực | 17 | ||
Trạm y tế xã, phường | 15 | ||
b | Chi công tác phòng bệnh | Triệu đồng/biên chế/năm | |
Chi thường xuyên | 20 | ||
Chi nghiệp vụ công tác phòng bệnh | 18 | ||
5 | Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin | Ngàn đồng/người dân/năm | 4,1 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình | Ngàn đồng/người dân/năm | 3 |
7 | Chi sự nghiệp thể dục, thể thao | Ngàn đồng/người dân/năm | 3 |
8 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | Triệu đồng/đối tượng/năm | |
Trung tâm cô nhi | 3,156 | ||
Trung tâm giáo dục LĐTX | 2,640 | ||
Trung tâm nuôi dưỡng người già, tàn tật | 2,796 | ||
Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi, khuyết tật | 3,036 | ||
Chi khám chữa bệnh cho người nghèo | Ngàn đồng/người dân/năm | 52,5 | |
Trợ cấp cho đối tượng nhiễm chất độc màu da cam | Ngàn đồng/người dân/tháng | 80 | |
9 | Chi an ninh, quốc phòng | Ngàn đồng/người dân/năm | 4,9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cục Thống Kê Tỉnh Đồng Nai (2010, 2011, 2012, 2013, 2014) , “Niên Giám Thống Kê Tỉnh Đồng Nai”.
- Nội Dung Phân Cấp Nguồn Thu Và Nhiệm Vụ Chi Giai Đoạn 2004 - 2006
- Các Khoản Thu Được Hưởng Theo Tỷ Lệ Phần Trăm (%) Phân Chia Nguồn Thu Giữa Các Cấp Ngân Sách Thời Kỳ Ổn Định Ngân Sách Giai Đoạn 2004 - 2006
- Các Khoản Thu Được Hưởng Theo Tỷ Lệ Phân Chia Nguồn Thu Giữa Các Cấp Ngân Sách Năm 2007 Và Giai Đoạn 2007 - 2010 Cho Các Huyện Và Thị Xã Long
- Định Mức Phân Bổ Chi Ngân Sách Địa Phương Giai Đoạn 2007-2010 Từ Ngân Sách Cấp Tỉnh (Kèm Theo Nghị Quyết Số 82/2006/nq-Hđnd Ngày 21/12/2006 Của
- Định Mức Phân Bổ Chi Ngân Sách Địa Phương Giai Đoạn 2007-2010 Từ Ngân Sách Cấp Huyện
Xem toàn bộ 180 trang tài liệu này.
(Nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Bảng 2.8: Định mức phân bổ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2004-2006 do khối huyện quản lý
NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | ||
1 | Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể | Triệu đồng/biên chế/năm | ||
a | Quản lý nhà nước, Đảng | |||
Đô thị | 24 | |||
Đồng bằng trung du | 26 | |||
Miền núi, vùng sâu | 28 | |||
b | Đoàn thể | |||
Đô thị | 25 | |||
Đồng bằng trung du | 27 | |||
Miền núi, vùng sâu | 29 | |||
2 | Chi sự nghiệp giáo dục | |||
a | Chi có tính chất lương và các khoản đóng góp | % | 78-85 | |
b | Chi hoạt động thường xuyên | % | 15-22 | |
c | Chi hoạt động sự nghiệp | ngàn đồng/hs/nă m | Mẫu giáo - Mầm non | Tiểu học, THCS |
Đô thị | 120 | 100 | ||
Đồng bằng trung du | 144 | 140 | ||
Miền núi, vùng sâu | 168 | 160 | ||
3 | Chi sự nghiệp đào tạo, dạy nghề | Ngàn đồng/cán bộ/năm | Hệ số | Định mức chi |
Đô thị | 1 | 110 | ||
Đồng bằng trung du | 1,4 | 154 | ||
Miền núi, vùng sâu | 1,8 | 180 | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế | Áp dụng như định mức chi của ngân sách tỉnh | ||
5 | Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin | Huyện (Ngàn đồng/người dân/năm) | Xã (Triệu đồng/xã/nă m) |
Đô thị | 1,4 | 15 | ||
Đồng bằng trung du | 3 | 15 | ||
Miền núi, vùng sâu | 3,2 | 17 | ||
6 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | Triệu đồng/năm | ||
Đô thị | 290 | 14 | ||
Đồng bằng trung du | 290 | 14 | ||
Miền núi, vùng sâu | 320 | 15 | ||
7 | Chi sự nghiệp thể dục, thể thao | Huyện (Ngàn đồng/người dân/năm) | Xã (Triệu đồng/xã/nă m) | |
Đô thị | 0,8 | 9 | ||
Đồng bằng trung du | 1,4 | 9 | ||
Miền núi, vùng sâu | 1,5 | 10 | ||
8 | Chi sự nghiệp bảo đảm xã hội | |||
a | Trợ cấp thường xuyên tính bình quân | Ngàn đồng/đối tượng/tháng | 90 | |
b | Trợ cấp đột xuất | Đồng/người dân | 600 | |
c | Chi dự phòng cho thiên tai | Triệu đồng/đơn vị/năm | ||
Trảng Bom, Biên Hòa, Long Khánh | 80 | |||
Vĩnh Cửu, Định Quán, Xuân Lộc, Long Thành, Nhơn Trạch, Thống Nhất, Cẩm Mỹ | 90 | |||
Tân Phú | 150 | |||
9 | Chi an ninh, quốc phòng | Ngàn đồng/người dân/năm | ||
Thành phố Biên Hòa | 2,8 | |||
Đồng bằng, trung du | 4,1 | |||
Miền núi, vùng sâu | 4,5 |
(Nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phụ lục 2.9: Các khoản thu được hưởng theo tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm bản trong năm 2007 và giai đoạn 2007 - 2010 cho thành phố Biên Hòa
NỘI DUNG KHOẢN THU | Thu NSNN (%) | Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | TP | Xã | |||
1 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu. | 100 | 100 | |||
2 | Thuế xuất - nhập khẩu và thu chênh lệch giá hàng xuất - nhập khẩu. | 100 | 100 | |||
3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành. | 100 | 100 | |||
4 | Thuế giá trị gia tăng (trừ thu từ hàng nhập khẩu và thu từ XSKT), thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ thu từ các đơn vị HTTN và thu từ XSKT), thuế chuyển thu nhập, thu sử dụng vốn ngân sách (nếu có): | |||||
a | Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ. | 100 | 55 | 45 | ||
b | Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn thành phố: | 100 | 55 | 12 | 33 |
NỘI DUNG KHOẢN THU | Thu NSNN (%) | Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | TP | Xã | |||
* | Riêng uỷ nhiệm thu lĩnh vực DV NQD đã giao các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp: | |||||
b.1 | Các phường Tân Phong, Hố Nai, Bình Đa, Long Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Hoà Bình, Trảng Dài, Thống Nhất, Bửu Hoà, Tân Vạn, Hiệp Hoà, Tân Hạnh, Trung Dũng | 100 | 55 | 12 | 3 | 30 |
b.2 | Phường Thanh Bình | 100 | 55 | 12 | 23 | 10 |
b.3 | Các phường xã còn lại: Tân Tiến, Tân Hoà, Tân Biên, Tam Hoà, Tam Hiệp, | |||||
An Bình, Tân Mai, Tân Hiệp, Long Bình Tân, Bửu Long, Hoá An | 100 | 55 | 12 | 33 | 0 | |
5 | Thuế TTĐB thu từ dịch vụ, hàng hoá sx trong nước (trừ thu từ XSKT) | |||||
a | Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ. | 100 | 55 | 45 | ||
b | Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể | 100 | 55 | 45 |
NỘI DUNG KHOẢN THU | Thu NSNN (%) | Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | TP | Xã | |||
hoạt động trên địa bàn thành phố: | ||||||
- | Riêng các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp qua uỷ nhiệm thu. | 100 | 55 | 45 | ||
6 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao: | 100 | 55 | 45 | ||
7 | Tiền thu hồi vốn, thu nhập từ vốn góp của ngân sách: | |||||
a | Thu từ vốn góp của ngân sách trung ương. | 100 | 100 | |||
b | Thu từ vốn góp của ngân sách địa phương. | 100 | 100 | |||
8 | Thu hoàn vốn, thanh lý tài sản, thu khác của doanh nghiệp nhà nước: | |||||
a | Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý | 100 | 100 | |||
b | Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 100 | 100 | |||
9 | Các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (trừ thuế môn bài, thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao uỷ quyền cho Cty XSKT thu nộp). | 100 | 100 | |||
10 | Thuế tài nguyên: | |||||
a | Tỉnh tổ chức thu. | 100 | 100 | |||
b | Thành phố tổ chức thu (theo địa | 100 | 100 |
NỘI DUNG KHOẢN THU | Thu NSNN (%) | Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | TP | Xã | |||
bàn xã, phường). | ||||||
11 | Thuế môn bài: | |||||
a | Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ. | 100 | 100 | |||
b | Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn thành phố (theo phường, xã): | 100 | 100 | |||
12 | Thuế Nhà, đất và thuế sử dụng đất nông nghiệp: | |||||
a | Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ. | 100 | 100 | |||
b | Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn thành phố. | 100 | 100 | |||
c | Thu từ khu vực dân cư thuộc các | 100 | 100 |
NỘI DUNG KHOẢN THU | Thu NSNN (%) | Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | TP | Xã | |||
xã phường trên địa bàn thành phố. | ||||||
13 | Thu phí, lệ phí (trừ phí xăng dầu, phí BV môi trường đối với nước thải, sinh hoạt, nước thải công nghiệp, lệ phí trước bạ) | |||||
a | Do cơ quan, đơn vị trung ương tổ chức thu | 100 | 100 | |||
b | Do cơ quan, đơn vị tỉnh tổ chức thu | 100 | 100 | |||
c | Do cơ quan, đơn vị thành phố tổ chức thu | 100 | 100 | |||
d | Do cơ quan, đơn vị xã - phường tổ chức thu | 100 | 100 | |||
14 | Thu phí xăng dầu. | 100 | 55 | 45 | ||
15 | Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. | 100 | 50 | 50 | ||
16 | Lệ phí trước bạ: | |||||
a | Nhà, đất (theo địa bàn xã, phường) | 100 | 100 | |||
- | Các phường Tam Hoà, Tam Hiệp, An Bình, Long Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Hoà Bình, Tân Vạn, Hiệp Hoà, Tân Hạnh, Trung Dũng, Bửu Long, Hoá An, Tân Mai | 100 | 0 | 0 | 30 | 70 |
- | Các phường xã còn lại: Tân Tiến, Tân Phong, Tân Hoà, Tân Biên, Hố Nai,Bình Đa, Tân Hiệp, Long | 100 | 0 | 0 | 100 | 0 |