Định Mức Phân Bổ Chi Ngân Sách Địa Phương Giai Đoạn 2004-2006 Do Khối Huyện Quản Lý



S

T T


NỘI DUNG


Đơn vị tính

ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ

a

Chi công tác chữa bệnh

Triệu đồng/giường

bệnh/năm



Bệnh viện loại II


24


Bệnh viện loại III


22


Bệnh viện loại IV và chuyên khoa


19


Phòng khám khu vực


17


Trạm y tế xã, phường


15

b

Chi công tác phòng bệnh

Triệu đồng/biên

chế/năm



Chi thường xuyên


20


Chi nghiệp vụ công tác phòng bệnh


18

5

Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin

Ngàn đồng/người

dân/năm

4,1

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

Ngàn đồng/người

dân/năm

3

7

Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

Ngàn đồng/người

dân/năm

3

8

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

Triệu đồng/đối

tượng/năm



Trung tâm cô nhi


3,156


Trung tâm giáo dục LĐTX


2,640


Trung tâm nuôi dưỡng người già, tàn

tật


2,796


Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi,

khuyết tật


3,036


Chi khám chữa bệnh cho người nghèo

Ngàn đồng/người

dân/năm

52,5


Trợ cấp cho đối tượng nhiễm chất độc

màu da cam

Ngàn đồng/người

dân/tháng

80

9

Chi an ninh, quốc phòng

Ngàn đồng/người

dân/năm

4,9

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 180 trang tài liệu này.

Hoàn thiện phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 - 16

(Nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)


Bảng 2.8: Định mức phân bổ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2004-2006 do khối huyện quản lý

STT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ


1

Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể

Triệu

đồng/biên chế/năm


a

Quản lý nhà nước, Đảng




Đô thị


24


Đồng bằng trung du


26


Miền núi, vùng sâu


28

b

Đoàn thể




Đô thị


25


Đồng bằng trung du


27


Miền núi, vùng sâu


29

2

Chi sự nghiệp giáo dục



a

Chi có tính chất lương và các

khoản đóng góp

%

78-85

b

Chi hoạt động thường xuyên

%

15-22


c


Chi hoạt động sự nghiệp

ngàn

đồng/hs/nă m

Mẫu giáo - Mầm non

Tiểu học, THCS


Đô thị


120

100


Đồng bằng trung du


144

140


Miền núi, vùng sâu


168

160


3


Chi sự nghiệp đào tạo, dạy nghề

Ngàn đồng/cán

bộ/năm


Hệ số

Định mức chi


Đô thị


1

110


Đồng bằng trung du


1,4

154


Miền núi, vùng sâu


1,8

180

4

Chi sự nghiệp y tế


Áp dụng như định mức chi

của ngân sách tỉnh


5


Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin


Huyện

(Ngàn

đồng/người dân/năm)

(Triệu

đồng/xã/nă m)




Đô thị


1,4

15


Đồng bằng trung du


3

15


Miền núi, vùng sâu


3,2

17

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền

hình

Triệu

đồng/năm




Đô thị


290

14


Đồng bằng trung du


290

14


Miền núi, vùng sâu


320

15


7


Chi sự nghiệp thể dục, thể thao


Huyện (Ngàn đồng/người

dân/năm)

(Triệu đồng/xã/nă

m)


Đô thị


0,8

9


Đồng bằng trung du


1,4

9


Miền núi, vùng sâu


1,5

10

8

Chi sự nghiệp bảo đảm xã hội





a

Trợ cấp thường xuyên tính bình quân

Ngàn đồng/đối

tượng/tháng


90

b

Trợ cấp đột xuất

Đồng/người

dân

600


c


Chi dự phòng cho thiên tai

Triệu

đồng/đơn vị/năm



Trảng Bom, Biên Hòa, Long

Khánh


80


Vĩnh Cửu, Định Quán, Xuân Lộc,

Long Thành, Nhơn Trạch, Thống Nhất, Cẩm Mỹ



90


Tân Phú


150


9


Chi an ninh, quốc phòng

Ngàn đồng/người

dân/năm



Thành phố Biên Hòa


2,8


Đồng bằng, trung du


4,1


Miền núi, vùng sâu


4,5

(Nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)


Phụ lục 2.9: Các khoản thu được hưởng theo tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm bản trong năm 2007 và giai đoạn 2007 - 2010 cho thành phố Biên Hòa



STT


NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu

NSNN (%)

Trong đó điều tiết

cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

TP

1

Thuế GTGT hàng nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu.

100

100




2

Thuế xuất - nhập khẩu và thu chênh lệch giá hàng xuất - nhập khẩu.


100


100




3

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

100

100




4

Thuế giá trị gia tăng (trừ thu từ hàng nhập khẩu và thu từ XSKT), thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ thu từ các đơn vị HTTN và thu từ XSKT), thuế chuyển thu nhập, thu sử dụng vốn ngân sách (nếu có):






a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.


100


55


45



b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn thành phố:


100


55


12


33





STT


NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết

cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

TP

*

Riêng uỷ nhiệm thu lĩnh vực DV NQD đã giao các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp:






b.1

Các phường Tân Phong, Hố Nai, Bình Đa, Long Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Hoà Bình, Trảng Dài, Thống Nhất, Bửu Hoà, Tân Vạn, Hiệp Hoà, Tân Hạnh, Trung Dũng


100


55


12


3


30

b.2

Phường Thanh Bình

100

55

12

23

10

b.3

Các phường xã còn lại: Tân Tiến, Tân Hoà, Tân Biên, Tam Hoà, Tam Hiệp,







An Bình, Tân Mai, Tân Hiệp, Long Bình Tân, Bửu Long, Hoá An

100

55

12

33

0

5

Thuế TTĐB thu từ dịch vụ, hàng hoá sx trong nước (trừ thu từ XSKT)






a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.


100


55


45



b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp

ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể

100

55


45





STT


NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết

cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

TP


hoạt động trên địa bàn thành phố:






-

Riêng các đơn vị xã, phường quản lý thu nộp qua uỷ nhiệm thu.

100

55



45

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao:

100

55

45



7

Tiền thu hồi vốn, thu nhập từ vốn góp của ngân sách:






a

Thu từ vốn góp của ngân sách trung ương.

100

100




b

Thu từ vốn góp của ngân sách địa phương.

100


100



8

Thu hoàn vốn, thanh lý tài sản, thu khác của doanh nghiệp nhà nước:






a

Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý

100

100




b

Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

100


100



9

Các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (trừ thuế môn bài, thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao uỷ quyền cho Cty XSKT thu nộp).


100



100



10

Thuế tài nguyên:






a

Tỉnh tổ chức thu.

100


100



b

Thành phố tổ chức thu (theo địa

100




100




STT


NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết

cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

TP


bàn xã, phường).






11

Thuế môn bài:






a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.


100




100


b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn thành phố (theo phường, xã):


100





100

12

Thuế Nhà, đất và thuế sử dụng đất nông nghiệp:






a

Thu từ các DNNN, đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước, đơn vị kinh tế có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế liên doanh có vốn ĐTNN, đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài và các nhà thầu, nhà thầu phụ.


100



100



b

Thu từ các đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh, kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể và kinh tế cá thể hoạt động trên địa bàn thành phố.


100




100


c

Thu từ khu vực dân cư thuộc các

100




100




STT


NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết

cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

TP


xã phường trên địa bàn thành phố.






13

Thu phí, lệ phí (trừ phí xăng dầu, phí BV môi trường đối với nước thải, sinh hoạt, nước thải công nghiệp, lệ phí trước bạ)






a

Do cơ quan, đơn vị trung ương tổ chức thu

100

100




b

Do cơ quan, đơn vị tỉnh tổ chức thu

100


100



c

Do cơ quan, đơn vị thành phố tổ chức thu

100



100


d

Do cơ quan, đơn vị xã - phường tổ chức thu

100




100

14

Thu phí xăng dầu.

100

55

45



15

Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

100

50

50



16

Lệ phí trước bạ:






a

Nhà, đất (theo địa bàn xã, phường)

100




100

-

Các phường Tam Hoà, Tam Hiệp, An Bình, Long Bình, Quyết Thắng, Quang Vinh, Hoà Bình, Tân Vạn, Hiệp Hoà, Tân Hạnh, Trung Dũng, Bửu Long, Hoá An, Tân Mai


100


0


0


30


70

-

Các phường xã còn lại: Tân Tiến, Tân Phong, Tân Hoà, Tân Biên,

Hố Nai,Bình Đa, Tân Hiệp, Long

100

0

0

100

0

Xem tất cả 180 trang.

Ngày đăng: 06/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí