Định Mức Phân Bổ Chi Ngân Sách Địa Phương Giai Đoạn 2007-2010 Từ Ngân Sách Cấp Tỉnh (Kèm Theo Nghị Quyết Số 82/2006/nq-Hđnd Ngày 21/12/2006 Của




STT


NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết

cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

Huyện


-

Thu từ khu vực dân cư thuộc các xã phường trên địa bàn huyện, thị xã.


100





100


13

Thu phí, lệ phí (trừ phí xăng dầu, phí BV môi trường đối với nước thải, sinh hoạt, nước thải công nghiệp, lệ phí trước bạ)







-

Do cơ quan, đơn vị trung ương tổ chức thu


100


100




-

Do cơ quan, đơn vị tỉnh tổ chức thu

100


100




-

Do cơ quan, đơn vị huyện, thị xã tổ chức thu


100




100



-

Do cơ quan, đơn vị xã - phường tổ chức thu


100





100

14

Thu phí xăng dầu.

100

55

45




15

Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.


100


50


50



16

Lệ phí trước bạ:







-

Nhà, đất (trong dân cư theo địa bàn xã, phường, thị trấn)


100




30


70


-

Xe và khác của các đơn vị, cá nhân thuộc địa bàn huyện, thị xã Long Khánh


100




100



-

Nhà, xưởng (theo đơn vị doanh nghiệp đăng ký nộp lệ phí trước bạ)


100




100


17

Thu sự nghiệp:






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 180 trang tài liệu này.

Hoàn thiện phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 - 18




STT


NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết

cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

Huyện


-

Các đơn vị do cơ quan trung ương quản lý


100


100




-

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý

100


100




-

Các đơn vị do cơ quan huyện, thị xã Long Khánh quản lý


100




100


-

Các đơn vị do xã, phường quản lý

100




100


18

Các khoản phạt, tịch thu (trừ các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế và các khoản phạt tịch thu được pháp luật quy định riêng về tỷ lệ điều tiết):







-

Do cơ quan, đơn vị trung ương quyết định.


100


100




-

Do cơ quan, đơn vị tỉnh quyết định.

100


100




-

Do cơ quan, đơn vị huyện, thị xã Long Khánh quyết định.


100




100


-

Do xã, phường quyết định.

100




100


19

Các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế:







-

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Thuế thực hiện:







+

Do cơ quan Thuế của tỉnh quyết định.


100



100




+

Do cơ quan Thuế của huyện, thị xã Long Khánh quyết định.


100




100





STT


NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết

cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

Huyện


-

Các khoản phạt, tịch thu do ngành Hải quan quyết định.


100



100




20

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (kể cả xí nghiệp có vốn ĐTNN).







-

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN Nhà nước (trung ương + địa phương),







DN có vốn đầu tư nước ngoài

100


100




-

Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN ngoài quốc doanh, hộ tư nhân


100




100



21

Thuế chuyền quyền sử dụng đất (theo địa bàn xã, phường).


100




30


70


22

Thu tiền SD đất trên địa bàn huyện, thị xã Long Khánh (trừ tiền SD đất thực hiện điều tiết theo cơ chế riêng được HĐND tỉnh quyết định).


100



50


50



+

Riêng tiền dụng đất thuộc các dự án do Công ty kinh doanh nhà Đồng







Nai thực hiện trên địa bàn huyện, thị xã Long Khánh.


100



100




23

Thu từ quỹ đất công ích và đất công:


100




100



-

Thu tiền đền bù đất công theo NĐ 22/1998/NĐ-CP của Chính phủ:


100




100





STT


NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết

cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

Huyện


-

Thu hoa lợi công sản và khác (theo địa bàn xã, phường).


100





100


24

Thu tiền nhà thuộc SHNN, tiền bán nhà thuộc SHNN, thu chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc bán tài sản Nhà nước và các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật:







-

Các đơn vị do cơ quan trung ương quản lý.


100


100




-

Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý.

100


100




-

Các đơn vị do cơ quan huyện, thị xã Long Khánh quản lý.


100




100


-

Các đơn vị do xã, phường quản lý.

100




100


25

Thu huy động, đóng góp, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,







cá nhân (trừ các khoản thu được cơ quan thẩm quyền quy định tỷ lệ điều tiết riêng)






-

Trung ương tổ chức thu nộp.

100

100




-

Tỉnh tổ chức thu nộp.

100


100




-

Huyện, thị xã Long Khánh tổ chức thu nộp.


100




100


-

Xã, phường tổ chức thu nộp.

100




100

26

Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa

100


100






STT


NỘI DUNG KHOẢN THU

Thu NSNN

(%)

Trong đó điều tiết

cho các cấp NS (%)

TW

Tỉnh

Huyện


phương.







27

Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm trước sang năm sau để chi, thu kết dư ngân sách năm trước:






-

Ngân sách tỉnh.

100


100




-

Ngân sách huyện, thị xã Long Khánh.


100




100


-

Ngân sách xã.

100




100


28

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:






-

Trung ương bổ sung ngân sách tỉnh.

100


100




-

Tỉnh bổ sung ngân sách huyện, thị xã Long Khánh.


100




100



-

Huyện, thị xã Long Khánh bổ sung ngân sách xã, phường.


100





100

29

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:






-

Nộp lên ngân sách trung ương.

100

100




-

Nộp lên ngân sách tỉnh.

100


100




-

Nộp lên ngân sách huyện, thị xã Long Khánh.


100




100


(Nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)


Phụ lục 2.11: Định mức phân bổ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2007-2010 từ ngân sách cấp tỉnh (kèm theo Nghị quyết số 82/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 của HĐND tỉnh)

S

T T


NỘI DUNG


Đơn vị tính


ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ


1

Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể

triệu đồng/người/

năm



a

Các sở chủ quản, Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng HĐND tỉnh, khối Đảng cấp tỉnh, đoàn thể cấp

tỉnh



37

b

Các đơn vị hành chính trực thuộc sở


35


c


Hoạt động HĐND cấp tỉnh


Thực hiện theo Nghị quyết số 40/2005/NQ.HĐND ngày

19/4/2005

2

Định mức phân bổ chi sự nghiệp giáo dục



-

Lấy tiêu chí phân bổ là đầu học sinh và theo cấp học

Triệu đồng/học sinh/năm

Nhà trẻ

Mẫu giáo

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3


Thành phố Biên Hòa


2,5

2

1,25

1,15

1,5


Huyện Định Quán, Tân Phú, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ,

Vĩnh Cửu



3,5


2,6


1,55


1,25


1,65


Thị xã Long Khánh và các

huyện còn lại


3

2,3

1,5

1,2

1,55


-

Phân bổ theo đầu học sinh nhưng đảm bảo cơ cấu chi

cho con người


%

Chi cho con người

Chi cho hoạt động dạy học


Thành phố Biên Hòa


85

15


Huyện Định Quán, Tân

Phú, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Vĩnh Cửu



80


20


Thị xã Long Khánh và các

huyện còn lại


82

18


3

Định mức phân bổ chi sự

nghiệp đào tạo dạy nghề công lập

triệu đồng/học sinh/năm




S

T T


NỘI DUNG


Đơn vị tính


ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ

a

Đào tạo đại học - cao đẳng




Đại học


6,5


Cao đẳng sư phạm


6

b

Trung học chuyên nghiệp,

trung học dạy nghề




Khối kinh tế


4


Khối Y tế


4


Văn hóa nghệ thuật


6

c

Đối với dạy nghề



-

Định mức chung


4,6


-

Để phù hợp với công tác quản lý tài chính giữa các trường và trung tâm đào tạo, dạy nghề, định mức phân bổ chi NS cho từng loại như

sau:




Số học sinh có mặt bình quân trong năm dưới 200

học sinh



4,6


Số học sinh có mặt bình quân trong năm dưới 500

học sinh



Tính 90% của định mức


Số học sinh có mặt bình quân trong năm dưới 1000

học sinh



Tính 80% của định mức


Số học sinh có mặt bình quân trong năm trên 1000

học sinh



Tính 70% của định mức


Đào tạo nghề nông thôn


500.000 đồng/học sinh/một khóa

học (thời gian khóa học 1-2 tháng)

d

Chi cho các lớp đào tạo bồi

dưỡng CBCC nhà nước


Chi theo hướng dẫn Thông tư số

79/BTC của Bộ Tài chính

4

Chi sự nghiệp y tế




a

Chi thường xuyên về chữa bệnh

triệu

đồng/giườngbệ nh/năm


-

Bệnh viện hạng II


35



S

T T


NỘI DUNG


Đơn vị tính


ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ

-

Bệnh viện hạng III


31

-

Bệnh viện khu vực


31

-

Bệnh viện chuyên khoa


31


-

Bệnh viện còn lại tuyến tỉnh và các trung tâm tuyến tỉnh

và huyện



28

-

Bệnh xá khu vực tại huyện


27

-

Bệnh xá xã, phường, thị trấn




Xã miền núi


27


Xã, phường, thị trấn còn lại


25

-

Các xã xa trung tâm y tế

huyện




Trên 20 km đến dưới 30 km


Tính thêm 3% định mức chi


Trên 30 km


Tính thêm 5% định mức chi

b

Chi cho công tác phòng

bệnh




-


Tuyến tỉnh

Triệu đổng/biên

chế/năm



Chi bộ máy


31


Chi công tác phòng bệnh


25


-


Tuyến huyện

Triệu

đồng/biên chế/năm



Chi bộ máy


27


Chi công tác phòng bệnh


25


-


Tuyến xã

Ngàn

đồng/người dân/năm



Xã, phường thuộc TP. BH


4


Xã miền núi


7


Xã, phường thị trấn còn lại


6

c

Chi khám chữa bệnh trẻ em

dưới 6 tuổi, các hộ nghèo


Theo định mức Bộ Tài chính quy

định

Xem tất cả 180 trang.

Ngày đăng: 06/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí