NỘI DUNG KHOẢN THU | Thu NSNN (%) | Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | Huyện | Xã | |||
- | Thu từ khu vực dân cư thuộc các xã phường trên địa bàn huyện, thị xã. | 100 | 100 | |||
13 | Thu phí, lệ phí (trừ phí xăng dầu, phí BV môi trường đối với nước thải, sinh hoạt, nước thải công nghiệp, lệ phí trước bạ) | |||||
- | Do cơ quan, đơn vị trung ương tổ chức thu | 100 | 100 | |||
- | Do cơ quan, đơn vị tỉnh tổ chức thu | 100 | 100 | |||
- | Do cơ quan, đơn vị huyện, thị xã tổ chức thu | 100 | 100 | |||
- | Do cơ quan, đơn vị xã - phường tổ chức thu | 100 | 100 | |||
14 | Thu phí xăng dầu. | 100 | 55 | 45 | ||
15 | Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. | 100 | 50 | 50 | ||
16 | Lệ phí trước bạ: | |||||
- | Nhà, đất (trong dân cư theo địa bàn xã, phường, thị trấn) | 100 | 30 | 70 | ||
- | Xe và khác của các đơn vị, cá nhân thuộc địa bàn huyện, thị xã Long Khánh | 100 | 100 | |||
- | Nhà, xưởng (theo đơn vị doanh nghiệp đăng ký nộp lệ phí trước bạ) | 100 | 100 | |||
17 | Thu sự nghiệp: |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Khoản Thu Được Hưởng Theo Tỷ Lệ Phần Trăm (%) Phân Chia Nguồn Thu Giữa Các Cấp Ngân Sách Thời Kỳ Ổn Định Ngân Sách Giai Đoạn 2004 - 2006
- Định Mức Phân Bổ Chi Ngân Sách Địa Phương Giai Đoạn 2004-2006 Do Khối Huyện Quản Lý
- Các Khoản Thu Được Hưởng Theo Tỷ Lệ Phân Chia Nguồn Thu Giữa Các Cấp Ngân Sách Năm 2007 Và Giai Đoạn 2007 - 2010 Cho Các Huyện Và Thị Xã Long
- Định Mức Phân Bổ Chi Ngân Sách Địa Phương Giai Đoạn 2007-2010 Từ Ngân Sách Cấp Huyện
- Tỷ Lệ % Phân Chia Nguồn Thu Giữa Các Cấp Ngân Sách Cho Các Huyện, Thị Xã Long Khánh Giai Đoạn 2011-2015
- Hoàn thiện phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 - 21
Xem toàn bộ 180 trang tài liệu này.
NỘI DUNG KHOẢN THU | Thu NSNN (%) | Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | Huyện | Xã | |||
- | Các đơn vị do cơ quan trung ương quản lý | 100 | 100 | |||
- | Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý | 100 | 100 | |||
- | Các đơn vị do cơ quan huyện, thị xã Long Khánh quản lý | 100 | 100 | |||
- | Các đơn vị do xã, phường quản lý | 100 | 100 | |||
18 | Các khoản phạt, tịch thu (trừ các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế và các khoản phạt tịch thu được pháp luật quy định riêng về tỷ lệ điều tiết): | |||||
- | Do cơ quan, đơn vị trung ương quyết định. | 100 | 100 | |||
- | Do cơ quan, đơn vị tỉnh quyết định. | 100 | 100 | |||
- | Do cơ quan, đơn vị huyện, thị xã Long Khánh quyết định. | 100 | 100 | |||
- | Do xã, phường quyết định. | 100 | 100 | |||
19 | Các khoản phạt, tịch thu trong lĩnh vực thuế: | |||||
- | Các khoản phạt, tịch thu do ngành Thuế thực hiện: | |||||
+ | Do cơ quan Thuế của tỉnh quyết định. | 100 | 100 | |||
+ | Do cơ quan Thuế của huyện, thị xã Long Khánh quyết định. | 100 | 100 |
NỘI DUNG KHOẢN THU | Thu NSNN (%) | Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | Huyện | Xã | |||
- | Các khoản phạt, tịch thu do ngành Hải quan quyết định. | 100 | 100 | |||
20 | Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (kể cả xí nghiệp có vốn ĐTNN). | |||||
- | Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN Nhà nước (trung ương + địa phương), | |||||
DN có vốn đầu tư nước ngoài | 100 | 100 | ||||
- | Tiền thuê mặt đất, mặt nước của DN ngoài quốc doanh, hộ tư nhân | 100 | 100 | |||
21 | Thuế chuyền quyền sử dụng đất (theo địa bàn xã, phường). | 100 | 30 | 70 | ||
22 | Thu tiền SD đất trên địa bàn huyện, thị xã Long Khánh (trừ tiền SD đất thực hiện điều tiết theo cơ chế riêng được HĐND tỉnh quyết định). | 100 | 50 | 50 | ||
+ | Riêng tiền dụng đất thuộc các dự án do Công ty kinh doanh nhà Đồng | |||||
Nai thực hiện trên địa bàn huyện, thị xã Long Khánh. | 100 | 100 | ||||
23 | Thu từ quỹ đất công ích và đất công: | 100 | 100 | |||
- | Thu tiền đền bù đất công theo NĐ 22/1998/NĐ-CP của Chính phủ: | 100 | 100 |
NỘI DUNG KHOẢN THU | Thu NSNN (%) | Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | Huyện | Xã | |||
- | Thu hoa lợi công sản và khác (theo địa bàn xã, phường). | 100 | 100 | |||
24 | Thu tiền nhà thuộc SHNN, tiền bán nhà thuộc SHNN, thu chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc bán tài sản Nhà nước và các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật: | |||||
- | Các đơn vị do cơ quan trung ương quản lý. | 100 | 100 | |||
- | Các đơn vị do cơ quan tỉnh quản lý. | 100 | 100 | |||
- | Các đơn vị do cơ quan huyện, thị xã Long Khánh quản lý. | 100 | 100 | |||
- | Các đơn vị do xã, phường quản lý. | 100 | 100 | |||
25 | Thu huy động, đóng góp, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, | |||||
cá nhân (trừ các khoản thu được cơ quan thẩm quyền quy định tỷ lệ điều tiết riêng) | ||||||
- | Trung ương tổ chức thu nộp. | 100 | 100 | |||
- | Tỉnh tổ chức thu nộp. | 100 | 100 | |||
- | Huyện, thị xã Long Khánh tổ chức thu nộp. | 100 | 100 | |||
- | Xã, phường tổ chức thu nộp. | 100 | 100 | |||
26 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa | 100 | 100 |
NỘI DUNG KHOẢN THU | Thu NSNN (%) | Trong đó điều tiết cho các cấp NS (%) | ||||
TW | Tỉnh | Huyện | Xã | |||
phương. | ||||||
27 | Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm trước sang năm sau để chi, thu kết dư ngân sách năm trước: | |||||
- | Ngân sách tỉnh. | 100 | 100 | |||
- | Ngân sách huyện, thị xã Long Khánh. | 100 | 100 | |||
- | Ngân sách xã. | 100 | 100 | |||
28 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: | |||||
- | Trung ương bổ sung ngân sách tỉnh. | 100 | 100 | |||
- | Tỉnh bổ sung ngân sách huyện, thị xã Long Khánh. | 100 | 100 | |||
- | Huyện, thị xã Long Khánh bổ sung ngân sách xã, phường. | 100 | 100 | |||
29 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: | |||||
- | Nộp lên ngân sách trung ương. | 100 | 100 | |||
- | Nộp lên ngân sách tỉnh. | 100 | 100 | |||
- | Nộp lên ngân sách huyện, thị xã Long Khánh. | 100 | 100 |
(Nguồn: Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phụ lục 2.11: Định mức phân bổ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2007-2010 từ ngân sách cấp tỉnh (kèm theo Nghị quyết số 82/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 của HĐND tỉnh)
NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | |||||
1 | Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể | triệu đồng/người/ năm | |||||
a | Các sở chủ quản, Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng HĐND tỉnh, khối Đảng cấp tỉnh, đoàn thể cấp tỉnh | 37 | |||||
b | Các đơn vị hành chính trực thuộc sở | 35 | |||||
c | Hoạt động HĐND cấp tỉnh | Thực hiện theo Nghị quyết số 40/2005/NQ.HĐND ngày 19/4/2005 | |||||
2 | Định mức phân bổ chi sự nghiệp giáo dục | ||||||
- | Lấy tiêu chí phân bổ là đầu học sinh và theo cấp học | Triệu đồng/học sinh/năm | Nhà trẻ | Mẫu giáo | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
Thành phố Biên Hòa | 2,5 | 2 | 1,25 | 1,15 | 1,5 | ||
Huyện Định Quán, Tân Phú, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Vĩnh Cửu | 3,5 | 2,6 | 1,55 | 1,25 | 1,65 | ||
Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại | 3 | 2,3 | 1,5 | 1,2 | 1,55 | ||
- | Phân bổ theo đầu học sinh nhưng đảm bảo cơ cấu chi cho con người | % | Chi cho con người | Chi cho hoạt động dạy học | |||
Thành phố Biên Hòa | 85 | 15 | |||||
Huyện Định Quán, Tân Phú, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Vĩnh Cửu | 80 | 20 | |||||
Thị xã Long Khánh và các huyện còn lại | 82 | 18 | |||||
3 | Định mức phân bổ chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề công lập | triệu đồng/học sinh/năm |
NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | |
a | Đào tạo đại học - cao đẳng | ||
Đại học | 6,5 | ||
Cao đẳng sư phạm | 6 | ||
b | Trung học chuyên nghiệp, trung học dạy nghề | ||
Khối kinh tế | 4 | ||
Khối Y tế | 4 | ||
Văn hóa nghệ thuật | 6 | ||
c | Đối với dạy nghề | ||
- | Định mức chung | 4,6 | |
- | Để phù hợp với công tác quản lý tài chính giữa các trường và trung tâm đào tạo, dạy nghề, định mức phân bổ chi NS cho từng loại như sau: | ||
Số học sinh có mặt bình quân trong năm dưới 200 học sinh | 4,6 | ||
Số học sinh có mặt bình quân trong năm dưới 500 học sinh | Tính 90% của định mức | ||
Số học sinh có mặt bình quân trong năm dưới 1000 học sinh | Tính 80% của định mức | ||
Số học sinh có mặt bình quân trong năm trên 1000 học sinh | Tính 70% của định mức | ||
Đào tạo nghề nông thôn | 500.000 đồng/học sinh/một khóa học (thời gian khóa học 1-2 tháng) | ||
d | Chi cho các lớp đào tạo bồi dưỡng CBCC nhà nước | Chi theo hướng dẫn Thông tư số 79/BTC của Bộ Tài chính | |
4 | Chi sự nghiệp y tế | ||
a | Chi thường xuyên về chữa bệnh | triệu đồng/giườngbệ nh/năm | |
- | Bệnh viện hạng II | 35 |
NỘI DUNG | Đơn vị tính | ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ | |
- | Bệnh viện hạng III | 31 | |
- | Bệnh viện khu vực | 31 | |
- | Bệnh viện chuyên khoa | 31 | |
- | Bệnh viện còn lại tuyến tỉnh và các trung tâm tuyến tỉnh và huyện | 28 | |
- | Bệnh xá khu vực tại huyện | 27 | |
- | Bệnh xá xã, phường, thị trấn | ||
Xã miền núi | 27 | ||
Xã, phường, thị trấn còn lại | 25 | ||
- | Các xã xa trung tâm y tế huyện | ||
Trên 20 km đến dưới 30 km | Tính thêm 3% định mức chi | ||
Trên 30 km | Tính thêm 5% định mức chi | ||
b | Chi cho công tác phòng bệnh | ||
- | Tuyến tỉnh | Triệu đổng/biên chế/năm | |
Chi bộ máy | 31 | ||
Chi công tác phòng bệnh | 25 | ||
- | Tuyến huyện | Triệu đồng/biên chế/năm | |
Chi bộ máy | 27 | ||
Chi công tác phòng bệnh | 25 | ||
- | Tuyến xã | Ngàn đồng/người dân/năm | |
Xã, phường thuộc TP. BH | 4 | ||
Xã miền núi | 7 | ||
Xã, phường thị trấn còn lại | 6 | ||
c | Chi khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi, các hộ nghèo | Theo định mức Bộ Tài chính quy định |