BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH SỐ 4
THANH HÓA
Giáo viên hướng dẫn : Th.s Lê Thị Hà Thu Sinh Viên Thực Hiện : Nguyễn Thị Ngọc Trâm Mã Sinh Viên : A16484
Chuyên Ngành : Ngân Hàng
HÀ NỘI – 2014
LỜI CẢM ƠN
T em
ủ quý trong khoa Kinh tế Quả ờ Đại h T L ũ cô chú cán bộ tại Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa.
Em xin gửi lời cảm ơ â ắc nhấ ến Th.s Lê Thị H T ờ c tiếp
ng d ị ê m âm t n tình và tạo m ều kiện thu n l i nhất trong quá trình th c hiện lu .
Xin cảm ơ ị, cô chú cán bộ tại Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa ng d n, chỉ bảo và tạo m ều kiện thu n l i cho em trong quá trình th c t p và thu th p s liệ ể em có thể hoàn thành bài lu .
Em ũ x ửi lời cảm ơ â ế ạn bè, nhữ ời luôn bên cạ ộng viên em hoàn thành t t bài khóa lu n.
Nguyễn Thị Ng c Trâm |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa - 2
- Đo Lường Mức Độ Rủi Ro Trong Cho Vay Thông Qua Một Số Chỉ Tiêu Tài Chính
- Tình Hình Huy Động Vốn Ngân Hàng No&ptnt Việt Nam Chi Nhánh Số 4 Thanh Hóa Giai Đoạn 2010-2012
Xem toàn bộ 68 trang tài liệu này.
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1
1.1. Tổng quan về hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng thương mại 1
1.1.1. Khái niệm hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 1
1.1.1.1. Khái niệm về hoạt động cho vay 1
1.1.1.2. Khái niệm về Doanh nghiệp vừa và nhỏ 1
1.1.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 2
1.1.2.1. Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ 2
1.1.2.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 3
1.1.2.3. Các nguyên tắc trong cho vay 4
1.1.3. Điều kiện cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 5
1.1.4. Một số hình thức cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thương mại 6
1.1.4.1. Theo thời hạn cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 6
1.1.4.2. Phân loại theo tính chất đảm bảo 8
1.1.4.3. Phân loại theo xuất xứ 8
1.2. Rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thương mại 9
1.2.1. Khái niệm rủi ro trong cho vay 9
1.2.2. Phân loại rủi ro trong cho vay 10
1.2.3. Đặc điểm của rủi ro trong cho vay 10
1.2.4. Nguyên nhân gây ra rủi ro cho vay 11
1.2.4.1. Nguyên nhân thuộc về ngân hàng 11
1.2.4.2. Nguyên nhân từ phía khách hàng 11
1.2.4.3. Nguyên nhân từ môi trường kinh doanh 12
1.3. Quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thương mại 13
1.3.1. Khái niệm quản trị rủi ro trong cho vay 13
1.3.2. Vai trò của quản trị rủi ro trong cho vay 13
1.3.2.1. Đối với nền kinh tế 13
1.3.2.2. Đối với ngân hàng cho vay 14
1.3.2.3. Đối với doanh nghiệp đi vay 14
1.3.3. Quy trình quản trị rủi ro cho vay 14
1.3.3.1. Nhận diện rủi ro 15
1.3.3.2. Đo lường mức độ rủi ro trong cho vay thông qua một số chỉ tiêu tài chính 15
1.3.3.3. Các biện pháp kiểm soát và xử lý rủi ro trong cho vay 18
1.3.4. Sự cần thiết phải thực hiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay 19
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 20
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH SỐ 4 THANH HÓA 21
2.1. Tổng quan về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 21
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 21
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 22
2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 22
2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban 22
2.1.3. Các hoạt động chính của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 24
2.1.3.1. Nhóm sản phẩm huy động vốn 24
2.1.3.2. Nhóm sản phẩm dịch vụ tín dụng 25
2.1.3.3. Nhóm sản phẩm dịch vụ thanh toán 26
2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa giai đoạn 2010-2012 26
2.2.1. Tình hình huy động vốn 26
2.2.2. Tình hình sử dụng vốn 31
2.3. Thực trạng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa giai đoạn 2010 – 2012 34
2.3.1. Một số quy định về cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 34
2.3.1.1. Điều kiện cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 34
2.3.1.2. Các hình thức cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 35
2.3.1.3. Thời gian cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 36
2.3.1.4. Số vốn cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 36
2.3.1.5. Lãi suất tiền vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 36
2.3.1.6. Các quy định về đảm bảo tiền vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 37
2.3.1.7. Quy trình cho vay tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 37
2.3.2. Tình hình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhánh số 4 Thanh Hóa41
2.3.2.1. Doanh số cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhánh số 4 Thanh Hóa...41
2.3.2.2. Doanh số thu nợ đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 45
2.3.2.3. Dư nợ cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 46
2.3.2.4. Cơ cấu dư nợ cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 47
2.4. Thực trạng hiệu quả hoạt động quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 54
2.4.1. Chỉ tiêu định tính 54
2.4.1.1. Phân tích 6C đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 54
2.4.1.2. Bảng điểm xếp hạng của doanh nghiệp vừa và nhỏ 55
2.4.2. Các chỉ tiêu định lượng 56
2.4.2.1. Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 56
2.4.2.2. Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 57
2.4.2.3. Hiệu quả sử dụng vốn doanh nghiệp vừa và nhỏ 60
2.4.2.4. Tỷ lệ nợ mất trắng doanh nghiệp vừa và nhỏ 61
2.4.2.5. Tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro doanh nghiệp vừa và nhỏ 61
2.4.2.6. Tỷ lệ khả năng bù đắp rủi ro đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 62
2.5. Đánh giá chung họat động cho vay đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 64
2.5.1. Kết quả 64
2.5.2. Những mặt còn tồn tại 65
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 66
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH SỐ 4 THANH HÓA 67
3.1. Định hướng hoạt động kinh doanh 67
3.1.1. Định hướng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam 67
3.1.2. Định hướng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 68
3.1.3. Định hướng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa.69
3.2. Các giải pháp tăng cường quản trị rủi ro cho vay trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 70
3.2.1. Hoàn thiện công tác nhận diện rủi ro cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 70
3.2.2. Hoàn thiện công tác đo lường rủi ro cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 70
3.2.3. Hoàn thiện công tác tài trợ rủi ro cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 70 3.2.4. Hoàn thiện hệ thống kiểm tra, kiểm soát nội bộ 71
3.2.5. Thực hiện tốt công tác phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng, xử lý rủi ro cho vay 71
3.2.6. Giải pháp từ phía khách hàng vay vốn các doanh nghiệp vừa và nhỏ 72
3.2.7. Nâng cao trình độ và chất lượng đội ngũ cán bộ 72
3.2.8. Nâng cao chất lượng công tác thẩm định 73
3.2.9. Xây dựng chính sách cho vay phù hợp 74
3.3. Một số kiến nghị 74
3.3.1. Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam 74
3.3.2. Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh số 4 Thanh Hóa 75
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 76
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt Tên đầy đủ
CV Cho vay
DNV&N Doanh nghiệp vừa và nhỏ
DPRR D phòng rủi ro
RRCV Rủi ro cho vay
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
HMTD | Hạn mức tín dụng |
DSTN | Doanh s thu n |
SXKD | Sản xuất kinh doanh |
DSCV | Doanh s cho vay |
NHNN | N â N c |
NHTM | N â ơ mại |
NQH | N quá hạn |
TCTD | Tổ chức tín dụng |
CBTD | Cán bộ tín dụng |
TCKT | Tổ chức kinh tế |
TSĐB | Tài sả ảm bảo |
KTKTNB | Kiểm tra, kiểm soát nội bộ |
NSNN | N â c |
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
Trang
Bảng 1.1. Các loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ 2
Bảng 1.2 Bảng xếp hạng tín nhiệm của các NHTM 18
Bả 2.1. T ộng v n Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Than Hó ạn 2010-2012 27
Bả 2.2. T ạn 2010 - 2012 32
Bảng 2.3 Tình hình doanh s cho vay DNV&N ạn 2010 - 2012 41
Bảng 2.4. Doanh s thu n i v DNV&N ạn 2010 2012 45
Bảng 2.5. D DNV&N ạn 2010 - 2012 46
Bả 2.6. Cơ ấ i v DNV&N ạn 2010-2012 48
Bảng 2.7. Mứ ểm xếp hạng của DNV&N 55
Bảng 2.8. Tình hình n quá hạ i v DNV&N ạn 2010 - 2012 56
Bảng 2.9. Tình hình n xấ i v i DNV&N gia ạn 2010 - 2012 58
Bảng 2.10. Hệ s D cho vay/Tổng v ộ i v i DNV&N
m 2010-2012 60
Bảng 2.11. Tỷ lệ n mất trắ i v DNV&N ạn 2010 - 2012 61
Bảng 2.12. Tỷ lệ trích l p d phòng rủ i v DNV&N ạn 2010-2012 62
Bảng 2.13. Tỷ lệ khả ù ắp rủ DNV&N ạn 2010 - 2012 63
Biể ồ 2.1. Tỷ tr ng doanh s cho vay theo kỳ hạ i v DNV&N ạn 2010 - 2012 42
Biể ồ 2.2. Tỷ tr ng doanh s thu n DNV&N ạn 2010 – 2012 45
Biể ồ 2.3 Tỷ tr DNV&N ạn 2010 - 2012 47
Sơ ồ 1.1. Quy trình quản trị rủi ro cho vay 14
Sơ ồ 2.1. Cơ ấu tổ chức của Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa 22
Sơ ồ 2.2. Q i v i DNV&N tại Ngân hàng No&PTNT Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa 38
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong kinh doanh, rủ ều không thể tránh khỏ ặc biệt là rủi ro trong kinh doanh ngân hàng. Rủi ro trong hoạ ộ c biế ế mộ ặc thù, một yếu t tất yếu khách quan trong hoạ ộng kinh doanh của ngân hàng. Bất kì một hoạ ộng kinh doanh nào của â ũ ó ể xảy ra rủ ặc biệt là trong cho vay. D ó iệc phòng ngừa và hạn chế rủi ro trong hoạ ộng cho vay là rất quan tr ng, nó quyế ị ến kết quả kinh doanh của một ngân hàng.
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ là một bộ ph n l n mạnh trong nền kinh tế c ta hiện nay (chiếm ế ơ ơ 97% ổng s doanh nghiệp trong cả c, hoạ ộng kinh
ó ó ơ 40% GDP ạo ra mộ kể ệc làm cho
ờ ộng). Doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNV&N) ũ óm k ng tiềm
ủa N â ơ mại (NHTM), tuy nhiên, v i tình hình kinh tế suy thoái, các doanh nghiệp vừa và nhỏ m ỗ, khả ả n cho những khoản vay
â ể trang trải cho các d x ò ền sản xuất kinh doanh kém ẩ ơ ủ ê e ến hoạ ộng kinh doanh của các N â ơ mại.
Làm thế ể giảm thiể c những tổn thất do rủi ro trong hoạ ộng cho vay
â ê â m ể phòng ngừa, khắc phục rủ ? Đây là câu hỏi
ặt ra trong m i thờ ểm hoạ ộng của các â ò ỏi các ngân hàng phải thích ứng một cách linh hoạt v i các rủ ảm bảo công tác quản trị rủi ro
c hiệu quả.
Trong thời gian th c t p tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (No&PTNT) Thanh Hóa chi nhánh s 4, em nh n thấy rủi ro trong cho vay v
c kiểm soát t t. Chính vì v y, yêu c ặt ra lúc này là phải có những biện pháp nhằm củng c hệ th ng kiểm soát rủi ro củ â ảm bảo mứ ộ rủi ro trong phạm vi chấp nh c, không làm ả ở ến l i nhu n của ngân hàng. Bên cạ ó nâng cao uy tín củ â ũ tạo ra l i thế cạnh tranh v i các ngân hàng khác trong cùng hệ th ng. Từ ó em ch ề tài “Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa” làm
ề tài nghiên cứu cho khóa lu n t t nghiệp v i mong mu n có thể ó ó một ph n
ó â hiệu quả hoạ ộng quản trị rủi ro trong cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhánh.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
Mục tiêu nghiên cứu củ ề tài t p trung vào 3 nội dung chính sau:
Tìm hiểu những lý lu ơ ản về công tác quản trị rủi ro trong cho vay của N â ơ mại.
Phân tích hoạ ộng quản trị rủi ro trong cho vay i v i doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa , từ ó ữ ểm tích c c và hạn chế trong công tác quản trị hiện tại.
Đề xuất một s giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay
i v i doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
Đối tượng nghiên cứu: Hoạ ộng quản trị rủi ro trong cho vay
Phạm vi nghiên cứu: Đề tài t p trung nghiên cứu th c trạng hoạ ộng quản trị rủ i v i doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa ạn 2010 – 2012.
4. Phương pháp nghiên cứu của đề tài
P ơ ê ứ c sử dụng chủ yế ơ p thông
ơ â í . T c thông qua nhiề kê trình th c t p tr c tiếp tại ngân hàng, phỏng vấn cán bộ nhân viên của ngân hàng, các
í m cho vay … P ơ â í ử dụng các thông tin này, kết h p v ơ i chiếu, tổng h p thông tin, từ ó làm rõ th c trạng hoạ ộng quản trị rủ i v i doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa.
.5. Bố cục của khóa luận
Nội dung của khóa lu n 3 ơ :
Chương 1: Cơ sở lý luận chung về công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thương mại.
Chương 2: Thực trạng công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa.
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa.
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Tổng quan về hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thương mại
1.1.1. Khái niệm hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.1.1.1. Khái niệm về hoạt động cho vay
Đ i v i các NHTM, hoạ ộng chủ yếu của ngân hàng là kinh doanh tiền tệ hay
ó ơ â ể cho vay. Cho vay là hoạ ộng vô cùng quan tr i v i ngân hàng, chiếm ến 70% tỷ tr ng tài sản củ â em ại cho ngân hàng khoản l i nhu n l . Để biế õ ơ c hết phải tìm hiểu về khái niệm cho vay.
Theo Quyế ịnh s 1627/2001/QĐ-NHNN về việc ban hành quy chế cho vay của Tổ chức tín dụng (TCTD) i v i khách hàng do Th N â N c ban hành ngày 31/12/2001 thì: “Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó TCTD giao cho khách hàng sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc hoàn trả cả gốc và lãi cho ngân hàng”.
Lu t các TCTD m 2010 Q c hội ban hà ũ mộ ị ĩ khác về cho vay: “Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi”.
Khái niệm về hoạ ộng cho vay của NHTM có rất nhiều, tuy nhiên, có thể khái
ị ĩ ề hoạ ộ :
“Cho vay là một hình thức cấp tín dụng của NHTM mà theo đó Ngân hàng sẽ chuyển giao cho bên đi vay là khách hàng một khoản vốn tiền tệ. Bên đi vay sẽ sử dụng khoản vốn đó trong một khoảng thời gian với nguyên tắc hoàn trả cả gốc và lãi theo đúng thời hạn đã cam kết.”
Hoạ ộng cho vay của ngân hàng có m i quan hệ m t thiết v i tình hình phát triển kinh tế tại ịa bàn hoạ ộng của ngân hàng. Nhờ hoạ ộng cho vay, doanh nghiệp có v ể sản xuất kinh doanh. L i nhu n mà doanh nghiệp tạo ra không những có thể trả n cho ngân hàng mà khoả ệp có thể gửi vào ngân
m ạ ộ ộng v n của ngân hàng.
1.1.1.2. Khái niệm về Doanh nghiệp vừa và nhỏ
C ứ Khoả 1 Đ ều 3 Nghị ị 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009 của Chính phủ về tr giúp phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ, khái niệm doanh nghiệp vừa và nhỏ ị ĩ : Doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNV&N) là cơ sở kinh
1
doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật, được chia thành 3 cấp: siêu nhỏ, nhỏ và vừa theo quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tương đương tổng tài sản được xác định trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp) hoặc số lao động bình quân năm (tổng nguồn vốn là tiêu chí ưu tiên), cụ thể :
Bảng 1.1. Các loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ
Doanh nghiệp siêu nhỏ | Doanh nghiệp nhỏ | Doanh nghiệp vừa | |||
Số lao động | Tổng nguồn vốn | Số lao động | Tổng nguồn vốn | Số lao động | |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 10 ời trở xu ng | 20 triệu ồng trở xu ng | Từ trên 10 ờ ến 200 ời | Từ trên 20 triệu ồng ến 100 tỷ ồng | Từ trên 200 ời ến 300 ời |
Công nghiệp và xây dựng | 10 ời trở xu ng | 20 triệu ồng trở xu ng | Từ trên 10 ờ ến 200 ời | Từ trên 20 triệ ồng ến 100 tỷ ồng | Từ trên 200 ời ến 300 ời |
Thương mại và dịch vụ | 10 ời trở xu ng | 10 triệu ồng trở xu ng | Từ trên 10 ờ ến 50 ời | Từ trên 10 triệ ồng ến 50 tỷ ồng | Từ trên 50 ờ ến 100 ời |
(Nguồn: http://www.sinasme.com.vn)
1.1.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.1.2.1. Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ
Đ i v i nền kinh tế ể V ệt Nam, loại hình DNV&N là vô cùng phù h p. Nh n thứ c t m quan tr ng củ DNV&N i v i nền kinh tế, chính phủ
ó ững biệ ẩy s phát triển của DNV&N. Chính vì v y mà DNV&N ngày càng l n mạnh về cả s ng l n chấ . Đặ ểm của DNV&N chính là yếu t khiến loại hình doanh nghiệp này phát triển mạnh trong nền kinh tế Việt Nam. DNV&N ó ặ ểm sau:
DNV&N hoạ ộng và phát triển ở h u hế ĩ c, các thành ph n kinh tế
ơ mại, dịch vụ, công nghiệp, xây d ng, nông, lâm nghiệ …và d i nhiều hình thứ : ệ c, doanh nghiệ â ổ ph n, công ty trách nhiệm hữu hạ …
2