Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư khu biệt thự trung tâm thuộc khu du lịch sinh thái Flamingo Đại Lải - 13



Tiếng Việt

DANH MụC TàI LIệU THAM KHảO

1. Bộ Xây dựng (2010), Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình, Bộ Xây dựng.

2. ChÝnh phđ (2009), Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2000 về quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình, ChÝnh phđ.

3. ChÝnh phđ (2009), Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng, ChÝnh phđ.

4. ChÝnh phđ (2009), Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, ChÝnh phđ.

5. ChÝnh phđ (2009), Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa

đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình, Chính phủ.

6. ChÝnh phđ (2010), Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 7/5/2010 về hợp đồng trong hoạt động xây dựng, ChÝnh phđ.

7. Quốc hội (2005), Luật Đầu tư số 59/2005/QH11, Quốc hội.

8. Quốc hội (2005), Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11, Quốc hội.

9. Quốc hội (2003), Luật Xây dựng số 16/2003/QH11, Quốc hội.

10. TSKH Nguyễn Văn Đáng (2005), Quản lý dự án, Nhà xuất bản Đồng Nai,

Đồng Nai.

11. TS. Phạm Thu Hà (2009), Bài giảng môn quản lý dự án đầu tư, Đại học Bách khoa HN.

12. TS. Đặng Minh Trang (2004), Quản trị dự án đầu tư, hướng dẫn, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

Tiếng Anh

13. Project Management Institute (2013), A guide to the Project management body of knowledge, Newtown Square, Pennsylvania, USA, Project Management Institute.


Phụ lục 1: Bảng chi tiết dự toán chi phí, giá hợp đồng, giá gói thầu các hạng mục đang triển khai

Đơn vị tính: 1000 đồng

ST T

Hạng mục

Dự toán chi phí

Giá gói thầu

Giá hợp

đồng

Sè hỵp

đồng

Nhà thầu

Ghi chó

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật

9.863.669

9.863.669

9.863.669





1


Hệ thống thoát nước thải


1.376.947


1.376.947


1.376.947

12/2012/HĐ

-XD ngày 24/04/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


2


Hệ thống thoát nước mưa


1.365.806


1.365.806


1.365.806

12/2012/HĐ

-XD ngày 24/04/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


3


San nÒn


1.483.767


1.483.767


1.483.767

12/2012/HĐ

-XD ngày 24/04/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


4


Hào kỹ thuật


408.356


408.356


408.356

12/2012/HĐ

-XD ngày 24/04/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


5


Đường giao thông


1.293.103


1.293.103


1.293.103

12/2012/HĐ

-XD ngày 24/04/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


6


Điện hạ thế


2.878.265


2.878.265


2.878.265

12/2012/HĐ

-XD ngày 24/04/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


7


Hạ tầng đường ống đường dây


1.057.425


1.057.425


1.057.425

12/2012/HĐ

-XD ngày 24/04/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


Xây dựng phần








thô và hoàn







II

thiện mặt ngoài

28.596.735

28.596.735

28.355.237





các công trình








kiến trúc








1


Biệt thự trung tâm - Lô C5


1.130.339


1.130.339


1.112.124

28/2012/HĐ

-XD ngày 08/08/2012

Công ty Cổ phần Đầu tư Phúc Thành

Phát

Hỵp đồng

đơn giá cố

định

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.

Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư khu biệt thự trung tâm thuộc khu du lịch sinh thái Flamingo Đại Lải - 13

2


Biệt thự trung tâm - Lô A12


988.558


988.558


969.591


31/2012/HĐ

-XD ngày 20/08/2012

Công ty Cổ phần Đầu tư XNK và XD

Việt Quang


Hỵp đồng

đơn giá cố

định


3


Biệt thự trung tâm - Lô A14


988.558


988.558


969.591

31/2012/HĐ

-XD ngày 20/08/2012

Công ty Cổ phần Đầu tư XNK và XD

Việt Quang

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


4


Biệt thự trung tâm - Lô C6


1.130.339


1.130.339


1.130.339

18/2012/HĐ

-XD ngày 08/06/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


5


Biệt thự trung tâm - Lô A6


988.558


988.558


988.558

19/2012/HĐ

-XD ngày 12/06/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


6


Biệt thự trung tâm - Lô A10


988.558


988.558


988.558

19/2012/HĐ

-XD ngày 12/06/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


7


Biệt thự trung tâm - Lô C9


1.130.339


1.130.339


1.130.339

18/2012/HĐ

-XD ngày 08/06/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


8


Biệt thự trung tâm - Lô C10


1.130.339


1.130.339


1.130.339

18/2012/HĐ

-XD ngày 08/06/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


Biệt thự trung




32/2012/HĐ

Công ty Cổ

Hỵp đồng

9

tâm - Lô A3 -

806.216

806.216

798.082

-XD ngày

phần Đầu tư

đơn giá cố


Chưa điện nước




24/09/2012

Văn Phú

định


9

Biệt thự trung tõm - Lụ A3 - Phần điện nước


182.342


182.342


182.342

33/2012/HĐ

-XD ngày 27/09/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


10


Biệt thự trung tâm - Lô A5


988.558


988.558


988.558

18/2012/HĐ

-XD ngày 08/06/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


11


Biệt thự trung tâm - Lô C2


1.130.339


1.130.339


1.130.339

18/2012/HĐ

-XD ngày 08/06/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


12


Biệt thự trung tâm - Lô C3


1.130.339


1.130.339


1.130.339

18/2012/HĐ

-XD ngày 08/06/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


13


Biệt thự trung tâm - Lô C11


1.130.339


1.130.339


1.130.339

18/2012/HĐ

-XD ngày 08/06/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hỵp đồng

đơn giá cố

định


14


Biệt thự trung tâm - Lô C7


1.130.339


1.130.339


1.130.339


18/2012/HĐ

-XD ngày 08/06/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc


Hợp đồng

đơn giá cố

định


15


Biệt thự trung tâm - Lô C8


1.130.339


1.130.339


1.130.339

18/2012/HĐ

-XD ngày 08/06/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hợp đồng

đơn giá cố

định


16

Biệt thự trung tâm - Lô A1 - Chưa có điện nư- ớc


806.216


806.216


798.082

32/2012/HĐ

-XD ngày 24/09/2012

Công ty Cổ phần Đầu tư Văn Phú

Hợp đồng

đơn giá cố

định


17

Biệt thự trung tâm - Lô A1 - Phần điện nước


182.342


182.342


182.342

33/2012/HĐ

-XD ngày 27/09/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hợp đồng

đơn giá cố

định


18


Biệt thự trung tâm - Lô F1


946.101


946.101


946.101

38/2012/HĐ

-XD ngày 16/10/2012

Công ty Cổ phần Đầu tư Phúc Thành Phát

Hợp đồng

đơn giá cố

định


19


Biệt thự trung tâm - Lô C1


1.130.339


1.130.339


1.112.124

28/2012/HĐ

-XD ngày 08/08/2012

Công ty Cổ phần Đầu tư Phúc Thành Phát

Hợp đồng

đơn giá cố

định


20


Biệt thự trung tâm - Lô A2


988.558


988.558


969.591

31/2012/HĐ

-XD ngày 20/08/2012

Công ty Cổ phần Đầu tư XNK và XD

Việt Quang

Hợp đồng

đơn giá cố

định


21


Biệt thự trung tâm - Lô A4


988.558


988.558


969.591

31/2012/HĐ

-XD ngày 20/08/2012

Công ty Cổ phần Đầu tư XNK và XD

Việt Quang

Hợp đồng

đơn giá cố

định


22

Biệt thự trung tâm - Lô A16 - Chưa có điện nư- ớc


806.216


806.216


798.082

32/2012/HĐ

-XD ngày 24/09/2012

Công ty Cổ phần Đầu tư Văn Phú

Hợp đồng

đơn giá cố

định


23

Biệt thự trung tâm - Lô A16 - Phần điện nước


182.342


182.342


182.342

33/2012/HĐ

-XD ngày 27/09/2012

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hợp đồng

đơn giá cố

định


24


Biệt thự trung tâm - Lô A16a


988.558


988.558


969.591

31/2012/HĐ

-XD ngày 20/08/2012

Công ty Cổ phần Đầu tư XNK và XD

Việt Quang

Hợp đồng

đơn giá cố

định


25


Biệt thự trung tâm - Lô F5A


946.101


946.101


938.410

38/2012/HĐ

-XD ngày 16/10/2012

Công ty Cổ phần Đầu tư Phúc Thành

Phát

Hợp đồng

đơn giá cố

định


26


Biệt thự trung tâm - Lô F5B


946.101


946.101


938.410

38/2012/HĐ

-XD ngày 16/10/2012

Công ty Cổ phần Đầu tư Phúc Thành

Phát

Hợp đồng

đơn giá cố

định




27


Biệt thự trung tâm - Lô F10


Biệt thự trung tâm - Lô A8


Biệt thự trung tâm - Lô A11


Biệt thự trung tâm - Lô A15


Hoàn thiện sân vườn và mái xanh các biệt thự

Hoàn thiện sõn vườn và mỏi xanh cỏc biệt thự lô A (12 lô)

Hoàn thiện sõn vườn và mỏi xanh cỏc biệt thự lô C (9 lô)

Hoàn thiện sõn vườn và mỏi xanh cỏc biệt thự lô F (4 lô)

Tỉng céng


946.101


946.101


938.410

38/2012/HĐ

-XD ngày 16/10/2012

Công ty Cổ phần Đầu tư Phúc Thành Phát

Hợp đồng

đơn giá cố

định


28


823.124


823.124


801.227

31/2012/HĐ

-XD ngày 20/08/2012

Công ty Cổ phần Đầu tư XNK và XD

Việt Quang

Hợp đồng

đơn giá cố

định


29


988.558


988.558


969.591

31/2012/HĐ

-XD ngày 20/08/2012

Công ty Cổ phần Đầu tư XNK và XD

Việt Quang

Hợp đồng

đơn giá cố

định


30


823.124


823.124


801.227

36/2012/HĐ

-XD ngày 09/10/2012

Công ty Cổ phần Đầu tư XNK và XD

Việt Quang

Hợp đồng

đơn giá cố

định


III


5.217.953


5.217.953


5.217.953





1


2.445.178


2.445.178


2.445.178


45/2012/HĐ

-XD


Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc


Hợp đồng

đơn giá cố

định


2


1.933.633


1.933.633


1.933.633


46/2012/HĐ

-XD

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hợp đồng

đơn giá cố

định


3


839.142


839.142


839.142


02/2013/HĐ

-XD

Công ty Xây dựng Hùng Vương Vĩnh Phúc

Hợp đồng

đơn giá cố

định


43.678.357

43.678.357

43.436.859





Phụ lục 2: Bảng chi tiết thanh toán, quyết toán chi phí xây dựng các hạng mục đang triển khai

Đơn vị tính: 1000 đồng


STT


Hạng mục

Giá hợp

đồng


Tạm ứng

Thanh toán

TiÒn chđ

đầu tư giữ lại

Quyết toán

Chênh lệch


Ghi chó

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

10

I

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật

9.863.669










1

Hệ thống thoát nước thải

1.376.947

275.389

476.225

124.227

-

-

-

-

-

Chưa quyết toán

2

Hệ thống thoát nước mưa

1.365.806

273.161

360.212

268.183

98.164

-

-

-

-

Chưa quyết toán

3

San nÒn

1.483.767

296.753

519.319

326.429

-

-

-

-

-

Chưa quyết toán

4

Hào kỹ thuật

408.356

81.671

243.378

-

-

-

-

-

-

Chưa quyết toán

5

Đường giao thông

1.293.103

258.621

452.586

284.483

83.995

-

-

-

-

Chưa quyết toán

6

Điện hạ thế

2.878.265

575.653

359.712

288.109

-

-

-

-

-

Chưa quyết toán


7

Hạ tầng đường ống

đường dây


1.057.425


211.485


266.932


172.375


-


-


-


-


-


Chưa quyết toán


Xây dựng phần thô











II

và hoàn thiện mặt

ngoài các công

28.355.237











trình kiến trúc













1

Biệt thự trung tâm - Lô C5

1.112.124

225.325

222.479

236.012

147.964

46.935

46.248

924.963

(187.161)


2

Biệt thự trung tâm - Lô A12

969.591

193.918

254.675

221.998

133.257

61.932

45.567

911.348

(58.243)


3

Biệt thự trung tâm - Lô A14

969.591

193.918

245.199

221.553

130.677

71.834

45.431

908.612

(60.979)


4

Biệt thự trung tâm - Lô C6

1.130.339

226.068

330.614

212.550

173.223

98.323

-

1.040.778

(89.561)


5

Biệt thự trung tâm - Lô A6

988.558

197.712

329.752

235.193

226.642

-

-

-

-

Chưa quyết toán

6

Biệt thự trung tâm - Lô A10

988.558

197.712

334.168

238.426

223.023

-

-

-

-

Chưa quyết toán

7

Biệt thự trung tâm - Lô C9

1.130.339

226.068

321.224

212.808

188.310

101.384

-

1.049.794

(80.545)


8

Biệt thự trung tâm - Lô C10

1.130.339

226.068

344.583

233.972

157.338

92.147

-

1.054.108

(76.231)



Biệt thự trung tâm -











9

Lô A3 - Chưa bao

798.082

159.616

225.343

210.892

118.298

32.903

39.319

786.371

(11.711)



gồm điện nước












9

Biệt thự trung tõm - Lô A3 - Phần điện n-

−íc


182.342


-


-


-


-


-


-


-


-

Chưa có thanh, quyết toán

10

Biệt thự trung tõm - Lô A5

988.558

197.712

374.221

249.943

156.263

-

-

978.139

(10.419)


11

Biệt thự trung tõm - Lô C2

1.130.339

226.068

335.624

261.196

243.904

-

-

1.066.792

(63.547)


12

Biệt thự trung tõm - Lô C3

1.130.339

226.068

338.726

254.189

243.135

-

-

1.062.118

(68.221)


13

Biệt thự trung tõm - Lô C11

1.130.339

226.068

330.771

217.839

189.116

115.872

-

1.079.666

(50.673)




14

Biệt thự trung tâm - Lô C7

1.130.339

226.068

335.117

201.268

188.310

102.113

-

1.052.876

(77.463)


15

Biệt thự trung tâm - Lô C8

1.130.339

226.068

300.238

254.221

189.880

93.803

-

1.064.210

(66.129)



Biệt thự trung tâm -











16

Lô A1 - Chưa bao

798.082

159.616

211.210

231.341

120.195

30.353

39.617

792.332

(5.750)



gồm điện nước












17

Biệt thự trung tõm - Lô A1 - Phần điện n-

−íc


182.342


-


-


-


-


-


-


-


-

Chưa có thanh, quyết toán

18

Biệt thự trung tõm - Lô F1

946.101

189.220

287.193

211.987

152.114

37.456

46.209

924.179

(21.922)


19

Biệt thự trung tõm - Lô C1

1.112.124

225.325

325.280

229.015

178.432

53.950

53.263

1.065.265

(46.859)


20

Biệt thự trung tõm - Lô A2

969.591

201.207

246.226

223.148

134.136

52.498

45.117

902.332

(67.259)


21

Biệt thự trung tõm - Lô A4

969.591

201.207

222.735

213.013

190.259

22.367

44.715

894.296

(75.295)



Biệt thự trung tâm -











22

Lô A16 - Chưa bao

798.082

159.616

221.342

241.592

121.308

28.768

40.665

813.291

15.209



gồm điện nước












23

Biệt thự trung tõm - Lô A16 - Phần điện nước


182.342


-


-


-


-


-


-


-


-

Chưa có thanh, quyết toán


24

Biệt thự trung tõm - Lô A16a


969.591


201.207


253.889


211.732


129.326


89.665


46.622


932.441


(37.150)



25

Biệt thự trung tõm - Lô F5A


938.410


187.682


228.188


263.221


125.783


-


-


-


-


Chưa quyết toán

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 08/04/2023