Hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính các trường Đại học công lập ở Việt Nam - 24


education (CABE) committee on autonomy of higher education institutions”, http://www.docstoc.com/docs/21225215/board-of-education

195. Stone, D.N. (University of Kentucky), Bryant, S.M. (University of South Florida), Benson Wier (Virginia Commonwealth University), Why Are Financial Incentive Effects Unreliable? An Extension of Self- Determination Theory”,

http://scitation.aip.org/getabs/servlet/GetabsServlet?prog=normal&id=BRIAXX00002 2000002000105000001&idtype=cvips&gifs=yes&ref=no

196. Texas State Auditor's Office, Methodology Manual, rev. 5/95, Accountability Modules, “Data Analysis: Analyzing Data - Ratio Analysis”,

http://www.preciousheart.net/chaplaincy/Auditor_Manual/15ratiod.pdf

197. Tilak, J.B.G. (2006), “Trends in Funding Higher Education”, http://ebookbrowse.com/global-trends-in-funding-higher-education international-higher- education-pdf-d17136267. International Higher Education, number 42, winter 2006,

198. Usher, P.M.A. (2010), “Tuition Fees and Student Financial Assistance”, 2010 Global Year in Review, February 2011,

http://www.faccc.org/images/Year_in_Review_2010.pdf

199. Winkler, D. (2003), Decentralization and Education, in Guthrie (eds), The Encypclopedia of Education, pp. 542-546, USA.

200. Ziegele, F., CHE Center for Higher Education Development Gütersloh (1998), “Financial Autonomy of Higher Education Institutions: The Necessity and Design of an Institutional Framework”, http://www.che.de/downloads/AP17.pdf


PHIẾU ĐIỀU TRA THU THẬP THÔNG TIN

V/v Đánh giá tình hình thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 về cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công lập


Thông tin chung

1. Tên cơ sở giáo dục:

2. Địa chỉ:

3. Số điện thoại:

4. Fax:

5. Email:

A. Thông tin chung về trường

6. Cơ quan chủ quản:

7. Quy mô đào tạo:


Đơn vị: Sinh viên


TT

Nội dung

2009

2010

2011

A B


C D E F

Đào tạo trình độ đại học hệ chính quy Đào tạo trình độ cao đẳng hệ chính quy Đào tạo trình độ sau Đại học

Đào tạo đại học vừa học, vừa làm Đào tạo cao đẳng vừa học, vừa làm Đào tạo liên kết

Đào tạo từ xa

Đào tạo liên thông

Đào tạo khác ( trung cấp, dạy nghề…), ngắn hạn (< 6 tháng)

Tổng qui mô học sinh chưa qui đổi (từ A đến F) Tổng qui mô học sinh sau khi qui đổi theo hướng dẫn của Bộ GD-ĐT

Số sinh viên/ giảng viên chưa qui đổi (người)

Số sinh viên/ giảng viên sau khi qui đổi (người)




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 196 trang tài liệu này.

Hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính các trường Đại học công lập ở Việt Nam - 24

8. Quy mô về giảng viên và cán bộ của trường

Đơn vị: Người

TT

Nội dung

2009

2010

2011


Tổng số giảng viên, cán bộ quản lý, nhân







1

1.1


1.2


1.3

2

viên của trường (1+2)

Trong đó:

Tổng số giảng viên

Giảng viên cơ hữu

Trong đó số lượng GS, PGS. Tiến sỹ Giảng viên thỉnh giảng

Trong đó: Số lượng GS, PGS, Tiến sỹ Khác

Tổng số cán bộ, nhân viên

Trong đó trong biên chế





9. Tình hình nghiên cứu khoa học


TT

Nội dung

2009

2010

2011

A

Số lượng đề tài NCKH

+ Cấp Nhà nước

+ Cấp Bộ

+ Cấp cơ sở





B

Kinh phí NCKH từ NSNN (đã được phê duyệt)

(triệu đồng)





+ Cấp Nhà nước

+ Cấp Bộ

+ Cấp cơ sở




C

Kinh phí nghiên cứu khoa học ngoài NSNN





Liệt kê các nguồn




D

Tổng kinh phí nghiên cứu khoa học ( b+c)





B: Thông tin về thực hiện tự chủ Tài chính

10. Tình hình thu của trường

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

2009

2010

2011


Tổng các nguồn thu của Trường (A+B)




A

Tổng nguồn thu




a.1

- Tổng thu học phí hệ chính quy:

+ Đào tạo trình độ Đại học

+ Đào tạo trình độ cao đẳng

+ Đào tạo trình độ Sau đại học

+ Đào tạo chính qui khác




a.2

-Tổng thu học phí hệ vừa học vừa làm

+ Đại học

+ Cao đẳng

+ Khác




a.3

- Tổng thu học phí liên kết đào tạo







+ Liên kết trong nước

+ Liên kết với nước ngoài

+ Liên kết khác




a.4

- Tổng thu học phí đào tạo từ xa




a.5

- Tổng thu học phí đào tạo liên thông




a.6

- Tổng thu lệ phí




a.7

- Thu từ hoạt động NCKH




a.8

- Thu sự nghiệp khác (liệt kê nếu có)





Thu Trung tâm Ngoại ngữ

Thu Trung tâm Đào tạo Ngắn hạn Thu khác




B

Tổng nguồn NSNN




b.1

- NSNN sự nghiệp đào tạo




b.2

- NSNN sự nghiệp khoa học công nghệ


- NSNN sự nghiệp khác

b.3

- NSNNchi chươngtrìnhmụctiêu quốcgia(GD-ĐTvàkhácnếu có )

b.4

- NSNN chi đầu tư xây dựng cơ bản (kể cả ODA nếu có )

b.5

- NSNN chi đầu tư XDCB khoa học công nghệ

b.6

- NSNNchi cho đầutưXDCBkhác(môitrường,thểthao….)


11. Tình hình chi của trường

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Các nội dung chi

2009

2010

2011


Tổng chi ( A+B+C+D+E)




A

a.1

a.2

a.3

a.4

a.5

a.6

Chi từ nguồn thu được để lại

- Chi tiền lương

- Chi nghiệp vụ chuyên môn

- Chi mua sắm sửa chữa

- Chi học bổng cho sinh viên

- Chiđầutưxâydựngtrường,trangthiếtbị giảngdạyhọctập,NCKH

- Chi khác




B

b.1

b.2

b.3

b.4

b.5

b.6

Chi thường xuyên từ NSNN

- Chi tiền lương

- Chi nghiệp vụ chuyên môn

- Chi mua sắm sửa chữa

- Chi học bổng cho sinh viên

- Chiđầutư XDtrường,trangthiếtbị giảngdạyhọctập, NCKH

- Chi khác




C

Chi chương trình mục tiêu quốc gia từ NSNN




D

Chi đầu tư XDCB NSNN (kể cả ODA nếu có )




d.1

d.2

d.3

- Chi đầu tư XDCB dự án đào tạo

- Chi đầu tư XD dự án NCKH

- Chi đầu tư XDCB khác (môi trường, thể thao…)




E

Chi hệ liên kết đào tạo quốc tế





12. Trường của anh (chị) có xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ không (có ghi số 1, không thì ghi số 0)?


Không


13. Phân phối sử dụng kinh phí tiết kiệm và chênh lệch thu chi

Đơn vị tính: Triệu đồng


TT

Nội dung

2009

2010

2011

1

Tổng số (2+3+4)





Trong đó




2

Trích lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

3

Trích lập quỹ ổn định thu nhập, quỹ khen thưởng, phúc lợi

4

Tổng thu nhập tăng thêm của người lao động


14. Khi thực hiện chính sách tự chủ tài chính thì tổng thu nhập của cán bộ và giảng viên thay đổi thế nào so với năm trước (nếu giảm ghi số 1; không đổi ghi số 2; tăng từ 1-1,5 lần ghi số 3; tăng trên 1,5 đến 2 lần ghi số 4; trên 2 lần ghi số 5).

TT

Nội dung

2009

2010

2011

1

Giảm




2

Không thay đổi

3

Tăng từ 1-1,5 lần

4

Tăng từ trên 1,5 đến 2 lần

5

Tăng lên trên 2 lần


Xin anh/chị hãy đánh giá tác động của chính sách tự chủ tài chính tới các nội dung trong hoạt động của nhà trường (nếu rất tiêu cực ghi số 1; tiêu cực ghi số 2; không ảnh hưởng ghi số 3; tốt ghi số 4; rất tốt ghi số 5).


Nội dung

Ảnh hưởng của chính sách tự chủ tài chính

Rất

tiêu cực

Tiêu cực

Không

ảnh hưởng

Tốt

Rất tốt

15. Tình hình tài chính của trường

16. Tiền lương của cán bộ, giáo viên, nhân viên

17. Hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị giảng dạy, học tập, NCKH của trường

18. Công tác tuyển sinh

19. Chất lượng đào tạo








20. Công tác NCKH

21. Huy động các nguồn lực ngoài ngân sách

22. Tính tiết kiệm và hiệu quả trong sử dụng các nguồn lực tài chính của trường






23. Yếu tố khác (xin ghi rõ):


C. Câu trả lời tùy chọn

24. Theo quan điểm của ông/bà, chính sách TCTC đã mang lại kết quả tốt hơn hay không tốt cho trường? Hãy liệt kê ra 3 nội dung tốt hơn hoặc không tốt.

………………………………………………………………………………………..

25. Trường hãy liệt kê 5 vấn đề khó khăn nhất trong việc thực hiện chính sách TCTC trong các trường ĐHCL hiện nay.

………………………………………………………………………………………...

26. Trường có thể đề xuất 5 kiến nghị để cải thiện chính sách tự chủ tài chính trong các đơn vị sự nghiệp giáo dục chuyên nghiệp công lập.

………………………………………………………………………………………..

27. Hãy chọn 1 trong 3 ý kiến sau:

- Lựa chọn phương án tiếp tục thực hiện chính sách tự chủ tài chính như NĐ 43 thì ghi số 1;

- Lựa chọn hương án tiếp tục thực hiện chính sách tự chủ tài chính nhưng cần điều chỉnh, bổ sung QĐ 43 ghi số 2;

- Lựa chọn phương án không thực hiện chính sách TCTC, nhà nước đảm bảo cân đối ngân sách cho phát triển GD-ĐT trên cơ sở tăng cường quản lý chất lượng đào tạo theo kết quả đầu ra là số sinh viên tốt nghiệp có việc làm ghi số 3.

Phương án lựa chọn

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/08/2023