TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tài liệu tiếng Việt
1. Phạm Thị Mai Anh, Ứng dụng của kỹ thuật Datamining trong phân tích hoạt động của ngân hàng, Tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ số 15(408) tháng 8/2014. Hà Nội.
2. Nguyễn Đăng Dờn và Cộng sự (2011), Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại,
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh.
3. Phan Thuỳ Dương và Đào Thị Lan Hương (2012), Hoạt động marketing của một số ngân hàng thương mại quốc tế và bài học kinh nghiệm cho các ngân hàng thương mại Việt Nam, Tạp chí Khoa học và Đào tạo ngân hàng số 121 tháng 6/2012, Hà Nội.
4. Trần Minh Đạo (2012), Marketing căn bản, Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
5. Phan Thị Thu Hà (2013), Ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
6. Đinh Xuân Hạng, TS.Nghiêm Văn Bảy đồng chủ biên (2014), Giáo trình quản trị ngân hàng thương mại, NXB Tài chính, Hà Nội.
7. Trần Thị Thanh Hương (2013), Giải pháp marketing trong huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thăng Long, Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.
8. Phạm Thị Hồng Huệ (2015), Đẩy mạnh hoạt động marketing tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Hải Dương, Trường Đại học Thương Mại, Hà Nội.
9. Nguyễn Thị Lài (2014), Huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Đại Dương (OCEANBANK), chi nhánh tại Đà Nẵng, Trường Đại học Thành phố Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh.
10. Nguyễn Thị Minh Ngọc (2012), Giải pháp marketing trong huy động vốn tại
Ngân hàng thương mại cổ phần Bắc Á, Trường Đại học Đà Nẵng, Đà Nẵng.
11. Lưu Văn Nghiêm (2008), Marketing dịch vụ, NXB, Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội, Hà Nội.
12. Ngân hàng nhà nước (2004), Quyết định số 1160/2004/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành ngày 13 tháng 9 năm 2004 về Quy chế tiền gửi tiết kiệm , Hà Nội.
13. Ngân hàng nhà nước (2007), Chỉ thị số 05/2007/CT-NHNN ngày 11/10/2007 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc thực hiện Chỉ thị số 20/2007/CT-TTg ngày 24/8/2007, Hà Nội.
14. Ngân hàng nhà nước (2013), Chính phủ số 07/VBHN-NHNN Nghị định về ban hành danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng ngày 25 tháng 11 năm 2013, Hà Nội.
15. Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Bình Định (2015, 2016, 2017), Báo cáo tổng kết hoạt động ngân hàng hàng năm 2015, 2016, 2017, Bình Định.
16. Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (2015, 2016, 2017), Báo cáo tổng kết năm 2015, 2016, 2017 của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Bình Định, Bình Định.
17. Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (2015, 2016, 2017), Thông báo lãi suất huy động năm 2015, 2016, 2017 của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Bình Định, Bình Định.
18. Quốc hội (2010), Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 16 tháng 06 năm 2010, Hà Nội.
19. Quốc hội (2010), Luật số: 47/2010/QH12 do Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hàng ngày 17 tháng 06 năm 2010 Quy định về Luận các tổ chức Tín dụng, Hà Nội.
20. Thủ tướng Chính phủ (2007), Chỉ thị số 20/2007/CT-TTg ngày 24/8/2007
của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, Hà Nội.
21. Thủ tướng Chính phủ (2009), Quyết định số 54/2009/QĐ-TTg ngày 14/4/2009 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định đến năm 2020, Hà Nội.
22. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2007) Nghiên cứu khoa học Marketing-Ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, Nxb Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh.
23. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2011) Giá trị thương hiệu trong thị trường hàng tiêu dùng. Nghiên cứu khoa học Marketing - Ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM 2, 3-85. Hà Nội.
24. Trịnh Quốc Trung (2009), Marketing Ngân Hàng, Nhà xuất bản Thống Kê
T.P Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh.
- Tài liệu tiếng Anh
1. Philip Kotler, Quản trị Marketing Dịch từ tiếng Anh. Người dịch: Vũ Trọng Hùng, 2003. Nhà xuất bản Lao động – Xã hội.
2. Philip Kotler & Gary Amstrong, Những nguyên lý tiếp thị - Tập1, Dịch từ tiếng Anh. Người dịch: Trần Văn Chánh và Huỳnh Văn Thanh, 2004. Nhà xuất bản Lao động- Xã hội.
- Website
1. https://www.vietinbank.vn/
2. fbnc.vn/c/tap-chi-ngan-hang/
3. http://www.tapchitaichinh.vn/
4. Hiệp hội Ngân hàng Việt Nam, Website: http://www.vnba.org.vn
5. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Website: http://www.sbv.gov.vn
PHỤ LỤC 01
Chọn mẫu điều tra theo tỷ lệ số lượng khách hàng truyền thống và khách hàng lớn tại các PGD của Vietinbank trên địa bàn tỉnh Bình Định
Đơn vị điều tra | Số lượng KH | Tỷ lệ | Số phiếu điều tra | |
1 | Trụ sở của Chi nhánh | 379 | 18,3 | 37 |
2 | PGD Tây Sơn | 122 | 5,9 | 12 |
3 | PGD Đống Đa | 188 | 9,1 | 18 |
4 | PGD Nguyễn Huệ | 177 | 8,5 | 17 |
5 | PGD Ngô Mây | 182 | 8,8 | 18 |
6 | PGD Trần Hưng Đạo | 189 | 9,1 | 18 |
7 | PGD Quy Nhơn | 188 | 9,1 | 18 |
8 | PGD Chợ Lớn | 169 | 8,2 | 16 |
9 | PGD Vũ Bảo | 258 | 12,4 | 25 |
10 | PGD Trần Phú | 221 | 10,7 | 21 |
Tổng | 2073 | 100 | 200 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Hoàn Thiện Chính Sách Marketing Trong Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Chi Nhánh Bình Định Trong Thời Gian Tới
- Giải Pháp Hoàn Thiện Chính Sách Marketing Trong Công Tác Huy Động Vốn Của Ngân Hàng Tmcp Công Thương - Chi Nhánh Bình Định
- Hoàn thiện chính sách marketing trong công tác huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam - Chi nhánh Bình Định - 13
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 02
1A: Mẫu phiếu câu hỏi khảo sát
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Kính thưa Quý khách hàng!
Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam - Chi nhánh Bình Định trân trọng gửi lời chúc sức khỏe và lời cám ơn chân thành đến Quý khách hàng đã tín nhiệm lựa chọn Ngân hàng chúng tôi trong suốt thời gian qua. Với phương châm “Luôn mang thành công đến với khách hàng”, chúng tôi luôn mong muốn mang lại cho khách hàng sự hài lòng tốt nhất. Xin Quý khách hàng vui lòng dành chút thời gian điền vào phiếu thăm dò ý kiến sau đây và gửi lại cho chúng tôi trong thời gian sớm nhất có thể. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý khách hàng!
PHẦN I :THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
1 Họ tên Quý khách hàng (nếu có thể):.............................................
ữ
2. Giới tính: Nam N
ổi 2
uổi
3. Độ tuổi: 18-23 tu 4-35 tuổi 36-55 t
Trên 55 tuổi
4. Quý khách biết đến dịch vụ gửi tiền, tiết kiệm của Vietinbank CN Bình Định qua hình thức nào?
Hình thức truyền miệng Truyền hình, báo chí, internet…
Người thân, bạn bè Băng rôn, áp phích
Nhân viên của ngân hàng
5. Quý khách hàng đã sử dụng dịch vụ gửi tiền, tiết kiệm tại ngân hàng của chúng tôi trong bao lâu?
Dưới 1 năm 1-2 năm 3 năm trên 3 năm
PHẦN II. ĐÁNH GIÁ VỀ CHÍNH SÁCH MARKETING CỦA NGÂN HÀNG
Xin anh chị vui lòng đại diện cho khách hàng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu hoặc vào các mức độ đồng ý của mình về các ý kiến dưới đây: (1 = Hoàn toàn không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Tương đối đồng ý; 4 = Đồng ý; 5 = Hoàn toàn đồng ý)
Về sản phẩm HĐV | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Tương đối đồng ý | Đồng ý | Rất đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Sản phẩm HĐV của NH rất đa dạng, phong phú | |||||
1.1 | Sản phẩm HĐV vượt trội hơn các NHTM khác | |||||
1.2 | Sản phẩm HĐV đáp ứng nhu cầu của KH | |||||
1.3 | Khách hàng hài lòng về sản phẩm HĐV của chi nhánh | |||||
2 | Về lãi suất và biểu phí HĐV | |||||
2.1 | Ngân hàng đưa ra các mức lãi suất linh hoạt, hợp lý | |||||
2.2 | Ngân hàng HĐV với các mức lãi suất cạnh tranh so với NH khác | |||||
2.3 | Ngân hàng đưa ra biểu phí giao dịch cạnh tranh so với NH khác | |||||
2,4 | Khách hàng hài lòng về lãi suất HĐV của chi nhánh | |||||
3 | Về kênh phân phối HĐV vốn (quy trình, cơ sở vật chất, công nghệ, con người) | |||||
3.1 | Ngân hàng có chi nhánh, phòng giao dịch rộng khắp, thuận tiện | |||||
3.2 | Ngân hàng có cơ sở vật chất đầy đủ, khang trang, |
hiện đại báo...) | (ghế | chờ, | sách | ||||||
3.3 | Nhân viên nắm vững nghiệp vụ, đảm bảo, nhanh chóng, chính xác | ||||||||
3.4 | Nhân viên luôn chủ động giải đáp, hướng dẫn khách hàng đầy đủ các thông tin cần thiết | ||||||||
3.5 | Nhân viên lịch sự, vui vẻ, niềm nở không có thái độ cáu gắt khi thực hiện giao dịch với khách hàng | ||||||||
3.6 | Quy trình, thủ tục gửi tiền, rút tiền rất nhanh chóng, chính xác | ||||||||
3.7 | Khách hàng hài lòng về kênh phân phối của chi nhánh | ||||||||
4 | Về chính sách chăm sóc khách hàng | ||||||||
4.1 | Các chương tình khuyến mãi đa dạng và phong phú | ||||||||
4.2 | Ngân hàng có các hoạt động quảng bá hiệu quả, cải tiến và ấn tượng | ||||||||
4.3 | Ngân hàng luôn giữ chữ tín với khách hàng và xem quyền lợi của khách hàng là trên hết | ||||||||
4,4 | Khách hàng hài lòng về truyền thông, quảng bá, xúc tiến của chi nhánh |
Xin chân thành cám ơn sự đóng góp ý kiến của Quý khách hàng! Kính chúc Quý khách hàng sức khỏe và thịnh vượng.