TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Báo cáo tổng hợp kết quả kinh doanh của công ty Cổ phần dịch vụ hàng hóa hàng không Việt Nam năm 2017,2018,2019
2. Bảng tiền lương của phòng tổ chức Công ty Cổ phần dịch vụ hàng hóa hàng không Việt Nam
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2011), Báo cáo tổng hợp Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011- 2020 – Hà Nội.
4. Business Edge (2005), Tạo động lực làm việc, NXB trẻ TP. Hồ Chí Minh.
5. Business Edge (2010), Tạo động lực làm việc phải chăng chỉ có thể bằng tiền? NXB trẻ TP. Hồ Chí Minh
6. Trần Xuân Cầu & Mai Quốc Chánh (2012), Giáo trình kinh tế nguồn nhân lực, tái bản lần thứ 2, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
7. Vũ Thuỳ Dương &Hoàng Văn Hải (2002),Giáo trình quản trị nhân sự, NXB Thống Kê, Hà Nội.
8. Nguyễn Vân Điềm, Nguyễn Ngọc Quân (2010), Giáo trình quản trị nhân lực, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
9. Phạm Vũ Luận (2004), Giáo trình quản trị doanh nghiệp thương mại, NXB Thống Kê.
10. Đỗ Thanh Năm (2006), Thu hút và giữ chân người giỏi, NXB trẻ TP. Hồ Chí Minh.
11. Lê Quân (2010), Bài tập tình huống và thực hành quản trị nhân lực, NXB Thống kê Hà Nội.
12. Hữu Thân(2006), Quản trị nhân sự, NXB Thống kê TP. Hồ Chí Minh.
13. Văn bản chính sách tiền lương mới (2005), NXB Tài chính.
14. Nguyễn Đăng Quang (2015) , “Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực trong Doanh nghiệp”, Trường Đại học Giao thông Vận tải.
15. Bùi Phương Linh (2014) Hoàn thiện chính sách đãi ngộ nhân lực của công ty cổ phần thực phẩm Sannam, Luận văn thạc sỹ kinh tế trường đại học kinh tế quốc dân
16. Nguyễn Thị Thuỳ Liên(2013) Giải pháp nhằm hoàn thiện công tác đãi ngộ nhân sự tại Kho bạc Nhà nước Hoàn Kiếm, Luận văn thạc sỹ kinh kế trường Đại học Thương mại
17. Nguyễn Thị Hương Thảo (2013), Một số giải pháp đãi ngộ nhân lực tại công ty cổ phần hoá dầu Petrolimex, luận văn thạc sỹ kinh tế trường đại học kinh tế tp.HCM
18. Đổi mới chính sách đãi ngộ nhân sự của các doanh nghiệp thời kỳ hậu gia nhập WTO, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh 27 (2011)
19. Trần Bảo Sơn (2010) Hoàn thiện công tác đãi ngộ nhân lực tại ngân hàng Công thương Việt Nam chi nhánh Tp.Hồ Chí Minh”, Luận án Tiến sĩ, Đại học Kinh tế Tp.HCM.
20. Bùi Văn Thành (2010) Giải pháp phát triển nguồn nhân lực tại CTCP Xây dựng và Đầu tư Thiên An, Luận án Tiến sĩ, Đại học kinh tế Tp.HCM.
21. Đinh Thùy Vân (2019) “Hoàn thiện chính sách đãi ngộ nhân lực tại Công ty điện lực Quảng Ninh”, luận văn thạc sĩ kinh tế trường Đại học dân lập Hải Phòng.
22. Dương Quý Dương (2016) “Hoàn thiện chính sách đãi ngộ nhân lực ở Công ty TNHH nhà nước một thành viên Xây dựng và Cấp nước Thừa Thiên Huế”, Luận văn thạc sỹ kinh tế - Trường Đại học kinh tế - Đại học Huế.
23. Cao Vũ Dũng (2018) “Hoàn thiện chính sách đãi ngộ nhân lực tại chi nhánh Giải phóng - Công ty cổ phần ô tô Trường Hải”, Luận văn thạc sỹ kinh tế trường Đại học Quốc Gia Hà Nội.
23. Dương Văn Biển (2018) “Hoàn thiện chính sách đãi ngộ nhân lực tại công ty Toyota Sông Lam Nghệ An”, Luận văn thạc sỹ kinh tế trường Đại học kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.
24. Charles Cotter (2018), Remuneration Strategy and Salary Structuring.
25. Towers Watson (2014), Quản lý Nhân tài và Chế độ Đãi ngộ Toàn cầu
PHỤ LỤC 1
Bảng đánh giá giá trị vị trí của công việc
Tiêu chí đánh giá | Tỷ lệ chọn (%) | |||||
Hội đồng quản trị | Ban Tổng giám đốc | Ban kiểm soát | Trưởng phòng | Đội trưởng | ||
1 | Mức độ tác động | |||||
Hầu như không tác động đến kết quả công việc chung | ||||||
Có tác động nhưng không đáng kể lên kết quả công việc chung | 16,5 | |||||
Tác động đáng kể lên kết quả công việc chung | 73,2 | 83,5 | ||||
Tác động lớn đối với kết quả công việc chung | 100 | 26,8 | ||||
Có tác động quyết định liên quan đến sự thành bại của công ty | 100 | 100 | ||||
2 | Phạm vi ảnh hưởng | |||||
Ảnh hưởng đến công việc của chính mình | ||||||
Ảnh hưởng đến công việc của nhóm | 100 | |||||
Ảnh hưởng đến công việc của đơn vị | 100 | 100 | ||||
Ảnh hưởng đến công việc của các đơn vị khác | ||||||
Ảnh hưởng đến công việc của toàn công ty | 100 | 100 | ||||
3 | Số lượng nhân viên quản lý | |||||
Không quản lý ai | ||||||
Quản lý một nhóm, tổ đội, bộ phận nhỏ (dưới 15 nhân viên) | 100 | |||||
Quản lý một đơn vị, chức năng quy mô trung bình (từ 15 đến 50 nhân viên) | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Hoàn Thiện Chính Sách Đãi Ngộ Nhân Lực Của Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Hàng Hóa
- Giải Pháp Hoàn Thiện Chính Sách Đãi Ngộ Phi Tài Chính
- Hoàn thiện chính sách đãi ngộ nhân lực tại Công ty Cổ phần dịch vụ hàng hóa hàng không Việt Nam - 14
- Hoàn thiện chính sách đãi ngộ nhân lực tại Công ty Cổ phần dịch vụ hàng hóa hàng không Việt Nam - 16
Xem toàn bộ 133 trang tài liệu này.
Quản lý một đơn vị, chức năng quy mô lớn (từ 50 nhân viên trở lên) | 100 | |||||
Quản lý chỉ đạo cấp công ty | 100 | 100 | ||||
4 | Loại nhân viên quản lý | |||||
Không có nhân viên dưới quyền | ||||||
Trên 80% nhân viên dưới quyền là công nhân, lao động phổ thông không qua đào tạo | 100 | |||||
Trên 50% nhân viên dưới quyền là nhân viên, chuyên viên có trình độ nghiệp vụ, được đào tạo | 100 | |||||
Đa số nhân viên dưới quyền là đối tượng chuyên viên, chuyên gia có trình độ nghiệp vụ cao, được đào tạo chuyên sâu hoặc quản lý một số đối tượng nắm giữ những vị trí quản lý ở cấp độ bộ phận, phòng | 100 | |||||
Trên 80% nhân viên dưới quyền là những đối tượng nắm giữ những vị trí quản lý ở cấp độ phòng ban, trung tâm | 100 | 100 | ||||
5 | Mức độ tự chủ trong công việc | |||||
Công việc được kiểm soát thường xuyên, có ít sự chủ động trong thực hiện | ||||||
Công việc được kiểm soát theo kết quả của từng công đoạn. Vị trí công việc có một số quyền chủ động trong quá trình thực hiện của từng công đoạn | 100 | |||||
Công việc được kiểm soát sau khi hoàn thành. Vị trí công việc có một số quyền chủ động trong quá trình thực hiện của từng việc. | 100 | |||||
Công việc được kiểm soát theo mục tiêu (cấp trưởng Ban). Vị trí công việc được quyền chủ | 100 |
động quyết định phương pháp, lộ trình thực hiện để đạt được mục tiêu | ||||||
Công việc được kiểm soát theo chiến lược (cấp lãnh đạo công ty) | 100 | 100 | ||||
6 | Mức độ quan trọng | |||||
Sự phối hợp chỉ mang tính trao đổi thông tin, không có vai trò quan trọng hoặc chỉ quan trọng với bản thân vị trí công việc | ||||||
Sự phối hợp có vai trò quan trọng với bản thân vị trí công việc và cả những cá nhân khác trong công ty | 100 | 100 | ||||
Sự phối hợp có vai trò quan trọng và ảnh hưởng đến nhiều phòng/ban trong công ty | 100 | 100 | ||||
Sự phối hợp có vai trò rất quan trọng và ảnh hưởng đến chiến lược hoạt động của công ty | 100 |
(Nguồn: Tổng hợp đánh giá giá trị vị trí công việc của Công ty 2019, phòng Nhân sự)
PHỤ LỤC 2
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: ............................................................................................................
2. Tuổi: .................................................. Giới tính ................................................
3. Chức vụ: ...............................................................................................................
4. Tên Bộ phận đang công tác: .................................................................................
5. Tổng số lượng nhân lực trong Bộ phận: ...............................................................
7. Thâm niên làm việc tại Công ty: ................................................................. (năm)
B. TÌM HIỂU MỨC ĐỘ THỎA MÃN NHU CẦU CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG VỀ CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘ TÀI CHÍNH
1. Mức lương hiện tại của bạn: ................... triệu đồng/tháng.
2. Bạn có hài lòng với mức lương hiện tại không?
Hài lòng Bình thường Không hài lòng
3. Ngoài tiền lương bạn còn có khoản thu nhập nào khác không?
Tiền thưởng Phụ cấp Trợ cấp
Phúc lợi Cổ phần
Nếu có cụ thể thu nhập này được tính thế nào:
+ Tiền thưởng: ...................................................................................................
+ Phụ cấp: ..........................................................................................................
+ Trợ cấp: ...........................................................................................................
+ Phúc lợi: .........................................................................................................
+ Cổ phần: ..........................................................................................................
4. Chính sách tăng lương thưởng theo năm
+ Điều kiện để được tăng lương? .......................................................................
+ Mỗi năm tăng lương mấy lần? ........................................................................
+ Mỗi lần tăng bao nhiêu %? ............................................................................
+ Có được cộng mức lương thâm niên không? ..................................................
5. Bạn đánh giá thế nào về Chính sách thưởng của công ty?
Hài lòng Bình thường Không hài lòng
6. Đánh giá về Chính sách đãi ngộ về cổ phần
Hài lòng Bình thường Không hài lòng
7. Đánh giá về Chính sách phúc lợi của Công ty
Hài lòng Bình thường Không hài lòng
8. Với mức thu nhập mà công ty trả bạn có đảm bảo được mức sống của bạn không?
Có Bình thường Không
9. Bạn có tự nguyện làm thêm giờ khi cấp trên không yêu cầu không?
Có Không
10. Bạn nghĩ bạn còn có thể làm việc tốt hơn không? Nếu công ty trả cho bạn mức lương cao hơn nữa.
Có Không
11. Nếu được yêu cầu, bạn muốn thay đổi gì về Chính sách đãi ngộ tài chính của Công ty (Chính sách lương, thưởng, phụ cấp)
................................................................................................................................
C. TÌM HIỂU MỨC ĐỘ THỎA MÃN NHU CẦU CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG VỀ CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘ PHI TÀI CHÍNH
a. Thông qua công việc
1. Bạn có hài lòng về thu nhập hiện tại của mình?
Hài lòng Bình thường Không hài lòng
2. Bạn có yêu thích công việc hiện tại của mình không?
Yêu thích Bình thường Không yêu thích
3. Theo bạn công việc hiện tại có phù hợp với bạn không?
Về trình độ Có Không
Về năng lực Có Không
Về tính cách Có Không
4. Theo bạn mức độ hoàn thành công việc của bạn như thế nào?
Rất tốt Tốt Bình thường Chưa tốt
5. Công việc hiện tại có tạo áp lực cho bạn không?
Rất áp lực Bình thường Không có áp lực Cụ thể là áp lực về vấn đề gì? (doanh số, giờ giấc, môi trường làm việc…)
............................................................................................................................