TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Chính phủ, Quyết định số 844/QĐ-TTg, ngày 18/5/2016 về việc phê duyệt đề án “hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025.
2. Chính phủ, Quyết định số 1665/QĐ-TTg, ngày 30/10/2017 về việc phê duyệt đề án “hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025.
3. Chính phủ (2015), Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 về việc quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và quỹ quốc gia về việc làm.
4. Chính phủ (2015), Nghị định số 55/2015/NĐ-CP, ngày 09/6/2015 về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
5. Huyện đoàn Gò Dầu (2017), văn kiện Đại hội Đại biểu Đoàn TNCS Hồ Chí Minh lần thứ XIII, nhiệm kỳ 2017 – 2022.
6. Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Gò Dầu (2017), báo cáo kết quả thực hiện chương trình Quỹ quốc gia giải quyết việc làm giai đoạn 2012 – 2017.
7. Phòng Tài chính – kế hoạch huyện Gò Dầu (2017), báo cáo tình hình đăng ký kinh doanh huyện Gò Dầu giai đoạn 2012-2017.
8. Quốc hội (2017), Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
9. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (2016), Thông tư số 39/2016/TT-NHNN, ngày 30/12/2016, quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh NH nước ngoài đối với khách hàng
10. Tỉnh đoàn Tây Ninh (2017), Đề án hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp giai đoạn 2017 -2022.
11. Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh (2017), Đề án Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tham gia hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp giai đoạn 2017 – 2022.
12. UBND huyện Gò Dầu (2015), Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội 2011-2016 và nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2015- 2020.
13. UBND huyện Gò Dầu (2017), Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2017 và nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2018.
14. UBND huyện Gò Dầu (2017), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Gò Dầu đến năm 2020,
15. Phạm Thị Thúy Hằng (2016), Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ CBCC cấp xã trên địa bàn huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. Luận văn thạc sĩ kinh tế, trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam.
16. Trần Ái Kết và Huỳnh Trung Thời (2013), “Các nhân tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng chính thức của nông hộ trên địa bàn tỉnh an giang”, Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, số 27, 17-24.
17. Trần Văn Mười (2014), Đánh giá thực trạng và khả năng tiếp cận vốn vay chính thức của nông hộ nuôi cá tra trên địa bàn quận Ô Môn, TP. Cần Thơ. Luận văn thạc sĩ kinh tế, trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam.
18. PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn (2011), phương pháp nghiên cứu khoa học và thực hiện luận văn tốt nghiệp cao học kinh tế, Tập bài giảng cho cao học kinh tế, trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam.
19. Trần Thị Hồng Thúy (2016), Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn tín dụng của các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại thị xã dĩ an tỉnh Bình Dương. Luận văn thạc sĩ kinh tế, trường Đại học quốc tế Hồng Bàng Việt Nam.
81
PHỤ LỤC
Observed | Predicted | ||||
Tiếp cận tài chính | Percentage Correct | ||||
Không tiếp cận | Tiếp cận | ||||
Step 0 | Tiếp cận tài chính | Không tiếp cận | 0 | 53 | .0 |
Tiếp cận | 0 | 67 | 100.0 | ||
Overall Percentage | 55.8 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tình Hình Cho Vay Của Nh Csxh Huyện Nguồn Giải Quyết Việc Làm
- Kết Quả Tính Toán Hệ Số Hồi Quy Của Các Biến Trong Mô Hình Variables In The Equation
- Kiến Nghị Để Thực Hiện Giải Pháp
- Giải pháp tài chính hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp trên địa bàn huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh - 13
Xem toàn bộ 109 trang tài liệu này.
Variables in the Equation
B | S.E. | Wald | df | Sig. | Exp(B) | ||
Step 0 | Constant | .234 | .184 | 1.626 | 1 | .202 | 1.264 |
Variables not in the Equation
Score | df | Sig. | |||
Step 0 | Variables | tuoi | 22.693 | 1 | .000 |
gioitinh | 1.266 | 1 | .260 | ||
hocvan | 21.004 | 1 | .000 | ||
honnhan | .051 | 1 | .821 | ||
kinhnghiem | 36.951 | 1 | .000 | ||
thamgiatochuc | 16.569 | 1 | .000 | ||
linhvucsx | .002 | 1 | .968 | ||
quadaotao | 37.365 | 1 | .000 | ||
tsthechap | 40.159 | 1 | .000 | ||
Overall Statistics | 67.634 | 9 | .000 |
Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square | df | Sig. | ||
Block | 90.255 | 9 | .000 | |
Step 1 | Model | 90.255 | 9 | .000 |
Step | 90.255 | 9 | .000 |
Model Summary
-2 Log likelihood | Cox & Snell R Square | Nagelkerke R Square | |
1 | 74.463a | .529 | .708 |
Mức độ dự báo của mô hình
Dự báo | |||||
Tiếp cận tài chính | Mức độ dự báo đúng (%) | ||||
Không tiếp cận | Tiếp cận | ||||
Step 1 | Tiếp cận tài chính | Không tiếp cận | 44 | 9 | 83.0 |
Tiếp cận | 9 | 58 | 86.6 | ||
Tổng dự báo đúng của toàn bộ mô hình (%) | 85.0 |
Kết quả tính toán hệ số hồi quy của các biến trong mô hình Variables in the Equation
B | S.E. | Wald | df | Sig. | Exp(B) | ||
Step 1a | Tuoi | -.157 | .140 | 1.251 | 1 | .263 | .855 |
Gioitinh | -.198 | .628 | .099 | 1 | .753 | .821 | |
Hocvan | .352 | .174 | 4.073 | 1 | .044 | 1.422 | |
Honnhan | -.501 | .763 | .430 | 1 | .512 | .606 | |
Kinhnghiem | 1.128 | .375 | 9.035 | 1 | .003 | 3.088 | |
Thamgiatochuc | 1.593 | .632 | 6.363 | 1 | .012 | 4.919 | |
Linhvucsx | -.236 | .709 | .110 | 1 | .740 | .790 | |
Quadaotao | 1.588 | .665 | 5.700 | 1 | .017 | 4.894 | |
TSthechap | 2.160 | .702 | 9.470 | 1 | .002 | 8.673 | |
Hằng số | -4.861 | 3.421 | 2.019 | 1 | .155 | .008 |
Mô phỏng xác suất thoát nghèo của các hộ gia đình
Biến số | B | Exp(B) | Mô phỏng xác suất thoát nghèo khi biến độc lập thay đổi 1 đơn vị và xác suất ban đầu là: ĐVT: % | |||||
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | ||||
1 | Hocvan | 0,352 | 1,422 | 18,44 | 36,88 | 55,32 | 73,76 | 92,20 |
2 | Kinhnghiem | 1,128 | 3,088 | 51,76 | 103,52 | 155,28 | 207,04 | 258,80 |
3 | Thamgiatochuc | 1,593 | 4,919 | 88,38 | 176,76 | 265,14 | 353,52 | 441,90 |
4 | Quadaotao | 1,588 | 4,894 | 87,88 | 175,76 | 263,64 | 351,52 | 439,40 |
5 | TSthechap | 2,16 | 8,673 | 163,46 | 326,92 | 490,38 | 653,84 | 817,30 |
Tầm quan trọng của các biến trong mô hình
Giá trị Beta | Giá trị cột EXP (B) | Giá trị cột EXP (B) điều chỉnh | Thứ tự tầm quan trọng của biến | |
Hocvan | 0,352 | 1,422 | 1,422 | 5 |
Kinhnghiem | 1,128 | 3,088 | 3,088 | 4 |
Thamgiatochuc | 1,593 | 4,919 | 4,919 | 2 |
Quadaotao | 1,588 | 4,894 | 4,894 | 3 |
TSthechap | 2,16 | 8,673 | 8,673 | 1 |
85
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN THANH NIÊN KHỞI NGHIỆP
Mẫu phỏng vấn số……………..
Xin chào anh (chị) tôi tên: Phan Thế Huy: là học viên cao học ngành kinh tế nông nghiệp của trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam. Hiện tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài: “Giải pháp tài chính hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp trên địa bàn huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh”. Mục đích nghiên cứu là đánh giá thực trạng các nhân tố ảnh hưởng đến việc tiếp cận chính sách tài chính của thanh niên khởi nghiệp, từ đó tìm ra các giải pháp nhằm giúp cho thanh niên tiếp cận tốt các chính sách tài chính từ đó vận vận dụng hợp lý để triển kinh tế, nâng cao thu nhập. Đề tài được thực hiện nhằm mục đích học tập không còn mục đích nào khác. Tôi xin cam đoan các câu trả lời liên quan đến anh (chị) sẽ được bảo mật. Mong nhận được sự hỗ trợ và giúp đỡ của quý anh (chị) để tôi có thể hoàn thành đề tài này.
Ngày……….tháng………….năm 2018
A. PHẦN THÔNG TIN CHUNG
I. Phần sàn lọc.
Q1. Xin anh (chị) vui lòng cho biết hiện tại anh (chị) đã tự khởi nghiệp chưa?
1. Có → tiếp tục 2. Chưa → Ngưng
II Thông tin thanh niên trả lời.
1. Họ và tên ………………………………
2. Thông tin cá nhân:
2.1. Tuổi…………………….
2.2. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
2.3. Dân Tộc 1. Kinh 2. Hoa 3. Khmer 4.
Khác
2.4. Trình độ học vấn: ………. (số năm đi học)
2.5. Tình trạng hôn nhân: 1. Chưa kết hôn 2. Đã kết hôn
2.6. Kinh nghiệm khởi nghiệp ……………………..(số năm khởi nghiệp) 2.7. Số điện thoại:…………………………………………..
2.8. Địa chỉ: khu vực………………….. xã (thị trấn)….…………………huyện Gò Dầu
3. Anh (chị) có tham gia Đoàn thể, tổ chức chính trị - xã hội, hội quần chúng địa phương không?
1. Có 2. Không
+ Nếu không, chuyển sang câu 4.
+ Nếu có, xin anh (chị) vui lòng cho biết các thông tin sau:
Đoàn thể tham gia | Tham gia đoàn thể, tổ chức chính quyền của địa phương | |
1. | Đoàn Thanh niên - Hội LHTN Việt Nam | |
2. | Hội LHPN Việt Nam | |
3. | Hội Nông dân Việt Nam | |
4. | Liên đoàn lao động | |
5 | Hội Cựu chiến binh | |
6 | MTTQ Việt Nam | |
7 | Khác |
4. Lĩnh vực anh (chị) đầu tư, sản xuất kinh doanh trong quá trình khởi nghiệp, lập nghiệp?
1. Nông nghiệp:
Chăn nuôi:; trồng trọt:
2. Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp
3. Thương mại - Dịch vụ
4. Lĩnh vực khác, (ghi rò……………………………………………………………….)