Hệ thống viễn thông: Điểm đến có hệ thống viễn thông đảm bảo nhu cầu thông tin liên lạc cho du khách | 8 | 9 | 5 | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 113 | 3.77 | |||
24 | Lòng hiếu khách: Sự han thiện của cư dân địa phương đối với du khách | 1 | 4 | 4 | 8 | 10 | 3 | 241 | 8.03 | ||||
25 | Yêu cầu về Visa: Thủ tục cấp Visa nhanh chóng, thuận lợi; Việc đi lại/ lưu trú của du khách được thoải mái, dễ dàng | 3 | 4 | 6 | 9 | 7 | 1 | 226 | 7.53 | ||||
26 | Quan hệ thị trường: Điểm đến có sự liên kết tốt, mật thiết với các địa phương có nguồn cung cấp du khách trong và ngoài nước | 2 | 4 | 9 | 11 | 4 | 225 | 7.50 | |||||
27 | Doanh nghiệp: Các doanh nghiệp du lịch có đạo đức, năng lực kinh doanh, chú trọng phát triển du lịch bền vững | 3 | 5 | 5 | 12 | 3 | 2 | 223 | 7.43 | ||||
28 | Chính trị: Môi trường chính trị điểm đến ổn định; Các nhà lãnh đạo chính trị và cộng đồng hỗ trợ cho sự phát triển du lịch | 3 | 14 | 8 | 5 | 255 | 8.50 | ||||||
29 | An toàn/ an ninh: Điểm đến du lịch đảm bảo an toàn/ an ninh cho du khách | 2 | 9 | 11 | 8 | 265 | 8.83 | ||||||
V | Quản lý và Chính sách phát triển điểm đến du lịch | ||||||||||||
30 | Phát triển nguồn nhân lực phục vụ du lịch: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch nhận thức rõ tầm quan trọng của việc phát triển nguồn nhân lực du lịch | 1 | 1 | 12 | 12 | 3 | 1 | 228 | 7.60 | ||||
31 | Sức tải và sức chứa: Khả năng phục vụ du khách của điểm đến trong những mùa cao điểm du lịch | 1 | 1 | 12 | 11 | 3 | 2 | 230 | 7.67 | ||||
32 | Nhận thức của chính quyền địa phương/ doanh nghiệp du lịch: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch nhận thức rõ tầm quan trọng của việc phát triển du lịch bền vững | 1 | 1 | 11 | 9 | 7 | 1 | 233 | 7.77 | ||||
33 | Nhận thức của cư dân điểm đến: Cư dân địa phương ủng hộ nhiệt tình đối với chính sách phát triển du lịch bền vững | 3 | 2 | 5 | 8 | 11 | 1 | 235 | 7.83 | ||||
34 | Xây dựng thương hiệu: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch chú trọng xây dựng và phát triển thương hiệu du lịch | 3 | 3 | 2 | 7 | 10 | 3 | 2 | 215 | 7.17 | |||
35 | Sự liên kết, hợp tác: Chính quyền địa phương/ các doanh nghiệp du lịch cam kết hợp tác chặt chẽ với các doanh nghiệp du lịch và các điểm đến khác trong công việc phục vụ du khách | 3 | 4 | 3 | 6 | 12 | 2 | 236 | 7.87 | ||||
36 | Chính sách điểm đến: Chính quyền địa phương chú trọng xây dựng, nâng cấp những khu du lịch, resort, điểm tham quan du lịch... | 5 | 3 | 10 | 5 | 2 | 1 | 1 | 1 | 126 | 4.20 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp 5: Giải Pháp Quản Lý Và Chính Sách Phát Triển Điểm Đến Du Lịch
- Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch tại Tiền Giang - 21
- Danh Sách Các Đơn Vị Lữ Hành Kinh Doanh Du Lịch
- Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch tại Tiền Giang - 24
- A) Phân Tích Phương Sai Một Yếu Tố – Giới Tính
- Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch tại Tiền Giang - 26
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
Phục lục 3: Bảng khảo sát chính thức
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Kính chào quý khách!
Chúng tôi đang tiến hành cuộc thăm dò ý kiến khách hàng về các yếu tố chính ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch tại Tiền Giang.
Xin quý khách vui lòng cho biết mức độ đánh giá của mình đối với các nội dung dưới đây bằng cách khoanh tròn một con số (theo từng nội dung) mà theo quý khách đó là sự lựa chọn tốt nhất của mình, theo quy ước:
1. Hoàn toàn không đồng ý, 2. Không đồng ý, 3. Tạm được, 4. Đồng ý,
5. Hoàn toàn đồng ý.
Câu 1: Xin quý khách khoanh tròn một con số mà quý khách cho là sự lựa chọn tốt nhất của mình.
Các yếu tố đánh giá năng lực cạnh tranh điểm đến trong kinh doanh du lịch | Điểm | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
I | Sự hấp dẫn của điểm đến | |||||
1 | Khí hậu: Điểm đến có khí hậu thuận lợi để phát triển du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Vị trí địa lý: Điểm đến có vị trí địa lý thuận lợi để phát triển du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Sinh thái (nguồn tài nguyên thiên nhiên: Nguồn tài nguyên tự nhiên điểm đến hoang sơ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Cơ sở hạ tầng du lịch: Điểm đến có hệ thống khách sạn – nhà hàng đạt tiêu chuẩn, đáp ứng tốt nhu cầu du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Di tích lịch sử: Điểm đến có nhiều địa điểm lịch sử | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Nghệ thuật truyền thống: Điểm đến có nghệ thuật truyền thống, đậm đà bản sắc dân tộc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Cảnh quan: Sự hấp dẫn/ sức thu hút của cảnh quan điểm đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Văn hóa: Điểm đến có những di tích văn hóa hấp dẫn du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II | Sự hấp dẫn của các sản phẩm/ dịch vụ du lịch tại điểm đến | |||||
9 | Tour du lịch: Cung cấp cho du khách các tour du lịch sinh thái, đa dạng, độc đáo... đạt chất lượng, đáp ứng nhu cầu trải nghiệm du lịch của du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Ẩm thực: Cung cấp cho du khách các món ăn địa phương đa dạng, phong phú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | Hoạt động du lịch: Cung cấp cho du khách các sản phẩm du lịch dựa vào tự nhiên như: đò chèo, câu cá trên sông, đi du thuyền trên sông… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Hoạt động về đêm: Tổ chức các hoạt động về đêm, phục vụ nhu cầu của du khách nghỉ qua đêm (dancing, bars, discos, các khu chợ đêm…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Hàng hóa lưu niệm: Có sẵn các khu shopping, với nhiều mặt hàng lưu niệm chất lượng dành cho du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Các sự kiện: Thường xuyên tổ chức nhiều lễ hội (lễ hội nghinh Ông/ cá voi, lễ hội trái cây…) tại các điểm đến phục vụ du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
III | Hình ảnh của điểm đến | |||||
15 | Giá cả: Giá cả của các sản phẩm/ dịch vụ du lịch phải chăng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Năng lực của đội ngũ quản lý/ nhân viên phục vụ du lịch: Đội ngũ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
quản lý/ nhân viên phục vụ du lịch có kinh nghiệm, kiến thức về du lịch, đã học qua các lớp nghiệp vụ du lịch, thông thạo ngoại ngữ, đáp ứng tốt việc phục vụ du khách | ||||||
17 | Xúc tiến, quảng bá: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch thường xuyên xúc tiến và quảng bá các sản phẩm/ dịch vụ du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Sự nhận biết về điểm đến: Điểm đến được du khách biết đến do sự nổi tiếng của mình; do sự nổi tiếng của các Tổ chức/ Ngành du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | Tiếp cận: Du khách dễ dàng tiếp cận điểm đến bằng đường bộ, đường thủy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IV | Tính hiệu quả của các nguồn lực hỗ trợ | |||||
20 | Y tế: Điểm đến có đủ số lượng bác sĩ, số lượng giường bệnh… đáp ứng tốt nhu cầu điều trị bệnh cho du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | Tài chính/ Ngân hàng: Điểm đến có nhiều ngân hàng, có sẵn nhiều máy ATM, máy ATM chấp nhận thẻ VISA… đáp ứng tốt nhu cầu về tiền mặt của du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | Lòng hiếu khách: Sự thân thiện của cư dân địa phương đối với du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | Yêu cầu về Visa: Thủ tục cấp Visa nhanh chóng, thuận lợi; Việc đi lại/ lưu trú của du khách được thoải mái, dễ dàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | Quan hệ thị trường: Điểm đến có sự liên kết tốt, mật thiết với các địa phương có nguồn cung cấp du khách trong và ngoài nước | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | Doanh nghiệp: Các doanh nghiệp du lịch có đạo đức, năng lực kinh doanh, chú trọng phát triển du lịch bền vững | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | Chính trị: Môi trường chính trị điểm đến ổn định; Các nhà lãnh đạo chính trị và cộng đồng hỗ trợ cho sự phát triển du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | An toàn/ an ninh: Điểm đến du lịch đảm bảo an toàn/ an ninh cho du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
V | Quản lý và chính sách phát triển điểm đến du lịch | |||||
28 | Phát triển nguồn nhân lực phục vụ du lịch: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch nhận thức rõ tầm quan trọng của việc phát triển nguồn nhân lực du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | Sức tải và sức chứa: Khả năng phục vụ du khách của điểm đến trong những mùa cao điểm du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | Nhận thức của chính quyền địa phương/ doanh nghiệp du lịch: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch nhận thức rõ tầm quan trọng của việc phát triển du lịch bền vững | |||||
31 | Nhận thức của cư dân điểm đến: Cư dân địa phương ủng hộ nhiệt tình đối với chính sách phát triển du lịch bền vững | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | Xây dựng thương hiệu: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch chú trọng xây dựng và phát triển thương hiệu du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33 | Sự liên kết, hợp tác: Chính quyền địa phương/ các doanh nghiệp du lịch cam kết hợp tác chặt chẽ với các doanh nghiệp du lịch và các điểm đến khác trong công việc phục vụ du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch | ||||||
1 | Điểm đến có sức cạnh tranh mạnh mẽ, đáp ứng tốt nhu cầu của du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Điểm đến thu hút du khách do thực hiện chính sách phát triển du lịch phù hợp với sự phát triển của địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Các doanh nghiệp du lịch đang cạnh tranh tốt với các đối thủ trong cùng ngành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 2: Quý khách vui lòng cho biết thêm các ý kiến khác để giúp nâng cao năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 3: Xin quý khách vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân (Xin vui lòng khoanh tròn con số thích hợp):
a) Giới tính của quý khách:
1. Nam 2. Nữ
b) Độ tuổi của quý khách:
1. Dưới 30 tuổi 2. Từ 30 – 40 tuổi 3. Trên 40 tuổi
c) Trình độ học vấn:
1. Trung cấp 2. Cao đẳng 3. Đại học 4. Sau đại học
5. Khác
3. Kinh doanh | 4. Khác | |
e) Tình trạng hôn nhân của quý khách: 1. Đã kết hôn 2. Độc thân | 3. Ly hôn | 4.Góa chồng/vợ |
f) Xin Quý khách hàng khoanh tròn vào mỗi số phù hợp dưới đây:
Quý khách đang trải nghiệm du lịch tại điểm đến:
1) Khu du lịch Thới Sơn 2) Khu du lịch Cái Bè
3) Khu du lịch biển Tân Thành 4) Khu du lịch sinh thái Đồng Tháp Mười Xin chân thành cám ơn Quý Khách!
Phụ lục 4: Lập bảng tần số 4a) Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 184 | 48.8 | 48.8 | 48.8 |
Nu | 193 | 51.2 | 51.2 | 100.0 | |
Total | 377 | 100.0 | 100.0 |
4b) Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Duoi 30 tuoi | 133 | 35.3 | 35.3 | 35.3 |
Tu 30 – 40 tuoi | 124 | 32.9 | 32.9 | 68.2 | |
Tren 40 tuoi | 120 | 31.8 | 31.8 | 100.0 | |
Total | 377 | 100.0 | 100.0 |
4c) Trình độ học vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Trung cap | 84 | 22.3 | 22.3 | 22.3 |
Cao dang | 76 | 20.2 | 20.2 | 42.4 | |
Dai hoc | 79 | 21.0 | 21.0 | 63.4 | |
Sau dai hoc | 71 | 18.8 | 18.8 | 82.2 | |
Khac | 67 | 17.8 | 17.8 | 100.0 | |
Total | 377 | 100.0 | 100.0 |
4d) Nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Cong chuc nha nuoc | 98 | 26.0 | 26.0 | 26.0 |
Vien chuc | 96 | 25.5 | 25.5 | 51.5 | |
Kinh doanh | 94 | 24.9 | 24.9 | 76.4 | |
Khac | 89 | 23.6 | 23.6 | 100.0 | |
Total | 377 | 100.0 | 100.0 |
4e) Tình trạng hôn nhân
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Da ket hon | 98 | 26.0 | 26.0 | 26.0 |
Doc than | 93 | 24.7 | 24.7 | 50.7 | |
Ly hon | 103 | 27.3 | 27.3 | 78.0 | |
Goa chong/vo | 83 | 22.0 | 22.0 | 100.0 | |
Total | 377 | 100.0 | 100.0 |
4f) Khu du lịch
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Khu du lich Thoi Son | 118 | 31.3 | 31.3 | 31.3 |
2 Khu du lich Cai Be | 94 | 24.9 | 24.9 | 56.2 | |
3 Khu du lich Bien Tan Thanh | 85 | 22.5 | 22.5 | 78.8 | |
4 Khu du lich sinh thai Dong Thap Muoi | 80 | 21.2 | 21.2 | 100.0 | |
Total | 377 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 5: Phân tích đánh giá của du khách về các thành phần của các yếu tố tạo năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch
5a) Sự hấp dẫn của điểm đến (DIEMDEN)
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
DIEMDEN1 | 377 | 3.69 | .948 | .049 |
DIEMDEN2 | 377 | 3.63 | .931 | .048 |
DIEMDEN3 | 377 | 3.67 | .939 | .048 |
DIEMDEN4 | 377 | 3.68 | .929 | .048 |
DIEMDEN5 | 377 | 3.62 | .938 | .048 |
DIEMDEN6 | 377 | 3.68 | .947 | .049 |
DIEMDEN7 | 377 | 3.64 | .955 | .049 |
DIEMDEN8 | 377 | 3.48 | 1.210 | .062 |
Test Value = 0 | ||||||
T | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
DIEMDEN1 | 75.678 | 376 | .000 | 3.695 | 3.60 | 3.79 |
DIEMDEN2 | 75.750 | 376 | .000 | 3.631 | 3.54 | 3.73 |
DIEMDEN3 | 75.946 | 376 | .000 | 3.671 | 3.58 | 3.77 |
DIEMDEN4 | 76.836 | 376 | .000 | 3.676 | 3.58 | 3.77 |
DIEMDEN5 | 74.955 | 376 | .000 | 3.621 | 3.53 | 3.72 |
DIEMDEN6 | 75.514 | 376 | .000 | 3.684 | 3.59 | 3.78 |
DIEMDEN7 | 74.074 | 376 | .000 | 3.642 | 3.55 | 3.74 |
DIEMDEN8 | 55.824 | 376 | .000 | 3.477 | 3.35 | 3.60 |
5b) Sự hấp dẫn của các sản phẩm/ dịch vụ du lịch tại điểm đến (SPDV)
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
SPDV1 | 377 | 2.47 | .956 | .049 |
SPDV2 | 377 | 2.42 | .981 | .051 |
SPDV3 | 377 | 2.28 | .866 | .045 |
SPDV4 | 377 | 2.33 | .951 | .049 |
SPDV5 | 377 | 2.33 | .892 | .046 |
SPDV6 | 377 | 2.36 | .904 | .047 |
Test Value = 0 | ||||||
T | df | Sig. (2-tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
SPDV1 | 50.088 | 376 | .000 | 2.467 | 2.37 | 2.56 |
SPDV2 | 47.969 | 376 | .000 | 2.424 | 2.33 | 2.52 |
SPDV3 | 51.107 | 376 | .000 | 2.279 | 2.19 | 2.37 |
SPDV4 | 47.669 | 376 | .000 | 2.334 | 2.24 | 2.43 |
SPDV5 | 50.690 | 376 | .000 | 2.329 | 2.24 | 2.42 |
SPDV6 | 50.733 | 376 | .000 | 2.361 | 2.27 | 2.45 |
5c) Hình ảnh của điểm đến (HINHANH)
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
HINHANH1 | 377 | 3.97 | .676 | .035 |
HINHANH2 | 377 | 3.83 | .715 | .037 |
HINHANH3 | 377 | 3.89 | .730 | .038 |
HINHANH4 | 377 | 3.93 | .691 | .036 |
HINHANH5 | 377 | 3.55 | 1.269 | .065 |
Test Value = 0 | ||||||
T | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
HINHANH1 | 114.158 | 376 | .000 | 3.973 | 3.91 | 4.04 |
HINHANH2 | 104.018 | 376 | .000 | 3.833 | 3.76 | 3.91 |
HINHANH3 | 103.455 | 376 | .000 | 3.891 | 3.82 | 3.97 |
HINHANH4 | 110.592 | 376 | .000 | 3.934 | 3.86 | 4.00 |
HINHANH5 | 54.355 | 376 | .000 | 3.552 | 3.42 | 3.68 |
5d) Tính hiệu quả của các nguồn lực hỗ trợ (HOTRO)
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
HOTRO1 | 377 | 3.57 | 1.293 | .067 |
HOTRO2 | 377 | 3.87 | .846 | .044 |
HOTRO3 | 377 | 3.87 | .857 | .044 |
HOTRO4 | 377 | 3.87 | .863 | .044 |
HOTRO5 | 377 | 3.88 | .854 | .044 |
HOTRO6 | 377 | 3.89 | .859 | .044 |
HOTRO7 | 377 | 3.89 | .853 | .044 |
HOTRO8 | 377 | 3.88 | .859 | .044 |