NANGLUC Dunnett t (2-sided) | ||||||
(I) TUOI | (J) TUOI | Mean Difference (I-J) | Std. Error | Sig. | 95% Confidence Interval | |
Lower Bound | Upper Bound | |||||
Duoi 30 tuoi | Tren 40 tuoi | .029 | .102 | .941 | -.197 | .256 |
Tu 30 – 40 tuoi | Tren 40 tuoi | .091 | .104 | .584 | -.139 | .321 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Đánh Giá Của Du Khách Về Các Thành Phần Của Các Yếu Tố Tạo Năng Lực Cạnh Tranh Trong Kinh Doanh Du Lịch
- Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch tại Tiền Giang - 24
- A) Phân Tích Phương Sai Một Yếu Tố – Giới Tính
- Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch tại Tiền Giang - 27
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
10c) Phân tích phương sai một yếu tố – Trình độ học vấn
NANGLUC | ||||||||
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
Trung cap | 84 | 3.5833333E0 | 1.02299531 | .11161794 | 3.3613297 | 3.8053369 | 1.00000 | 5.00000 |
Cao dang | 76 | 3.6008772E0 | .79818263 | .09155783 | 3.4184846 | 3.7832697 | 1.66667 | 5.00000 |
Dai hoc | 79 | 3.5358650E0 | .69474569 | .07816500 | 3.3802504 | 3.6914795 | 1.00000 | 5.00000 |
Sau dai hoc | 71 | 3.6009390E0 | .62136490 | .07374245 | 3.4538643 | 3.7480136 | 1.66667 | 5.00000 |
Khac | 67 | 3.4825871E0 | .83137868 | .10156907 | 3.2797979 | 3.6853763 | 1.00000 | 5.00000 |
Total | 377 | 3.5623342E0 | .80832443 | .04163083 | 3.4804758 | 3.6441926 | 1.00000 | 5.00000 |
NANGLUC | |||
Levene Statistic | Df1 | df2 | Sig. |
4.450 | 4 | 372 | .002 |
NANGLUC | |||||
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | .737 | 4 | .184 | .280 | .891 |
Within Groups | 244.937 | 372 | .658 | ||
Total | 245.674 | 376 |
Multiple Comparisons
(I) TRINHDO | (J) TRINHDO | Mean Difference (I-J) | Std. Error | Sig. | 95% Confidence Interval | |
Lower Bound | Upper Bound | |||||
1 Trung cap | 2 Cao dang | -.01754386 | .14436551 | 1.000 | -.4275615 | .3924738 |
3 Dai hoc | .04746835 | .13626566 | 1.000 | -.3398474 | .4347841 | |
4 Sau dai hoc | -.01760563 | .13377785 | 1.000 | -.3981446 | .3629334 | |
5 Khac | .10074627 | .15091335 | .999 | -.3281096 | .5296021 | |
2 Cao dang | 1 Trung cap | .01754386 | .14436551 | 1.000 | -.3924738 | .4275615 |
3 Dai hoc | .06501221 | .12038523 | 1.000 | -.2771102 | .4071346 | |
4 Sau dai hoc | -.00006177 | .11756183 | 1.000 | -.3344427 | .3343191 | |
5 Khac | .11829013 | .13674470 | .993 | -.2708047 | .5073849 | |
3 Dai hoc | 1 Trung cap | -.04746835 | .13626566 | 1.000 | -.4347841 | .3398474 |
2 Cao dang | -.06501221 | .12038523 | 1.000 | -.4071346 | .2771102 | |
4 Sau dai hoc | -.06507399 | .10746030 | 1.000 | -.3704769 | .2403290 | |
5 Khac | .05327791 | .12816413 | 1.000 | -.3117767 | .4183326 | |
4 Sau dai hoc | 1 Trung cap | .01760563 | .13377785 | 1.000 | -.3629334 | .3981446 |
2 Cao dang | .00006177 | .11756183 | 1.000 | -.3343191 | .3344427 | |
3 Dai hoc | .06507399 | .10746030 | 1.000 | -.2403290 | .3704769 | |
5 Khac | .11835190 | .12551583 | .986 | -.2395197 | .4762235 | |
5 Khac | 1 Trung cap | -.10074627 | .15091335 | .999 | -.5296021 | .3281096 |
2 Cao dang | -.11829013 | .13674470 | .993 | -.5073849 | .2708047 | |
3 Dai hoc | -.05327791 | .12816413 | 1.000 | -.4183326 | .3117767 | |
4 Sau dai hoc | -.11835190 | .12551583 | .986 | -.4762235 | .2395197 |
10d) Phân tích phương sai một yếu tố – Nghề nghiệp
NANGLUC | ||||||||
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
Cong chuc nha nuoc Vien chuc Kinh doanh Khac Total | 98 96 94 89 | 3.4897959E0 3.7569444E0 3.4397163E0 3.5617978E0 | .87631960 .81575017 .70195625 .80182164 | .08852165 .08325715 .07240126 .08499292 | 3.3141050 3.5916581 3.2959418 3.3928922 | 3.6654869 3.9222308 3.5834909 3.7307033 | 1.00000 1.00000 1.66667 1.66667 | 5.00000 5.00000 5.00000 5.00000 |
377 | 3.5623342E0 | .80832443 | .04163083 | 3.4804758 | 3.6441926 | 1.00000 | 5.00000 |
NANGLUC | |||
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. |
.383 | 3 | 373 | .765 |
NANGLUC | |||||
Sum of Squares | Df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 5.565 | 3 | 1.855 | 2.882 | .036 |
Within Groups | 240.109 | 373 | .644 | ||
Total | 245.674 | 376 |
NANGLUC Dunnett t (2-sided) | ||||||
(I) NGHE | (J) NGHE | Mean Difference (I- J) | Std. Error | Sig. | 95% Confidence Interval | |
Lower Bound | Upper Bound | |||||
Cong chuc nha nuoc | Khac | -.07200183 | .11747968 | .871 | -.3486688 | .2046651 |
Vien chuc | Khac | .19514669 | .11806067 | .232 | -.0828885 | .4731819 |
Kinh doanh | Khac | -.12208144 | .11866336 | .600 | -.4015360 | .1573731 |
10e) Phân tích phương sai một yếu tố – Tình trạng hôn nhân
NANGLUC | ||||||||
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
1 Da ket hon | 98 | 3.4863946 | .93324541 | .09427202 | 3.2992907 | 3.6734984 | 1.00000 | 5.00000 |
2 Doc than | 93 | 3.6523297 | .67907649 | .07041695 | 3.5124756 | 3.7921839 | 1.00000 | 5.00000 |
3 Ly hon | 103 | 3.4983819 | .74517151 | .07342393 | 3.3527459 | 3.6440179 | 1.00000 | 5.00000 |
4 Goa chong/vo | 83 | 3.6305221 | .85541801 | .09389432 | 3.4437364 | 3.8173078 | 1.00000 | 5.00000 |
Total | 377 | 3.5623342 | .80832443 | .04163083 | 3.4804758 | 3.6441926 | 1.00000 | 5.00000 |
NANGLUC | |||
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. |
3.550 | 3 | 373 | .015 |
NANGLUC | |||||
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 2.126 | 3 | .709 | 1.085 | .355 |
Within Groups | 243.548 | 373 | .653 | ||
Total | 245.674 | 376 |
NANGLUC Tamhane | ||||||
(I) HONNHAN | (J) HONNHAN | Mean Difference (I- J) | Std. Error | Sig. | 95% Confidence Interval | |
Lower Bound | Upper Bound | |||||
1 Da ket hon | 2 Doc than | -.16593519 | .11766801 | .649 | -.4790200 | .1471496 |
3 Ly hon | -.01198732 | .11949179 | 1.000 | -.3297659 | .3057913 | |
4 Goa chong/vo | -.14412753 | .13305397 | .861 | -.4981369 | .2098819 | |
2 Doc than | 1 Da ket hon | .16593519 | .11766801 | .649 | -.1471496 | .4790200 |
3 Ly hon | .15394787 | .10173309 | .572 | -.1164750 | .4243708 | |
4 Goa chong/vo | .02180766 | .11736563 | 1.000 | -.2909495 | .3345648 | |
3 Ly hon | 1 Da ket hon | .01198732 | .11949179 | 1.000 | -.3057913 | .3297659 |
2 Doc than | -.15394787 | .10173309 | .572 | -.4243708 | .1164750 | |
4 Goa chong/vo | -.13214021 | .11919403 | .848 | -.4495813 | .1853009 | |
4 Goa chong/vo | 1 Da ket hon | .14412753 | .13305397 | .861 | -.2098819 | .4981369 |
2 Doc than | -.02180766 | .11736563 | 1.000 | -.3345648 | .2909495 | |
3 Ly hon | .13214021 | .11919403 | .848 | -.1853009 | .4495813 |
10f) Phân tích phương sai một yếu tố – Khu du lịch
NANGLUC | ||||||||
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | Minimum | Maximum | ||
Lower Bound | Upper Bound | |||||||
1 Khu du lich Thoi Son | 118 | 3.5621469 | .87238869 | .08030989 | 3.4030974 | 3.7211964 | 1.00000 | 5.00000 |
2 Khu du lich Cai Be | 94 | 3.5496454 | .81166444 | .08371679 | 3.3834004 | 3.7158904 | 1.00000 | 5.00000 |
3 Khu du lich Bien Tan Thanh | 85 | 3.5372549 | .80850983 | .08769520 | 3.3628634 | 3.7116464 | 1.00000 | 5.00000 |
4 Khu du lich sinh thai Dong Thap Muoi | 80 | 3.6041667 | .71372667 | .07979707 | 3.4453346 | 3.7629988 | 1.66667 | 5.00000 |
Total | 377 | 3.5623342 | .80832443 | .04163083 | 3.4804758 | 3.6441926 | 1.00000 | 5.00000 |
NANGLUC | |||
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. |
.677 | 3 | 373 | .567 |
NANGLUC | |||||
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | .209 | 3 | .070 | .106 | .957 |
Within Groups | 245.465 | 373 | .658 | ||
Total | 245.674 | 376 |
NANGLUC Dunnett t (2-sided) | ||||||
(I) KHUDULICH | (J) KHUDULICH | Mean Difference (I- J) | Std. Error | Sig. | 95% Confidence Interval | |
Lower Bound | Upper Bound | |||||
1 Khu du lich Thoi Son | 4 Khu du lich sinh thai Dong Thap Muoi | -.04201977 | .11748634 | .968 | -.3179463 | .2339067 |
2 Khu du lich Cai Be | 4 Khu du lich sinh thai Dong Thap Muoi | -.05452128 | .12339753 | .942 | -.3443307 | .2352881 |
3 Khu du lich Bien Tan Thanh | 4 Khu du lich sinh thai Dong Thap Muoi | -.06691176 | .12636543 | .907 | -.3636915 | .2298680 |
Phụ lục 11: Các hệ số thống kê 11a) Hệ số Cronbach alpha
- Hệ số Cronbach alpha dùng để kiểm tra sự chặt chẽ và tương quan giữa các biến quan sát. Phương pháp này cho phép người phân tích loại bỏ những biến không phù hợp và hạn chế những rác trong mô hình nghiên cứu.
- Nhiều nhà nghiên cứu đồng ý rằng, khi hệ số Cronbach alpha có giá trị từ
0.8 trở lên đến gần 1.0 là thang đo tốt; từ 0.7 đến gần 0.8 là sử dụng được. Tuy nhiên, cũng có nhiều nhà nghiên cứu đề nghị hệ số Cronbach alpha từ 0.6 trở lên là có thể sử dụng được trong trường hợp khái niệm đang nghiên cứu là mới hoặc mới đối với người trả lời trong bối cảnh nghiên cứu (Nunally, 1978; Peterson, 1994; Slater, 1995) [32, tr.24, tập 2].
- Công thức tính hệ số Cronbach alpha (Cronbach, 1951) [30, tr. 120]:
2
∑ σi
k i = 1
α = (1 – )
k – 1 σ 22
T Trong đó, k là số biến quan sát của thang đo; σi
là phương sai của biến quan sát thứ i, và σT2 là phương sai của tổng thang đo.
11b) Hệ số KMO (Kaiser – Meyer – Olkin measure of sampling adequacy):
- Giá trị hệ số KMO (Kaiser – Meyer – Olkin) là một chỉ số dùng để, xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố. Trị số KMO lớn (0.5 ≤ KMO ≤ 1) là điều kiện đủ để phân tích nhân tố là thích hợp, còn nếu trị số này nhỏ hơn 0.5 thì phân tích nhân tố có khả năng không thích hợp với các dữ liệu [32, tr.31, tập 2].
- Công thức tính KMO [29, tr. 397].
∑ ∑ r2
KMO =
i j # i
xixj
x
∑i∑j # i r2xixj + ∑i ∑j # i α2 ixj
Trong đó, rxixj: hệ số tương quan giữa biến xi và xj.
αxixj: hệ số tương quan riêng phần (Pcor) của xi và xj.
11c) Kiểm định Barlett (Barlette„s test of sphericity)
Dùng để xem xét ma trận tương quan có phải là ma trận đơn vị I (Identity matrix), là ma trận có các thành phần (hệ số tương quan giữa các biến) = 0, và đường chéo (hệ số tương quan với chính nó = 1). Nếu phép kiểm định Barlett có p < 5%, giả thuyết H0 (ma trận tương quan là ma trận đơn vị) sẽ bị từ chối, tức là bác bỏ giả thuyết các biến không có tương quan với nhau [29, tr.396].
11d) Phương pháp dựa vào Eigenvalue (Determination based on Eigenvalue):
- Đại lượng eigenvalue đại diện cho lượng biến thiên được giải thích bởi nhân tố, những nhân tố có eigenvalue nhỏ hơn 1 sẽ không có tác dụng tóm tắt thông tin tốt hơn một biến gốc, vì sau khi chuẩn hóa mỗi biến gốc có phương sai là 1 [32, tr.34, tập 2].
- Tiêu chuẩn rút trích nhân tố gồm chỉ số Eigenvalue (đại diện cho lượng biến thiên được giải thích bởi các nhân tố) và chỉ số Cumulative (tổng phương sai trích
cho biết phân tích nhân tố giải thích được bao nhiêu % và bao nhiêu % bị thất thoát). Chỉ có những nhân tố nào có eigenvalue lớn hơn 1 (và tổng phương sai trích lớn hơn 50%) mới được giữ lại trong mô hình phân tích [32, tr.34, tập 2].
11e) Hệ số tải nhân tố (Factor loading)
- Là chỉ tiêu để đảm bảo mức ý nghĩa thiết thực của EFA (ensuring practical significance). Factor loading > 0.3 được xem là đạt mức tối thiểu, Factor loading >
0.4 được xem là quan trọng; Factor loading > 0.5 được xem là có ý nghĩa thực tiễn. Trường hợp chọn tiêu chuẩn Factor loading > 0.3 thì cỡ mẫu ít nhất phải là 350; nếu cỡ mẫu khoảng 100 thì nên chọn tiêu chuẩn Factor loading > 0.55; nếu cỡ mẫu khoảng 50 thì Factor loading > 0.75 [6, tr.14].
- Tiêu chuẩn hệ số tải nhân tố (Phục lục 11e) biểu thị tương quan đơn giữa các biến với các nhân tố, dùng để đánh giá mức ý nghĩa của EFA [6, tr.14].
11f) Hế số tương quan Person
- Hệ số tương quan Person (ký hiệu là r) để lượng hóa mức độ chặt chẽ của mối liên hệ tuyến tính giữa 2 biến định lượng. r nằm trong khoảng –1 ≤ r ≤ 1
- Công thức của r như sau [32, tr.197, tập 1]:
N
∑ (Xi – X)(Yi – Y)2
i = 1
r = (–1≤ r ≤ +1)
(N – 1) SxSy
Trong đó: N = số quan sát; Sx và Sy = độ lệch chuẩn của từng biến X và Y
11g) R2 điều chỉnh
- R2 điều chỉnh (Adjusted R Square – R2a) từ R bình phương (R2) được sử dụng để phản ảnh sát hơn mức độ phù hợp của mô hình hồi quy đa biến [32, tr. 239, tập 1].