Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch tại Tiền Giang - 26


Multiple Comparisons

NANGLUC

Dunnett t (2-sided)







(I) TUOI


(J) TUOI

Mean Difference (I-J)


Std. Error


Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper Bound

Duoi 30 tuoi

Tren 40 tuoi

.029

.102

.941

-.197

.256

Tu 30 – 40 tuoi

Tren 40 tuoi

.091

.104

.584

-.139

.321

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.

Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch tại Tiền Giang - 26


10c) Phân tích phương sai một yếu tố – Trình độ học vấn


Descriptives

NANGLUC











N


Mean


Std.

Deviation


Std. Error

95% Confidence Interval for Mean


Minimum


Maximum


Lower Bound

Upper Bound

Trung cap

84

3.5833333E0

1.02299531

.11161794

3.3613297

3.8053369

1.00000

5.00000

Cao dang

76

3.6008772E0

.79818263

.09155783

3.4184846

3.7832697

1.66667

5.00000

Dai hoc

79

3.5358650E0

.69474569

.07816500

3.3802504

3.6914795

1.00000

5.00000

Sau dai hoc

71

3.6009390E0

.62136490

.07374245

3.4538643

3.7480136

1.66667

5.00000

Khac

67

3.4825871E0

.83137868

.10156907

3.2797979

3.6853763

1.00000

5.00000

Total

377

3.5623342E0

.80832443

.04163083

3.4804758

3.6441926

1.00000

5.00000


Test of Homogeneity of Variances

NANGLUC




Levene Statistic


Df1


df2


Sig.

4.450

4

372

.002


ANOVA

NANGLUC







Sum of Squares


df


Mean Square


F


Sig.

Between Groups

.737

4

.184

.280

.891

Within Groups

244.937

372

.658



Total

245.674

376





Multiple Comparisons


NANGLUC

Tamhane








(I) TRINHDO


(J) TRINHDO


Mean Difference (I-J)


Std. Error


Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper Bound

1 Trung cap

2 Cao dang

-.01754386

.14436551

1.000

-.4275615

.3924738

3 Dai hoc

.04746835

.13626566

1.000

-.3398474

.4347841

4 Sau dai hoc

-.01760563

.13377785

1.000

-.3981446

.3629334

5 Khac

.10074627

.15091335

.999

-.3281096

.5296021

2 Cao dang

1 Trung cap

.01754386

.14436551

1.000

-.3924738

.4275615

3 Dai hoc

.06501221

.12038523

1.000

-.2771102

.4071346

4 Sau dai hoc

-.00006177

.11756183

1.000

-.3344427

.3343191

5 Khac

.11829013

.13674470

.993

-.2708047

.5073849

3 Dai hoc

1 Trung cap

-.04746835

.13626566

1.000

-.4347841

.3398474

2 Cao dang

-.06501221

.12038523

1.000

-.4071346

.2771102

4 Sau dai hoc

-.06507399

.10746030

1.000

-.3704769

.2403290

5 Khac

.05327791

.12816413

1.000

-.3117767

.4183326

4 Sau dai hoc

1 Trung cap

.01760563

.13377785

1.000

-.3629334

.3981446

2 Cao dang

.00006177

.11756183

1.000

-.3343191

.3344427

3 Dai hoc

.06507399

.10746030

1.000

-.2403290

.3704769

5 Khac

.11835190

.12551583

.986

-.2395197

.4762235

5 Khac

1 Trung cap

-.10074627

.15091335

.999

-.5296021

.3281096

2 Cao dang

-.11829013

.13674470

.993

-.5073849

.2708047

3 Dai hoc

-.05327791

.12816413

1.000

-.4183326

.3117767

4 Sau dai hoc

-.11835190

.12551583

.986

-.4762235

.2395197


10d) Phân tích phương sai một yếu tố – Nghề nghiệp


Descriptives

NANGLUC











N


Mean


Std.

Deviation


Std. Error

95% Confidence Interval for Mean


Minimum


Maximum


Lower Bound

Upper Bound

Cong chuc nha nuoc

Vien chuc Kinh doanh Khac

Total

98

96

94

89

3.4897959E0

3.7569444E0

3.4397163E0

3.5617978E0

.87631960

.81575017

.70195625

.80182164

.08852165

.08325715

.07240126

.08499292

3.3141050

3.5916581

3.2959418

3.3928922

3.6654869

3.9222308

3.5834909

3.7307033

1.00000

1.00000

1.66667

1.66667

5.00000

5.00000

5.00000

5.00000

377

3.5623342E0

.80832443

.04163083

3.4804758

3.6441926

1.00000

5.00000


Test of Homogeneity of Variances

NANGLUC




Levene Statistic


df1


df2


Sig.

.383

3

373

.765


ANOVA

NANGLUC







Sum of Squares


Df


Mean Square


F


Sig.

Between Groups

5.565

3

1.855

2.882

.036

Within Groups

240.109

373

.644



Total

245.674

376





Multiple Comparisons

NANGLUC

Dunnett t (2-sided)








(I) NGHE


(J) NGHE


Mean Difference (I- J)


Std. Error


Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper Bound

Cong chuc nha nuoc

Khac

-.07200183

.11747968

.871

-.3486688

.2046651

Vien chuc

Khac

.19514669

.11806067

.232

-.0828885

.4731819

Kinh doanh

Khac

-.12208144

.11866336

.600

-.4015360

.1573731


10e) Phân tích phương sai một yếu tố – Tình trạng hôn nhân


Descriptives

NANGLUC











N


Mean


Std.

Deviation


Std. Error

95% Confidence Interval for Mean


Minimum


Maximum


Lower Bound

Upper Bound

1 Da ket hon

98

3.4863946

.93324541

.09427202

3.2992907

3.6734984

1.00000

5.00000

2 Doc than

93

3.6523297

.67907649

.07041695

3.5124756

3.7921839

1.00000

5.00000

3 Ly hon

103

3.4983819

.74517151

.07342393

3.3527459

3.6440179

1.00000

5.00000

4 Goa chong/vo

83

3.6305221

.85541801

.09389432

3.4437364

3.8173078

1.00000

5.00000

Total

377

3.5623342

.80832443

.04163083

3.4804758

3.6441926

1.00000

5.00000


Test of Homogeneity of Variances

NANGLUC




Levene Statistic

df1

df2

Sig.

3.550

3

373

.015


ANOVA

NANGLUC






Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

2.126

3

.709

1.085

.355

Within Groups

243.548

373

.653



Total

245.674

376





Multiple Comparisons

NANGLUC

Tamhane








(I) HONNHAN


(J) HONNHAN


Mean Difference (I- J)


Std. Error


Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper Bound

1 Da ket hon

2 Doc than

-.16593519

.11766801

.649

-.4790200

.1471496

3 Ly hon

-.01198732

.11949179

1.000

-.3297659

.3057913

4 Goa chong/vo

-.14412753

.13305397

.861

-.4981369

.2098819

2 Doc than

1 Da ket hon

.16593519

.11766801

.649

-.1471496

.4790200

3 Ly hon

.15394787

.10173309

.572

-.1164750

.4243708

4 Goa chong/vo

.02180766

.11736563

1.000

-.2909495

.3345648

3 Ly hon

1 Da ket hon

.01198732

.11949179

1.000

-.3057913

.3297659

2 Doc than

-.15394787

.10173309

.572

-.4243708

.1164750

4 Goa chong/vo

-.13214021

.11919403

.848

-.4495813

.1853009

4 Goa chong/vo

1 Da ket hon

.14412753

.13305397

.861

-.2098819

.4981369

2 Doc than

-.02180766

.11736563

1.000

-.3345648

.2909495

3 Ly hon

.13214021

.11919403

.848

-.1853009

.4495813


10f) Phân tích phương sai một yếu tố – Khu du lịch


Descriptives

NANGLUC











N


Mean


Std.

Deviation


Std. Error

95% Confidence Interval for Mean


Minimum


Maximum


Lower Bound

Upper Bound

1 Khu du lich Thoi Son

118

3.5621469

.87238869

.08030989

3.4030974

3.7211964

1.00000

5.00000

2 Khu du lich Cai Be

94

3.5496454

.81166444

.08371679

3.3834004

3.7158904

1.00000

5.00000

3 Khu du lich Bien Tan Thanh


85


3.5372549


.80850983


.08769520


3.3628634


3.7116464


1.00000


5.00000

4 Khu du lich sinh thai Dong Thap Muoi


80


3.6041667


.71372667


.07979707


3.4453346


3.7629988


1.66667


5.00000

Total

377

3.5623342

.80832443

.04163083

3.4804758

3.6441926

1.00000

5.00000


Test of Homogeneity of Variances

NANGLUC




Levene Statistic

df1

df2

Sig.

.677

3

373

.567


ANOVA

NANGLUC







Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

.209

3

.070

.106

.957

Within Groups

245.465

373

.658



Total

245.674

376





Multiple Comparisons

NANGLUC

Dunnett t (2-sided)








(I) KHUDULICH


(J) KHUDULICH


Mean Difference (I- J)


Std. Error


Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper Bound

1 Khu du lich Thoi Son

4 Khu du lich sinh thai Dong Thap Muoi

-.04201977

.11748634

.968

-.3179463

.2339067

2 Khu du lich Cai Be

4 Khu du lich sinh thai Dong Thap Muoi

-.05452128

.12339753

.942

-.3443307

.2352881

3 Khu du lich Bien Tan Thanh

4 Khu du lich sinh thai Dong Thap Muoi

-.06691176

.12636543

.907

-.3636915

.2298680


Phụ lục 11: Các hệ số thống kê 11a) Hệ số Cronbach alpha

- Hệ số Cronbach alpha dùng để kiểm tra sự chặt chẽ và tương quan giữa các biến quan sát. Phương pháp này cho phép người phân tích loại bỏ những biến không phù hợp và hạn chế những rác trong mô hình nghiên cứu.

- Nhiều nhà nghiên cứu đồng ý rằng, khi hệ số Cronbach alpha có giá trị từ

0.8 trở lên đến gần 1.0 là thang đo tốt; từ 0.7 đến gần 0.8 là sử dụng được. Tuy nhiên, cũng có nhiều nhà nghiên cứu đề nghị hệ số Cronbach alpha từ 0.6 trở lên là có thể sử dụng được trong trường hợp khái niệm đang nghiên cứu là mới hoặc mới đối với người trả lời trong bối cảnh nghiên cứu (Nunally, 1978; Peterson, 1994; Slater, 1995) [32, tr.24, tập 2].

- Công thức tính hệ số Cronbach alpha (Cronbach, 1951) [30, tr. 120]:


2

σi

k i = 1

α = (1 – )

k – 1 σ 22

T Trong đó, k là số biến quan sát của thang đo; σi

là phương sai của biến quan sát thứ i, và σT2 là phương sai của tổng thang đo.


11b) Hệ số KMO (Kaiser – Meyer – Olkin measure of sampling adequacy):


- Giá trị hệ số KMO (Kaiser – Meyer – Olkin) là một chỉ số dùng để, xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố. Trị số KMO lớn (0.5 ≤ KMO ≤ 1) là điều kiện đủ để phân tích nhân tố là thích hợp, còn nếu trị số này nhỏ hơn 0.5 thì phân tích nhân tố có khả năng không thích hợp với các dữ liệu [32, tr.31, tập 2].

- Công thức tính KMO [29, tr. 397].


∑ ∑ r2

KMO =

i j # i

xixj

x

ij # i r2xixj + i j # i α2 ixj


Trong đó, rxixj: hệ số tương quan giữa biến xi và xj.


αxixj: hệ số tương quan riêng phần (Pcor) của xi và xj.


11c) Kiểm định Barlett (Barlette„s test of sphericity)


Dùng để xem xét ma trận tương quan có phải là ma trận đơn vị I (Identity matrix), là ma trận có các thành phần (hệ số tương quan giữa các biến) = 0, và đường chéo (hệ số tương quan với chính nó = 1). Nếu phép kiểm định Barlett có p < 5%, giả thuyết H0 (ma trận tương quan là ma trận đơn vị) sẽ bị từ chối, tức là bác bỏ giả thuyết các biến không có tương quan với nhau [29, tr.396].

11d) Phương pháp dựa vào Eigenvalue (Determination based on Eigenvalue):


- Đại lượng eigenvalue đại diện cho lượng biến thiên được giải thích bởi nhân tố, những nhân tố có eigenvalue nhỏ hơn 1 sẽ không có tác dụng tóm tắt thông tin tốt hơn một biến gốc, vì sau khi chuẩn hóa mỗi biến gốc có phương sai là 1 [32, tr.34, tập 2].

- Tiêu chuẩn rút trích nhân tố gồm chỉ số Eigenvalue (đại diện cho lượng biến thiên được giải thích bởi các nhân tố) và chỉ số Cumulative (tổng phương sai trích


cho biết phân tích nhân tố giải thích được bao nhiêu % và bao nhiêu % bị thất thoát). Chỉ có những nhân tố nào có eigenvalue lớn hơn 1 (và tổng phương sai trích lớn hơn 50%) mới được giữ lại trong mô hình phân tích [32, tr.34, tập 2].

11e) Hệ số tải nhân tố (Factor loading)


- Là chỉ tiêu để đảm bảo mức ý nghĩa thiết thực của EFA (ensuring practical significance). Factor loading > 0.3 được xem là đạt mức tối thiểu, Factor loading >

0.4 được xem là quan trọng; Factor loading > 0.5 được xem là có ý nghĩa thực tiễn. Trường hợp chọn tiêu chuẩn Factor loading > 0.3 thì cỡ mẫu ít nhất phải là 350; nếu cỡ mẫu khoảng 100 thì nên chọn tiêu chuẩn Factor loading > 0.55; nếu cỡ mẫu khoảng 50 thì Factor loading > 0.75 [6, tr.14].

- Tiêu chuẩn hệ số tải nhân tố (Phục lục 11e) biểu thị tương quan đơn giữa các biến với các nhân tố, dùng để đánh giá mức ý nghĩa của EFA [6, tr.14].

11f) Hế số tương quan Person


- Hệ số tương quan Person (ký hiệu là r) để lượng hóa mức độ chặt chẽ của mối liên hệ tuyến tính giữa 2 biến định lượng. r nằm trong khoảng –1 ≤ r ≤ 1

- Công thức của r như sau [32, tr.197, tập 1]:


N

(Xi – X)(Yi – Y)2

i = 1

r = (–1≤ r ≤ +1)

(N – 1) SxSy


Trong đó: N = số quan sát; Sx và Sy = độ lệch chuẩn của từng biến X và Y


11g) R2 điều chỉnh

- R2 điều chỉnh (Adjusted R Square – R2a) từ R bình phương (R2) được sử dụng để phản ảnh sát hơn mức độ phù hợp của mô hình hồi quy đa biến [32, tr. 239, tập 1].

Xem tất cả 219 trang.

Ngày đăng: 05/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí