Danh Sách Các Đơn Vị Lữ Hành Kinh Doanh Du Lịch


Demografia e Statistica, Volume LXVI n. 2 Aprile-Giugno 2012, pp. 157-167.

[87] Murphy P., Pritchard M. P., and Smith B. (2000), “The destination product and its impact on traveller perceptions”, Tourism Management, 21 (1) 43-52.

[88] Omerzel D.G. (2006), “Competitiveness of Slovania as a Tourist destination”,

Managing Global Transitions 4 (2): 167-189.

[89] Ouariti Z., and Hamri H. M. (2014), “Business Tourism towards improving the tourism offer in Moroco: Case of seaside town of Agadir”, International Journal of Business Tourism and Applied Sciences, Vol. 2 No. 2, July- December2014.

[90] Pakdeepinik P. (2007), A Model for sustainable tourism development in Kwan Phayao lake rim communities, Phayao province, Upper northern Thailand, A Thesic of Ph.D.

[91] Thornton G. (2006), Business Tourism Sector Study: Executive Summary, Trade and Industry Chamber, Fund for Research into Industrial Development Growth and Equity (Fridge).

[92] Tsai H., Song H., and Wong K.K.F. (2009), “Tourism and Hotel Competitiveness Research”, Journal of Travel and Tourism Marketing, 26:5-6, pp. 522-546.

[93] Turtureanu A. (2005), “Tourrism Products: Characteristics and forms”, “Danubius” University from Galati, ɶCONOMICA, pp. 141-157.

[94] United Nations, World Tourism Organization (1994), Recommendations on Tourism Statistics, Series M, No. 83, New York: United Nations.

[95] Vengesayi S. (2003), “A Conceptual model of tourism destination competitiveness and attractitiveness”, Conceptual Papers / Marketing Theory, ANZMAC 2003 Conference Proceedings Adelaide 1-3, Monash University, pp. 637-647.

[96] Vodeb K. (2012), “Competitiveness of Frontier Regions and Tourism Destination Management”, Management Global Transitions 10 (1), Vol. 10, No. 1, pp. 51-68.

[97] Vuković D., Jovanović A. & Đuckić M. (2012), “Deffining competitiveness through the Theories of new Economic geography and Regional economy”, Orriginal Scientific paper, J. Geogr. Inst. Cvijic. 62(3), pp. 49-64.


[98] Wang C., Hsu M.K., and Swanson S.R. (2012), “Determinants of Tourism Destination Competitiveness in China”, Journal of China tourism Research, 8:1, pp. 97-116.

[99] Wilde S.J., and Cox C. (2008), “Linking destination competitiveness and destination development: findings from a mature Australian tourism destination”, Proceedings of the Travel and Tourism Research Association (TTRA) European Chapter Conference – Competion in tourism: Business and destination perspectivess, Helsinki, Findland, pp. 467-478.

[100] World Economic Forum (2013), The Travel and Tourism Competitiveness Report, Copyright © 2013 by the World Economic Forum.

[101] World Tourism Organization (2007), A Practical guide to Tourism Destination Management, Published and printed by the World Tourism Organization, Madrid, Spain.

Các trang web:


[102] http://www.vietnamplus.vn/Home/Luong-du-khach-toan-cau-2012-can-moc- 1-ty-luot/20131/181050.vnplus (ngày 18/12/2014).

[103] http://www.ask.com/question/what-is-business-tourism (ngày 18/12/2014).

[104] http://www.vietnamplus.vn/hoi-nhap-asean-tac-dong-tich-cuc-den-nganh-du- lich-viet-nam/371024.vnp (ngày 14/03/2016).

[105] http://nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/nhung-noi-dung-co-ban-cac-cam-ket- gia-nhap-wto-cua-viet-nam-170890.htm (ngày 14/03/2016).

[106] http://baocongthuong.com.vn/du-lich-viet-voi-tpp.html (ngày 14/03/2016).


PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Danh sách các đơn vị lữ hành kinh doanh du lịch


DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ LỮ HÀNH

TT

ĐƠN VỊ

ĐỊA CHỈ

ĐT

Ghi chú

Người chịu trách nhiệm

1

Cty CP Du lịch Tiền Giang

63, Trưng Trắc, P.1, TP.MT, TG

3.876.043

Quốc tế

Hoàng Thị Hoài Linh

2

Cty TNHH Du lịch Công Đoàn

61, đường 30/4, P.1, TP.MT, TG

3.874.324

Quốc tế

Nguyễn Hữu Dũng


3

Cty TNHH TMDVDL

Lợi Đạt-Chi nhánh Sông Tiền

8, đường 30/4, P.1, TP.MT, TG


3.883.133


Quốc tế

Nguyễn Văn Quốc

4

Cty TNHH Du lịch Chương Dương

10, đường 30/4, P.1, TP.MT, TG

3.885.321

Quốc tế

Đoàn Văn Lập

5

Cty CP Việt Phong Mekong

02, Lê Lợi, P.1, TP.MT, TG

3.882.522

Nội địa

Nguyễn Văn Thanh


6

Cty TNHH TM & DV

DL Saigon-Mytho

18/1, Nguyễn Thị Thập, P.6, TP.MT,

TG


3.872.191


Nội địa

Huỳnh Thị Hồng Thắm


7

Cty CP TM-DV Cái Bè

Khu 4, Thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè,

TG


3.824.210


Quốc tế


Trần Văn Đỉnh


8

HTX VT TB 2/9 Cái

Khu 4, Thị trấn Cái

Bè, huyện Cái Bè, TG


3.824.220

Vận chuyển


Nguyễn Văn Hậu

9

Chi nhánh Cty CP Du lịch Bến Tre

8, đường 30/4, P.1, TP.MT, TG

3.879.103

Quốc tế

Võ Thanh Sơn

10

Cty TNHH DL Việt - Nhật

8, đường 30/4, P.1, TP.MT, TG

3.888.499

Quốc tế

Nguyễn Thanh Phong

11

Cty TNHH Mekong Delta

23 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG

3.975.976

Nội địa

Lê Văn Trang

12

Chi nhánh Cty TNHH DL - TM Nam Bộ

8, đường 30/4, P.1, TP.MT, TG

3.977.098

Quốc tế

Trì Văn Nghiệp

13

Cty TNHH DL Thanh Niên Tiền Giang

8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG

0913.869.540

Nội địa

Ngô Công Dân

14

Cty TNHH Du lịch Sinh thái Tiền Giang

8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG

3.977.744

Quốc tế

Lê Văn Lập


15

Cty TNHH MTV DL

Việt Phong Cái Bè

Ấp An Ninh, xã Đông Hòa Hiệp,

huyện Cái Bè, TG


3.595.755


Nội địa


Võ Thanh Phong

16

Chi nhánh Cty TNHH Du lịch Hàm Luông

8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG

3.977.366

Quốc tế

Triệu Văn Tuấn

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.

Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch tại Tiền Giang - 22


17

Chi nhánh Cty TNHH MTV DL Miền Tây

8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG

3.883.838

Quốc tế

Phan Trường Thọ

18

Cty TNHH TM DV Du

lịch Mekong Xanh

410 tổ 6, Khu III,

Thị trấn Cái Bè, TG

3.924.118

Nội địa

Nguyễn Thị Quế Hân


19

Cty TNHH DLDV

TMSX Nữ Hoàng Mekong

236A tổ 8, ấp An

Lợi, xã Đông Hòa Hiệp, Cái Bè


0903.881.777


Nội địa

Thái Thị Ngọc Ánh


20

Cty TNHH DL Nghỉ dưỡng Sinh thái Sông

Tiền

Tổ 5, ấp An Hòa, xã Đông Hòa Hiệp, Cái

Bè, TG


3.924.026


Quốc tế

Nguyễn Minh Tấn


21

Chi nhánh Cty TNHH MTV Mekong King

Khu 2, Thị trấn Cái

Bè, huyện Cái Bè, TG


0902.459.391

Vận chuyển


Huỳnh Văn Hải

22

Cty TNHH MTV DL

Tiền Giang Tourism

8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG

3.879.777

Nội địa

Nguyễn Trọng Khang

23

DNTN vận chuyển khách DL Miền Quê

8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG

0908.869.656

Nội địa

Châu Hồng Luật


24

Cty TNHH Du lịch Xanh Thới Sơn

222 ấp Thới Thạnh, xã Thới Sơn, TP.Mỹ

Tho, TG


0918.111.267


Nội địa


Phan Văn Tám

25

Cty TNHH Dịch vụ Lữ hành Tiền Giang

8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG

3.852.888

Quốc tế

Lê Bá Duy


26

Cty TNHH MTV DL

Ba Nghĩa Khám Phá

Khu 2, Phạm Hồng

Thái, Thị trấn CB, huyện Cái Bè


0939.878.408


Nội địa

Phạm Trọng Nghĩa


27

Cty TNHH Du lịch Cai Lậy

Tổ 7, ấp Mỹ Hòa, xã Mỹ Hạnh Trung,

TX Cai Lậy, TG


0902.910.679


Nội địa


Lê Văn Nhủ

28

Cty TNHH Du lịch An Khánh

8 đường 30/4, P.1, TP.Mỹ Tho, TG

3.978.199

Nội địa

Võ Thanh Dũng


29

Chi nhánh Cty TNHH

Du lịch Thanh Niên TG

Quầy số 5, Chợ Cái

Bè, TT Cái Bè, huyện CB, TG


3.978.696


Nội địa


Lê Phát Giàu


30

Doanh nghiệp tư nhân DL cầu Rạch Miễu

246 ấp Thới Thạnh, xã Thới Sơn, MT,

TG


3.895.477


Nội địa

Nguyễn Thị Ngọc Lang

31

Cty TNHH MTV Lữ

hành Phương Nam

8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG

3.989.656

Nội địa

Nguyễn Hoài Hiếu


32

Cty TNHH MTV

TMDV DL Nắng Phù Sa

Số 999, Khu phố 4, P.10, MT, TG


0974.319.360


Nội địa

Trương Thị Hồng


33

Cty TNHH Tuổi Trẻ Tourist

Số 122B Nguyễn Văn Giác, P.3, MT,

TG


3.886.611


Nội địa

Nguyễn Minh Trung


34

Cty TNHH Du lịch Đời sống Đông Dương

Số 8 đường 30/4,

P.1, TP.Mỹ Tho, TG


3.871.168


Nội địa

Nguyễn Bảo Giang



35

Cty TNHH MTV Du

lịch Thế hệ trẻ Việt Nam

Số 8 đường 30/4, P.1, MT, TG


3.977.676


Nội địa

Huỳnh Quốc Cường

36

Cty TNHH MTV DL

Hành Trình Mekong

8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG

3.979.619

Nội địa

Phạm Khắc Chung


37

Cty TNHH MTV TM

DV DL Nam An Mekong

Số 7E, tỉnh lộ 870B,

ấp Bình Tạo, xã Trung An, MT


6.251.199


Nội địa

Nguyễn Văn Trúc Mừng

38

Cty TNHH MTV

TMDV DL Thành Tây

Số 117B, ấp 1, xã Trung An, MT, TG

3.859.879

Nội địa

Nguyễn Nữ Trà Mi


39

Cty TNHH MTV Du

lịch Mekong Tiền Giang

8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG


3.876.213


Nội địa

Nguyễn Minh Thành


40

Cty TNHH MTV Du

thuyền Victoria

Số 49, ấp 5, xã Phú

An, huyện Cai Lậy, TG


3.924.658


Quốc tế


Võ Xuân Thư

41

Cty Cổ phần Du lịch Mekong River

8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG

01229.829.919

Nội địa

Châu Hải Phong


42

Cty TNHH TMDVDL

Sinh thái Mekong

154 tổ 41 ấp 4, xã

Cẩm Sơn, huyện Cai Lậy, TG


0918.533.559

Vận chuyển

Nguyễn Hoàng Tú


43

Cty TNHH DL

Mekong Thới Sơn

221 ấp Thới Thạnh, xã Thới Sơn, TP.Mỹ Tho, TG


0982.827.794


Nội địa


Ngô Văn Dũng


44

Chi nhánh Cty TNHH MTV DL Tiền Giang Tourism

Đường Trương Công Định, Khu 2, Thị trấn Cái Bè, CB,

TG


0939.672.453


Nội địa


Huỳnh Thị Ngọc Thúy


45

Cty TNHH Dịch vụ Du lịch Quốc Bình

131 Lê Văn Phẩm, P.6, Mỹ Tho, Tiền

Giang


3,874,461


Nội địa

Trần Thị Bích Sợi


46

Cty TNHH MTV

Mekong Sông Tiền

Số 29, tổ 3, ấp Thới

Thạnh, xã Thới Sơn, Mỹ Tho, TG


0918.170.175


Nội địa

Nguyễn Văn Huân


47

Cty TNHH MTV Du

lịch Sinh thái Cái Bè

Ấp Mỹ An, xã Mỹ

Đức Tây, huyện Cái Bè, TG


0199.301.6501


Nội địa


Bùi Thị Yến Nhi


48

Cty TNHH Ngọc Châu Tourist

11B/27 Thái Sanh Hạnh, P.8, Mỹ Tho,

TG


0918.760.234


Nội địa


Minh Đan Ngọc

49

Trung tâm Du lịch Nông dân Tiền Giang

19 Rạch Gầm, P.1, Mỹ Tho, TG

3,971,292

Nội địa

Nguyễn Văn Quang


Phụ lục 2:

2a) Thống kê mô tả số liệu khảo sát khảo sát 30 chuyên gia

Thang đo Sự hấp dẫn của điểm đến (DIEMDEN)


Statistics


DIEMDEN1

DIEMDEN2

DIEMDEN3

DIEMDEN4

DIEMDEN5

DIEMDEN6

DIEMDEN7

DIEMDEN8

N

Valid

30

30

30

30

30

30

30

30

Missing

0

0

0

0

0

0

0

0

Mean

7.33

8.20

8.30

7.90

8.53

8.27

8.47

8.33

Median

7.00

8.00

9.00

8.00

9.00

8.50

9.00

8.00

Mode

7

8

9

8

9

9

9

9

Minimum

5

6

4

5

6

5

3

7

Maximum

10

10

10

10

10

10

10

10

Sum

220

246

249

237

256

248

254

250


Thang đo Sự hấp dẫn của các sản phẩm/ dịch vụ du lịch tại điểm đến (SPDV)


Statistics


SPDV1

SPDV2

SPDV3

SPDV4

SPDV5

SPDV6

N

Valid

30

30

30

30

30

30

Missing

0

0

0

0

0

0

Mean

7.60

7.67

6.60

6.07

6.83

7.17

Median

8.00

8.00

7.00

6.00

7.00

7.00

Mode

7

8

8

6

7

8

Minimum

2

5

4

1

3

5

Maximum

10

10

10

9

10

10

Sum

228

230

198

182

205

215


Thang đo Hình ảnh của điểm đến (HINHANH)


Statistics


HINHANH1

HINHANH 2

HINHANH H3

HINHANH 4

HINHANH 5

HINHANH 6

N

Valid

30

30

30

30

30

30

Missing

0

0

0

0

0

0

Mean

4.07

7.30

7.33

7.30

7.57

7.17

Median

4.00

7.00

7.00

8.00

8.00

7.00

Mode

4

7

7a

8

8

7

Minimum

2

6

5

5

5

4

Maximum

5

9

10

10

10

10

Sum

122

219

220

219

227

215


Thang đo Tính hiệu quả của các nguồn lực hỗ trợ (HOTRO)


Statistics


HOTRO1

HOTRO2

HOTRO3

HOTRO4

HOTRO5

HOTRO6

HOTRO7

HOTRO8

HOTRO9

N

Valid

30

30

30

30

30

30

30

30

30

Missing

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Mean

7.00

6.30

3.77

8.03

7.53

7.50

7.43

8.50

8.83

Median

7.00

6.00

3.00

8.00

8.00

7.50

8.00

8.00

9.00

Mode

8

7

3

9

8

8

8

8

9

Minimum

5

4

2

5

5

5

5

7

7

Maximum

10

10

9

10

10

10

10

10

10

Sum

210

189

113

241

226

225

223

255

265


Thang đo Quản lý và Chính sách phát triển điểm đến du lịch (CHINHSACH)

Statistics


CHINHSACH1

CHINHSACH2

CHINHSACH3

CHINHSACH4

CHINHSACH5

CHINHSACH6

CHINHSACH7

N

Valid

30

30

30

30

30

30

30

Missing

0

0

0

0

0

0

0

Mean

7.60

7.67

7.77

7.83

7.17

7.87

4.20

Median

8.00

8.00

8.00

8.00

7.50

8.00

4.00

Mode

7a

7

7

9

8

9

4

Minimum

5

5

5

5

4

5

2

Maximum

10

10

10

10

10

10

9

Sum

228

230

233

235

215

236

126


2b) Tổng hợp số liệu khảo sát 30 chuyên gia

STT

Các yếu tố đánh giá năng lực

cạnh tranh điểm đến trong kinh doanh du lịch

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng

TB

I

Sự hấp dẫn của điểm đến

1

Khí hậu: Điểm đến có khí hậu thuận lợi để phát triển du lịch





2

6

9

8

3

2

220

7.33

2

Vị trí địa lý: Điểm đến có vị trí địa lý thuận lợi để phát triển du

lịch






2

5

13

5

5

246

8.20

3

Sinh thái (nguồn tài nguyên thiên nhiên: Nguồn tài nguyên tự

nhiên điểm đến hoang sơ




1

1

2

5

4

9

8

249

8.30

4

Cơ sở hạ tầng du lịch: Điểm đến có hệ thống khách sạn – nhà hàng

đạt tiêu chuẩn, đáp ứng tốt nhu cầu du khách





3

2

4

10

8

3

237

7.90

5

Di tích lịch sử: Điểm đến có nhiều

địa điểm lịch sử






2

3

7

13

5

256

8.53

6

Nghệ thuật truyền thống: Điểm đến có nghệ thuật truyền thống,

đậm đà bản sắc dân tộc





1

2

4

8

11

4

248

8.27

7

Cảnh quan: Sự hấp dẫn/ sức thu

hút của cảnh quan điểm đến



1


1


5

4

11

8

254

8.47

8

Văn hóa: Điểm đến có những di

tích văn hóa hấp dẫn du khách







7

9

11

3

250

8.33


II

Sự hấp dẫn của các sản phẩm/ dịch vụ du lịch tại điểm đến

9

Tour du lịch: Cung cấp cho du khách các tour du lịch sinh thái, đa dạng, độc đáo... đạt chất lượng, đáp ứng nhu cầu trải nghiệm du

lịch của du khách


1



1

2

9

8

8

1

228

7.60

10

Ẩm thực: Cung cấp cho du khách các món ăn địa phương đa dạng,

phong phú





2

2

7

13

5

1

230

7.67

11

Hoạt động du lịch: Cung cấp cho du khách các sản phẩm du lịch dựa vào tự nhiên như: đò chèo, câu cá trên sông, đi du thuyền trên

sông…




2

8

2

8

9


1

198

6.60

12

Hoạt động về đêm: Tổ chức các hoạt động về đêm, phục vụ nhu cầu của du khách nghỉ qua đêm

(dancing, bars, discos, các khu chợ đêm…)

1


2

1

5

8

7

5

1


182

6.07

13

Hàng hóa lưu niệm: Có sẵn các khu shopping, với nhiều mặt hàng lưu niệm chất lượng dành cho du

khách



1

1

3

4

12

7

1

1

205

6.83

14

Các sự kiện: Thường xuyên tổ chức nhiều lễ hội (lễ hội nghinh Ông/ cá voi, lễ hội trái cây…) tại

các điểm đến phục vụ du khách





5

3

8

11

2

1

215

7.17

III

Hình ảnh của điểm đến

15

Trải nghiệm du lịch: Cung cấp

cho du khách những gói tour du lịch trãi nghiệm đánh nhớ


2

5

12

11






122

4.07

16

Giá cả của sản phẩm: Giá cả của

các dịch vụ du lịch phải chăng






4

15

9

2


219

7.30

17

Năng lực của đội ngũ quản lý/ nhân viên phục vụ du lịch: Đội ngũ quản lý/ nhân viên phục vụ du lịch có kinh nghiệm, kiến thức về du lịch, đã học qua các lớp nghiệp vụ du lịch, thông thạo ngoại ngữ,

đáp ứng tốt việc phục vụ du khách





4

5

7

6

7

1

220

7.33

18

Xúc tiến, quảng bá: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch thường xuyên xúc tiến và

quảng bá các sản phẩm/ dịch vụ du lịch





6

1

7

11

4

1

219

7.30

19

Sự nhận biết về điểm đến: Điểm đến được du khách biết đến do sự nổi tiếng của mình; do sự nổi tiếng

của các Tổ chức/ Ngành du lịch





1

5

6

13

4

1

227

7.57

20

Tiếp cận: Du khách dễ dàng tiếp

cận điểm đến bằng đường bộ, đường thủy




2

5

3

7

5

5

3

215

7.17

IV

Tính hiệu quả của các nguồn lực hỗ trợ

21

Y tế: Điểm đến có đủ số lượng bác sĩ, số lượng giường bệnh… đáp ứng tốt nhu cầu điều trị bệnh cho du khách





6

3

8

12


1

210

7.00

22

Tài chính/ Ngân hàng: Điểm đến có nhiều ngân hàng, có sẵn nhiều máy ATM, máy ATM chấp nhận thẻ VISA… đáp ứng tốt nhu cầu

về tiền mặt của du khách




2

7

8

10

1


2

189

6.30

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/03/2023