Demografia e Statistica, Volume LXVI n. 2 Aprile-Giugno 2012, pp. 157-167.
[87] Murphy P., Pritchard M. P., and Smith B. (2000), “The destination product and its impact on traveller perceptions”, Tourism Management, 21 (1) 43-52.
[88] Omerzel D.G. (2006), “Competitiveness of Slovania as a Tourist destination”,
Managing Global Transitions 4 (2): 167-189.
[89] Ouariti Z., and Hamri H. M. (2014), “Business Tourism towards improving the tourism offer in Moroco: Case of seaside town of Agadir”, International Journal of Business Tourism and Applied Sciences, Vol. 2 No. 2, July- December2014.
[90] Pakdeepinik P. (2007), A Model for sustainable tourism development in Kwan Phayao lake rim communities, Phayao province, Upper northern Thailand, A Thesic of Ph.D.
[91] Thornton G. (2006), Business Tourism Sector Study: Executive Summary, Trade and Industry Chamber, Fund for Research into Industrial Development Growth and Equity (Fridge).
[92] Tsai H., Song H., and Wong K.K.F. (2009), “Tourism and Hotel Competitiveness Research”, Journal of Travel and Tourism Marketing, 26:5-6, pp. 522-546.
[93] Turtureanu A. (2005), “Tourrism Products: Characteristics and forms”, “Danubius” University from Galati, ɶCONOMICA, pp. 141-157.
[94] United Nations, World Tourism Organization (1994), Recommendations on Tourism Statistics, Series M, No. 83, New York: United Nations.
[95] Vengesayi S. (2003), “A Conceptual model of tourism destination competitiveness and attractitiveness”, Conceptual Papers / Marketing Theory, ANZMAC 2003 Conference Proceedings Adelaide 1-3, Monash University, pp. 637-647.
[96] Vodeb K. (2012), “Competitiveness of Frontier Regions and Tourism Destination Management”, Management Global Transitions 10 (1), Vol. 10, No. 1, pp. 51-68.
[97] Vuković D., Jovanović A. & Đuckić M. (2012), “Deffining competitiveness through the Theories of new Economic geography and Regional economy”, Orriginal Scientific paper, J. Geogr. Inst. Cvijic. 62(3), pp. 49-64.
[98] Wang C., Hsu M.K., and Swanson S.R. (2012), “Determinants of Tourism Destination Competitiveness in China”, Journal of China tourism Research, 8:1, pp. 97-116.
[99] Wilde S.J., and Cox C. (2008), “Linking destination competitiveness and destination development: findings from a mature Australian tourism destination”, Proceedings of the Travel and Tourism Research Association (TTRA) European Chapter Conference – Competion in tourism: Business and destination perspectivess, Helsinki, Findland, pp. 467-478.
[100] World Economic Forum (2013), The Travel and Tourism Competitiveness Report, Copyright © 2013 by the World Economic Forum.
[101] World Tourism Organization (2007), A Practical guide to Tourism Destination Management, Published and printed by the World Tourism Organization, Madrid, Spain.
Các trang web:
[102] http://www.vietnamplus.vn/Home/Luong-du-khach-toan-cau-2012-can-moc- 1-ty-luot/20131/181050.vnplus (ngày 18/12/2014).
[103] http://www.ask.com/question/what-is-business-tourism (ngày 18/12/2014).
[104] http://www.vietnamplus.vn/hoi-nhap-asean-tac-dong-tich-cuc-den-nganh-du- lich-viet-nam/371024.vnp (ngày 14/03/2016).
[105] http://nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/nhung-noi-dung-co-ban-cac-cam-ket- gia-nhap-wto-cua-viet-nam-170890.htm (ngày 14/03/2016).
[106] http://baocongthuong.com.vn/du-lich-viet-voi-tpp.html (ngày 14/03/2016).
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Danh sách các đơn vị lữ hành kinh doanh du lịch
TT | ĐƠN VỊ | ĐỊA CHỈ | ĐT | Ghi chú | Người chịu trách nhiệm |
1 | Cty CP Du lịch Tiền Giang | 63, Trưng Trắc, P.1, TP.MT, TG | 3.876.043 | Quốc tế | Hoàng Thị Hoài Linh |
2 | Cty TNHH Du lịch Công Đoàn | 61, đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 3.874.324 | Quốc tế | Nguyễn Hữu Dũng |
3 | Cty TNHH TMDVDL Lợi Đạt-Chi nhánh Sông Tiền | 8, đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 3.883.133 | Quốc tế | Nguyễn Văn Quốc |
4 | Cty TNHH Du lịch Chương Dương | 10, đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 3.885.321 | Quốc tế | Đoàn Văn Lập |
5 | Cty CP Việt Phong Mekong | 02, Lê Lợi, P.1, TP.MT, TG | 3.882.522 | Nội địa | Nguyễn Văn Thanh |
6 | Cty TNHH TM & DV DL Saigon-Mytho | 18/1, Nguyễn Thị Thập, P.6, TP.MT, TG | 3.872.191 | Nội địa | Huỳnh Thị Hồng Thắm |
7 | Cty CP TM-DV Cái Bè | Khu 4, Thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè, TG | 3.824.210 | Quốc tế | Trần Văn Đỉnh |
8 | HTX VT TB 2/9 Cái Bè | Khu 4, Thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè, TG | 3.824.220 | Vận chuyển | Nguyễn Văn Hậu |
9 | Chi nhánh Cty CP Du lịch Bến Tre | 8, đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 3.879.103 | Quốc tế | Võ Thanh Sơn |
10 | Cty TNHH DL Việt - Nhật | 8, đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 3.888.499 | Quốc tế | Nguyễn Thanh Phong |
11 | Cty TNHH Mekong Delta | 23 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 3.975.976 | Nội địa | Lê Văn Trang |
12 | Chi nhánh Cty TNHH DL - TM Nam Bộ | 8, đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 3.977.098 | Quốc tế | Trì Văn Nghiệp |
13 | Cty TNHH DL Thanh Niên Tiền Giang | 8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 0913.869.540 | Nội địa | Ngô Công Dân |
14 | Cty TNHH Du lịch Sinh thái Tiền Giang | 8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 3.977.744 | Quốc tế | Lê Văn Lập |
15 | Cty TNHH MTV DL Việt Phong Cái Bè | Ấp An Ninh, xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè, TG | 3.595.755 | Nội địa | Võ Thanh Phong |
16 | Chi nhánh Cty TNHH Du lịch Hàm Luông | 8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 3.977.366 | Quốc tế | Triệu Văn Tuấn |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp 1: Giải Pháp Nâng Cao Tính Hiệu Quả Các Nguồn Lực Hỗ
- Giải Pháp 5: Giải Pháp Quản Lý Và Chính Sách Phát Triển Điểm Đến Du Lịch
- Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch tại Tiền Giang - 21
- Phân Tích Đánh Giá Của Du Khách Về Các Thành Phần Của Các Yếu Tố Tạo Năng Lực Cạnh Tranh Trong Kinh Doanh Du Lịch
- Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch tại Tiền Giang - 24
- A) Phân Tích Phương Sai Một Yếu Tố – Giới Tính
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
Chi nhánh Cty TNHH MTV DL Miền Tây | 8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 3.883.838 | Quốc tế | Phan Trường Thọ | |
18 | Cty TNHH TM DV Du lịch Mekong Xanh | 410 tổ 6, Khu III, Thị trấn Cái Bè, TG | 3.924.118 | Nội địa | Nguyễn Thị Quế Hân |
19 | Cty TNHH DLDV TMSX Nữ Hoàng Mekong | 236A tổ 8, ấp An Lợi, xã Đông Hòa Hiệp, Cái Bè | 0903.881.777 | Nội địa | Thái Thị Ngọc Ánh |
20 | Cty TNHH DL Nghỉ dưỡng Sinh thái Sông Tiền | Tổ 5, ấp An Hòa, xã Đông Hòa Hiệp, Cái Bè, TG | 3.924.026 | Quốc tế | Nguyễn Minh Tấn |
21 | Chi nhánh Cty TNHH MTV Mekong King | Khu 2, Thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè, TG | 0902.459.391 | Vận chuyển | Huỳnh Văn Hải |
22 | Cty TNHH MTV DL Tiền Giang Tourism | 8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 3.879.777 | Nội địa | Nguyễn Trọng Khang |
23 | DNTN vận chuyển khách DL Miền Quê | 8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 0908.869.656 | Nội địa | Châu Hồng Luật |
24 | Cty TNHH Du lịch Xanh Thới Sơn | 222 ấp Thới Thạnh, xã Thới Sơn, TP.Mỹ Tho, TG | 0918.111.267 | Nội địa | Phan Văn Tám |
25 | Cty TNHH Dịch vụ Lữ hành Tiền Giang | 8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 3.852.888 | Quốc tế | Lê Bá Duy |
26 | Cty TNHH MTV DL Ba Nghĩa Khám Phá | Khu 2, Phạm Hồng Thái, Thị trấn CB, huyện Cái Bè | 0939.878.408 | Nội địa | Phạm Trọng Nghĩa |
27 | Cty TNHH Du lịch Cai Lậy | Tổ 7, ấp Mỹ Hòa, xã Mỹ Hạnh Trung, TX Cai Lậy, TG | 0902.910.679 | Nội địa | Lê Văn Nhủ |
28 | Cty TNHH Du lịch An Khánh | 8 đường 30/4, P.1, TP.Mỹ Tho, TG | 3.978.199 | Nội địa | Võ Thanh Dũng |
29 | Chi nhánh Cty TNHH Du lịch Thanh Niên TG | Quầy số 5, Chợ Cái Bè, TT Cái Bè, huyện CB, TG | 3.978.696 | Nội địa | Lê Phát Giàu |
30 | Doanh nghiệp tư nhân DL cầu Rạch Miễu | 246 ấp Thới Thạnh, xã Thới Sơn, MT, TG | 3.895.477 | Nội địa | Nguyễn Thị Ngọc Lang |
31 | Cty TNHH MTV Lữ hành Phương Nam | 8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 3.989.656 | Nội địa | Nguyễn Hoài Hiếu |
32 | Cty TNHH MTV TMDV DL Nắng Phù Sa | Số 999, Khu phố 4, P.10, MT, TG | 0974.319.360 | Nội địa | Trương Thị Hồng |
33 | Cty TNHH Tuổi Trẻ Tourist | Số 122B Nguyễn Văn Giác, P.3, MT, TG | 3.886.611 | Nội địa | Nguyễn Minh Trung |
34 | Cty TNHH Du lịch Đời sống Đông Dương | Số 8 đường 30/4, P.1, TP.Mỹ Tho, TG | 3.871.168 | Nội địa | Nguyễn Bảo Giang |
Cty TNHH MTV Du lịch Thế hệ trẻ Việt Nam | Số 8 đường 30/4, P.1, MT, TG | 3.977.676 | Nội địa | Huỳnh Quốc Cường | |
36 | Cty TNHH MTV DL Hành Trình Mekong | 8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 3.979.619 | Nội địa | Phạm Khắc Chung |
37 | Cty TNHH MTV TM DV DL Nam An Mekong | Số 7E, tỉnh lộ 870B, ấp Bình Tạo, xã Trung An, MT | 6.251.199 | Nội địa | Nguyễn Văn Trúc Mừng |
38 | Cty TNHH MTV TMDV DL Thành Tây | Số 117B, ấp 1, xã Trung An, MT, TG | 3.859.879 | Nội địa | Nguyễn Nữ Trà Mi |
39 | Cty TNHH MTV Du lịch Mekong Tiền Giang | 8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 3.876.213 | Nội địa | Nguyễn Minh Thành |
40 | Cty TNHH MTV Du thuyền Victoria | Số 49, ấp 5, xã Phú An, huyện Cai Lậy, TG | 3.924.658 | Quốc tế | Võ Xuân Thư |
41 | Cty Cổ phần Du lịch Mekong River | 8 đường 30/4, P.1, TP.MT, TG | 01229.829.919 | Nội địa | Châu Hải Phong |
42 | Cty TNHH TMDVDL Sinh thái Mekong | 154 tổ 41 ấp 4, xã Cẩm Sơn, huyện Cai Lậy, TG | 0918.533.559 | Vận chuyển | Nguyễn Hoàng Tú |
43 | Cty TNHH DL Mekong Thới Sơn | 221 ấp Thới Thạnh, xã Thới Sơn, TP.Mỹ Tho, TG | 0982.827.794 | Nội địa | Ngô Văn Dũng |
44 | Chi nhánh Cty TNHH MTV DL Tiền Giang Tourism | Đường Trương Công Định, Khu 2, Thị trấn Cái Bè, CB, TG | 0939.672.453 | Nội địa | Huỳnh Thị Ngọc Thúy |
45 | Cty TNHH Dịch vụ Du lịch Quốc Bình | 131 Lê Văn Phẩm, P.6, Mỹ Tho, Tiền Giang | 3,874,461 | Nội địa | Trần Thị Bích Sợi |
46 | Cty TNHH MTV Mekong Sông Tiền | Số 29, tổ 3, ấp Thới Thạnh, xã Thới Sơn, Mỹ Tho, TG | 0918.170.175 | Nội địa | Nguyễn Văn Huân |
47 | Cty TNHH MTV Du lịch Sinh thái Cái Bè | Ấp Mỹ An, xã Mỹ Đức Tây, huyện Cái Bè, TG | 0199.301.6501 | Nội địa | Bùi Thị Yến Nhi |
48 | Cty TNHH Ngọc Châu Tourist | 11B/27 Thái Sanh Hạnh, P.8, Mỹ Tho, TG | 0918.760.234 | Nội địa | Minh Đan Ngọc |
49 | Trung tâm Du lịch Nông dân Tiền Giang | 19 Rạch Gầm, P.1, Mỹ Tho, TG | 3,971,292 | Nội địa | Nguyễn Văn Quang |
Phụ lục 2:
2a) Thống kê mô tả số liệu khảo sát khảo sát 30 chuyên gia
Thang đo Sự hấp dẫn của điểm đến (DIEMDEN)
DIEMDEN1 | DIEMDEN2 | DIEMDEN3 | DIEMDEN4 | DIEMDEN5 | DIEMDEN6 | DIEMDEN7 | DIEMDEN8 | ||
N | Valid | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 7.33 | 8.20 | 8.30 | 7.90 | 8.53 | 8.27 | 8.47 | 8.33 | |
Median | 7.00 | 8.00 | 9.00 | 8.00 | 9.00 | 8.50 | 9.00 | 8.00 | |
Mode | 7 | 8 | 9 | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 | |
Minimum | 5 | 6 | 4 | 5 | 6 | 5 | 3 | 7 | |
Maximum | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Sum | 220 | 246 | 249 | 237 | 256 | 248 | 254 | 250 |
Thang đo Sự hấp dẫn của các sản phẩm/ dịch vụ du lịch tại điểm đến (SPDV)
SPDV1 | SPDV2 | SPDV3 | SPDV4 | SPDV5 | SPDV6 | ||
N | Valid | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 7.60 | 7.67 | 6.60 | 6.07 | 6.83 | 7.17 | |
Median | 8.00 | 8.00 | 7.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 | |
Mode | 7 | 8 | 8 | 6 | 7 | 8 | |
Minimum | 2 | 5 | 4 | 1 | 3 | 5 | |
Maximum | 10 | 10 | 10 | 9 | 10 | 10 | |
Sum | 228 | 230 | 198 | 182 | 205 | 215 |
Thang đo Hình ảnh của điểm đến (HINHANH)
HINHANH1 | HINHANH 2 | HINHANH H3 | HINHANH 4 | HINHANH 5 | HINHANH 6 | ||
N | Valid | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 4.07 | 7.30 | 7.33 | 7.30 | 7.57 | 7.17 | |
Median | 4.00 | 7.00 | 7.00 | 8.00 | 8.00 | 7.00 | |
Mode | 4 | 7 | 7a | 8 | 8 | 7 | |
Minimum | 2 | 6 | 5 | 5 | 5 | 4 | |
Maximum | 5 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Sum | 122 | 219 | 220 | 219 | 227 | 215 |
Thang đo Tính hiệu quả của các nguồn lực hỗ trợ (HOTRO)
HOTRO1 | HOTRO2 | HOTRO3 | HOTRO4 | HOTRO5 | HOTRO6 | HOTRO7 | HOTRO8 | HOTRO9 | ||
N | Valid | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 7.00 | 6.30 | 3.77 | 8.03 | 7.53 | 7.50 | 7.43 | 8.50 | 8.83 | |
Median | 7.00 | 6.00 | 3.00 | 8.00 | 8.00 | 7.50 | 8.00 | 8.00 | 9.00 | |
Mode | 8 | 7 | 3 | 9 | 8 | 8 | 8 | 8 | 9 | |
Minimum | 5 | 4 | 2 | 5 | 5 | 5 | 5 | 7 | 7 | |
Maximum | 10 | 10 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
Sum | 210 | 189 | 113 | 241 | 226 | 225 | 223 | 255 | 265 |
Thang đo Quản lý và Chính sách phát triển điểm đến du lịch (CHINHSACH)
CHINHSACH1 | CHINHSACH2 | CHINHSACH3 | CHINHSACH4 | CHINHSACH5 | CHINHSACH6 | CHINHSACH7 | ||
N | Valid | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 7.60 | 7.67 | 7.77 | 7.83 | 7.17 | 7.87 | 4.20 | |
Median | 8.00 | 8.00 | 8.00 | 8.00 | 7.50 | 8.00 | 4.00 | |
Mode | 7a | 7 | 7 | 9 | 8 | 9 | 4 | |
Minimum | 5 | 5 | 5 | 5 | 4 | 5 | 2 | |
Maximum | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 9 | |
Sum | 228 | 230 | 233 | 235 | 215 | 236 | 126 |
2b) Tổng hợp số liệu khảo sát 30 chuyên gia
Các yếu tố đánh giá năng lực cạnh tranh điểm đến trong kinh doanh du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Tổng | TB | |
I | Sự hấp dẫn của điểm đến | ||||||||||||
1 | Khí hậu: Điểm đến có khí hậu thuận lợi để phát triển du lịch | 2 | 6 | 9 | 8 | 3 | 2 | 220 | 7.33 | ||||
2 | Vị trí địa lý: Điểm đến có vị trí địa lý thuận lợi để phát triển du lịch | 2 | 5 | 13 | 5 | 5 | 246 | 8.20 | |||||
3 | Sinh thái (nguồn tài nguyên thiên nhiên: Nguồn tài nguyên tự nhiên điểm đến hoang sơ | 1 | 1 | 2 | 5 | 4 | 9 | 8 | 249 | 8.30 | |||
4 | Cơ sở hạ tầng du lịch: Điểm đến có hệ thống khách sạn – nhà hàng đạt tiêu chuẩn, đáp ứng tốt nhu cầu du khách | 3 | 2 | 4 | 10 | 8 | 3 | 237 | 7.90 | ||||
5 | Di tích lịch sử: Điểm đến có nhiều địa điểm lịch sử | 2 | 3 | 7 | 13 | 5 | 256 | 8.53 | |||||
6 | Nghệ thuật truyền thống: Điểm đến có nghệ thuật truyền thống, đậm đà bản sắc dân tộc | 1 | 2 | 4 | 8 | 11 | 4 | 248 | 8.27 | ||||
7 | Cảnh quan: Sự hấp dẫn/ sức thu hút của cảnh quan điểm đến | 1 | 1 | 5 | 4 | 11 | 8 | 254 | 8.47 | ||||
8 | Văn hóa: Điểm đến có những di tích văn hóa hấp dẫn du khách | 7 | 9 | 11 | 3 | 250 | 8.33 |
Sự hấp dẫn của các sản phẩm/ dịch vụ du lịch tại điểm đến | |||||||||||||
9 | Tour du lịch: Cung cấp cho du khách các tour du lịch sinh thái, đa dạng, độc đáo... đạt chất lượng, đáp ứng nhu cầu trải nghiệm du lịch của du khách | 1 | 1 | 2 | 9 | 8 | 8 | 1 | 228 | 7.60 | |||
10 | Ẩm thực: Cung cấp cho du khách các món ăn địa phương đa dạng, phong phú | 2 | 2 | 7 | 13 | 5 | 1 | 230 | 7.67 | ||||
11 | Hoạt động du lịch: Cung cấp cho du khách các sản phẩm du lịch dựa vào tự nhiên như: đò chèo, câu cá trên sông, đi du thuyền trên sông… | 2 | 8 | 2 | 8 | 9 | 1 | 198 | 6.60 | ||||
12 | Hoạt động về đêm: Tổ chức các hoạt động về đêm, phục vụ nhu cầu của du khách nghỉ qua đêm (dancing, bars, discos, các khu chợ đêm…) | 1 | 2 | 1 | 5 | 8 | 7 | 5 | 1 | 182 | 6.07 | ||
13 | Hàng hóa lưu niệm: Có sẵn các khu shopping, với nhiều mặt hàng lưu niệm chất lượng dành cho du khách | 1 | 1 | 3 | 4 | 12 | 7 | 1 | 1 | 205 | 6.83 | ||
14 | Các sự kiện: Thường xuyên tổ chức nhiều lễ hội (lễ hội nghinh Ông/ cá voi, lễ hội trái cây…) tại các điểm đến phục vụ du khách | 5 | 3 | 8 | 11 | 2 | 1 | 215 | 7.17 | ||||
III | Hình ảnh của điểm đến | ||||||||||||
15 | Trải nghiệm du lịch: Cung cấp cho du khách những gói tour du lịch trãi nghiệm đánh nhớ | 2 | 5 | 12 | 11 | 122 | 4.07 | ||||||
16 | Giá cả của sản phẩm: Giá cả của các dịch vụ du lịch phải chăng | 4 | 15 | 9 | 2 | 219 | 7.30 | ||||||
17 | Năng lực của đội ngũ quản lý/ nhân viên phục vụ du lịch: Đội ngũ quản lý/ nhân viên phục vụ du lịch có kinh nghiệm, kiến thức về du lịch, đã học qua các lớp nghiệp vụ du lịch, thông thạo ngoại ngữ, đáp ứng tốt việc phục vụ du khách | 4 | 5 | 7 | 6 | 7 | 1 | 220 | 7.33 | ||||
18 | Xúc tiến, quảng bá: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch thường xuyên xúc tiến và quảng bá các sản phẩm/ dịch vụ du lịch | 6 | 1 | 7 | 11 | 4 | 1 | 219 | 7.30 | ||||
19 | Sự nhận biết về điểm đến: Điểm đến được du khách biết đến do sự nổi tiếng của mình; do sự nổi tiếng của các Tổ chức/ Ngành du lịch | 1 | 5 | 6 | 13 | 4 | 1 | 227 | 7.57 | ||||
20 | Tiếp cận: Du khách dễ dàng tiếp cận điểm đến bằng đường bộ, đường thủy | 2 | 5 | 3 | 7 | 5 | 5 | 3 | 215 | 7.17 | |||
IV | Tính hiệu quả của các nguồn lực hỗ trợ | ||||||||||||
21 | Y tế: Điểm đến có đủ số lượng bác sĩ, số lượng giường bệnh… đáp ứng tốt nhu cầu điều trị bệnh cho du khách | 6 | 3 | 8 | 12 | 1 | 210 | 7.00 | |||||
22 | Tài chính/ Ngân hàng: Điểm đến có nhiều ngân hàng, có sẵn nhiều máy ATM, máy ATM chấp nhận thẻ VISA… đáp ứng tốt nhu cầu về tiền mặt của du khách | 2 | 7 | 8 | 10 | 1 | 2 | 189 | 6.30 |