Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng xuất khẩu tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 17


Kiểm định KMO and Bar tlett

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.771


Approx. Chi-Square

2821.970

Bartlett's Test of Sphericity

df

45


Sig.

.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.

Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng xuất khẩu tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 17



Biến tổng được giải thích

Thành tố

Các trị số riêng ban đầu

Tổng khai thác của các hệ số tải bình phương

Tổng xoay của các hệ số tải bình phương

Tổng

% của biến

Phương sai

trích %

Tổng

% của

biến

Phương sai

trích %

Tổng

% của

biến

Phương sai

trích %

1

3.950

39.503

39.503

3.950

39.503

39.503

3.900

39.000

39.000

2

3.326

33.255

72.758

3.326

33.255

72.758

3.364

33.640

72.640

3

1.149

11.495

84.253

1.149

11.495

84.253

1.161

11.613

84.253

4

.484

4.839

89.092







5

.379

3.788

92.879







6

.312

3.124

96.003







7

.195

1.949

97.952







8

.095

.946

98.897







9

.060

.596

99.494







10

.051

.506

100.000







Khai thác phương pháp: Phân tích thành phần chính.


Ma tr ận thành tốa


Thành tố

1

2

3

NLSX

.958



.941

NLTT

.921


NLQL

.858


TCDD

.826


NCTD

.697


LSTD


.932

TSDB


.927

TCBM


.889

TCTD


.685

TTTD



Phương pháp Khai thác: Phân tích thành phần chính.

a. 3 thành tố được khai thác.


Ma tr ận thành tố đã xoaya


Thành tố

1

2

3

NLSX

.942



.952

NLTT

.933


NLQL

.889


TCDD

.865


NCTD

.773


TSDB


.960

LSTD


.954

TCBM


.933

TCTD


.756

TTTD



Phương pháp Khai thác: Phân tích thành phần chính.

Phương pháp xoay: Varimax với Kaiser Đã chuẩn hóa

a. Phép xoay hội tụ sau 4 bước lặp.


PHỤ LỤC 5: HỒI QUY


A.QTTD


Các biến nhập vào/loại r a a

Mô hình

Các biến nhập

vào

Các biến loại ra

Phương

pháp


1

TTTD_TDDA, NGAN_HANG_ TSDB,

KHACH_HANGb


.


Nhập vào

a. Biến phụ thuộc: QTTD

b. Tất cả các biến yêu cầu được nhập.


ANOVAa

Mô hình

Tổng bình

phương

df

Trung bình bình

phương

F

Sig.


Hồi quy

39.437

3

13.146

30.357

.000b

1

Phần dư

123.414

285

.433


Tổng

162.851

288


a. Biến phụ thuộc: QTTD

b. Biến độc lập: (không đổi), TTTD_TDDA, NGAN_HANG_TSDB, KHACH_HANG


B.NTTD


Các biến nhập vào/loại r a a


Mô hình

Các biến nhập vào

Các biến loại ra

Phươ ng pháp


1


TTTD_TDDA, NGAN_HANG_TSDB, KHACH_HANGb


.


Enter

a. Biến phụ thuộc: NTTD

b. Tất cả các biến yêu cầu được nhập.


ANOVAa


Mô hình

Tổng bình phương

df

Trung bình bình phương

F

Sig.


Hồi quy


20.829


3


6.943


10.060

.000b

1

Phần dư


196.694


285


.690


Tổng

217.522

288


a. Biến phụ thuộc: NTTD

b. Biến độc lập: (không đổi), TTTD_TDDA, NGAN_HANG_TSDB, KHACH_HANG


C.MDDU


Var iables Enter ed/Removeda

Mô hình

Các biến nhập

vào

Các biến loại ra

Phương

pháp


1

TTTD_TDDA, NGAN_HANG_ TSDB,

KHACH_HANGb


.


Enter

a. Biến phụ thuộc: MDDU

b. Tất cả các biến yêu cầu được nhập.


ANOVAa

Mô hình

Tổng bình

phương

df

Trung bình

bình phương

F

Sig.


Hồi quy

1.885

3

.628

1.131

.337b

1

Phần dư

158.357

285

.556


Tổng

160.242

288


a. Biến phụ thuộc: MDDU /

b. Biến độc lập: (Không đổi). TTTD_TDDA, NGAN_HANG_TSDB, KHACH_HANG

Mô hình

Các hệ số không

chuẩn

Các hệ số

chuẩn

t

Sig.

95.0% Khoảng tin

cậy cho B

Tương quan

Dữ liệu cộng tuyến

B

Std. Error

Beta

Cận dưới

Cận trên

Bậc không

Từng phần

Part

Độ chấp

nhận của biến

VIF

(Không đổi)

2.495

.044


56.897

.000

2.409

2.581






KHACH_HANG

.071

.044

.095

1.608

.109

-.016

.157

.095

.095

.095

1.000

1.000














NGAN_HANG_TSDB

-.003

.044

-.005

-.077

.938

-.090

.083

-.005

-.005

-.005

1.000

1.000

TTTD_TDDA

-.039

.044

-.053

-.894

.372

-.126

.047

-.053

-.053

-.053

1.000

1.000

Coefficientsa


1


a. Biến phụ thuộc: MDDU


D.CTDL


Các biến nhập vào/Loại ra

Mô hình

Các biến nhập

vào

Các biến loại ra

Phương

pháp


1

TTTD_TDDA, NGAN_HANG_ TSDB,

KHACH_HANGb


.


Nhập vào

a. Biến phụ thuộc: CTDL /

b. Tất cả các biến yêu cầu nhập vào.


ANOVAa

Mô hình

Tổng bình

phương

df

Trung bình bình

phương

F

Sig.


Hồi quy

19.931

3

6.644

15.503

.000b

1

Phần dư

122.131

285

.429


Tổng

142.062

288


a. Biến phụ thuộc: CTDL

b. Biến độc lập: (Không đổi) TTTD_TDDA, NGAN_HANG_TSDB, KHACH_HANG

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/04/2022