73. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2001), Quyết định số 1627 2001 QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng và các văn ản sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1627 2001 QĐ-NHNN, Hà Nội. |
74. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2002), Các văn ản pháp luật hiện hành về ngân hàng tập I, II, III, IV, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
75. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2003), Quyết định số 663 QĐ-NHNN ngày 26/6/2003 về kế hoạch hội nhập kinh tế quốc tế ngành ngân hàng, Hà Nội. |
76. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Bàn về cổ phần hóa ngân hàng thương mại nhà nước, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
77. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng năm 2010 và tầm nhìn năm 2020, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Hà Nội. |
78. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Quyết định số 493 2005 QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Ngân hàng Nhà nước, Hà Nội. |
79. Ngân hàng Nhà nước (2005), Tái cơ cấu Ngân hàng thương mại nhà nước - thực trạng và triển vọng, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Hà Nội. |
80. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Tăng cường sự gắn kết giữa đào tạo nguồn nhân lực và hoạt động của các tổ chức tín dụng ở Việt Nam, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
81. Ngân hàng Nhà nước (2007), Xử lý nợ xấu của Ngân hàng thương mại, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Hà Nội. |
82. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008), Nghiệp vụ đầu tư hoạt động các tổ chức tín dụng ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
83. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo chuyên đề tín dụng, Báo cáo chuyên đề Thanh tra t năm 2008 đến năm 2014, Hà Nội. |
84. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo điều hành chính sách tiền tệ và hoạt động ngân hàng t năm 2008 đến năm 2014, Hà Nội. |
85. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo thường niên của các NHTM t năm 2008 đến năm 2014, Hà Nội. |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Chất Lượng Tín Dụng Xuất Khẩu Phải Đi Kèm Với Biện Pháp Bảo Hiểm Tín Dụng Xuất Khẩu
- Nghiên Cứu Mô Hình Ecas Ứng Dụng Vào Tín Dụng Xuất Khẩu Của Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam
- Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng xuất khẩu tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 14
- Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng xuất khẩu tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 16
- Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng xuất khẩu tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 17
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
87. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008 đến 2014), Hệ thống các văn ản pháp luật về hoạt động ngân hàng, Hà Nội. |
88. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2009), Những vấn đề cơ ản về tài chính tiền tệ của Việt Nam, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Hà Nội. |
89. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2010), Định hướng phát triển ngành Ngân hàng đến năm 2020, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Hà Nội. |
90. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2010), Thông tư số 14/2010/TT-NHNN hướng dẫn chi tiết thực hiện Nghị định số 41 2010 NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, Hà Nội. |
91. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (1990), Điều lệ hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. |
92. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2004), Đề án tái cơ cấu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. |
93. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2005), Sổ tay tín dụng, Hà Nội. |
94. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2007), Quyết định số 398 QĐ-HĐQT-TD ngày 2/5/2007 về việc an hành Quy định bảo lãnh ngân hàng trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. |
95. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2007), Quyết định số 1300 QĐ-HĐQT-TDH0 về việc an hành Quy định thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. |
96. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2009), Đề án Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam mở rộng và nâng cao hiệu quả đầu tư vốn cho nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020, Hà Nội. |
98. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Chiến lược phát triển Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam đến năm 2010, Hà Nội. |
99. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Công văn số 1351/NHNN-TDDN ngày 25/3/2010 về việc cho vay thu mua, xuất khẩu cà phê, Hà Nội. |
100. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Quyết định số 528 QĐ-HĐQT-TDDN ngày 21/5/2010 về việc an hành Quy định phân cấp phán quyết tín dụng trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. |
101. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Quyết định số 666 QĐ-HĐQT-TDH0 ngày 15/6/2010 về việc an hành Quy định cho vay đối với khách hàng trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. |
102. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Quyết định số 881 QĐ-HĐQT-TDH0 về việc an hành quy định thực hiện Nghị định số 41 2010 NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, Hà Nội. |
103. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Quyết định số 909 QĐ-HĐQT-TDH0 ngày 22/7/2010 về việc an hành Quy định cho vay hộ gia đình, cá nhân trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. |
104. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2011), Báo cáo số 670/NHNN-TDDN ngày 22/2/2011 Báo cáo tổng kết chuyên đề tín dụng doanh nghiệp năm 2010; Mục tiêu, giải pháp năm 2011, Hà Nội. |
105. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2011), Công văn số 1398/NHNN-KHTH ngày 24/3/2011 về việc thực hiện chương trình cho vay ưu đãi đối với khách hàng xuất khẩu, Hà Nội. |
107. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Báo cáo số 499/NHNN-TDDN ngày 2/2/2012 Báo cáo tổng kết chuyên đề tín dụng năm 2011; Mục tiêu, giải pháp năm 2012, Hà Nội. |
108. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Công văn số 6728/NHNN-KHTH ngày 17/8/2012 về việc áp dụng lãi suất cho vay đối với khách hàng xuất khẩu bằng VNĐ, Hà Nội. |
109. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Công văn số 7042/NHNN-QHQT ngày 31/8/2012 về các giải pháp điều hành hoạt động thanh toán xuất nhập khẩu, Hà Nội. |
110. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Quyết định số 600 QĐ-HĐTV ngày 23 4 2012 của Hội đồng Thành viên về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. |
111. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Quyết định số 760 QĐ-HĐTV-TDDN ngày 2/5/2012 về việc an hành Quy định cho vay bằng ngoại tệ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam đối với khách hàng vay là người cư trú, Hà Nội. |
112. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Quyết định số 1850 QĐ-HĐTV-TDDN ngày 14/9/2012 về việc an hành Quy định phân cấp, ủy quyền quyết định cấp tín dụng trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. |
113. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo hoạt động tín dụng các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, Hà Nội. |
114. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo công tác quản trị rủi ro tín dụng các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, Hà Nội. |
115. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014), Bảng cân đối kế toán hợp nhất các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, Hà Nội. |
117. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo thường niên các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, Hà Nội. |
118. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo tài chính ngân hàng các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, Hà Nội. |
119. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2014), Nghị quyết số 02/NQ-HĐTV ngày 3 1 2014 của Hội đồng thành viên, Hà Nội. |
120. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2014), Quyết định số 66 QĐ-HĐTV-KHDN ngày 22/1/2014 về việc an hành Quy định cho vay đối với khách hàng trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. |
121. Phạm Thành Nghị (2005), Nghiên cứu và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Báo cáo tổng hợp đề tài khoa học cấp Nhà nước, Hà Nội. |
122. Nguyễn Công Nghiệp (1993), Công nghệ ngân hàng và thị trường tiền tệ, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
123. Hồ Phúc Nguyên (1999), Giải pháp tín dụng ngân hàng thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. |
124. Vũ Thị Nhài (2003), Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển hoạt động xuất nhập khẩu ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. |
125. Nguyễn Thị Kim Nhung (2002), Mở rộng tín dụng ngân hàng khu vực đồng bằng Sông Hồng, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. |
126. Peter S.Rose (2001), Quản trị ngân hàng thương mại, Nxb Tài chính, Hà Nội. |
127. Peter S.Rose (2003, xuất bản lần thứ 4), Quản trị Ngân hàng thương mại, Nxb Tài chính, Hà Nội. |
128. Phan Thanh Phố (2005), Việt Nam với tiến trình gia nhập tổ chức thương mại thế giới, Nxb Chính trị, Hà Nội. |
130. Nguyễn Thị Hoài Phương (2012), Quản lý nợ xấu tại Ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. |
131. Đặng Văn Quang (1999), Hoàn thiện hệ thống tín dụng nông thôn đáp ứng nhu cầu vốn phát triển nông nghiệp các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. |
132. Bùi Thanh Quang (2007), Giải pháp mở rộng tín dụng ngân hàng góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế tư nhân đồng bằng sông Cửu Long, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. |
133. Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam (2004), Luật Dân sự, Nxb Pháp lý, Hà Nội. |
134. Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam (2010), Luật các tổ chức tín dụng Việt Nam số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010, Nxb Pháp lý, Hà Nội. |
135. Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam (2010), Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010, Nxb Pháp lý, Hà Nội. |
136. Mai Siêu, Dương Quốc Hạt (2005), Giáo trình Tài chính tiền tệ, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
137. Tạ Ngọc Sơn (2011), Quản lý rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. |
138. Nguyễn Hữu Tài (1996), Hình thành ngân hàng cổ phần nông thôn, giải pháp quan trọng về vốn để phát triển nông thôn Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. |
139. Nguyễn Hữu Tài (2002), Giáo trình lý thuyết tiền tệ, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
140. Nguyễn Trí Tâm (2003), Giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với phát triển nông nghiệp, nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. |
141. Nguyễn Thị Tằm (2006), Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển kinh tế trang trại ở Tây Nguyên, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế, thành phố Hồ Chí Minh. |
143. Đoàn Văn Thắng (2003), Giải pháp hoàn thiện hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. |
144. Nguyễn Văn Thanh (2006), Lý thuyết tài chính và tiền tệ quốc tế, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
145. Trần Thị Kim Thanh (2000), Hoàn thiện chính sách tỷ giá hối đoái nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. |
146. Phan Đình Thế (1999), Đổi mới phương pháp quản lý tài sản của các Ngân hàng thương mại Việt Nam trong quá trình chuyển sang cơ chế thị trường, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nôi. |
147. Lê Đức Thọ (2005), Hoạt động tín dụng của hệ thống Ngân hàng thương mại nhà nước ở nước ta hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. |
148. Nguyễn Hữu Thủy (1996), Những giải pháp chủ yếu hạn chế rủi ro tín dụng Ngân hàng thương mại nước ta trong giai đoạn hiện nay, Luận án Phó Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. |
149. Đỗ Thị Thủy (2007), Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của ngân hàng trong điều kiện mới, Công trình nghiên cứu khoa học, Học viện Tài chính, Hà Nội. |
150. Nguyễn Văn Tiến (2002), Đánh giá và phòng ng a rủi ro trong kinh doanh Ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
151. Nguyễn Văn Tiến (2002), Quản trị ngân hàng thương mại, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
152. Nguyễn Văn Tiến (2005), Quản trị rủi ro trong kinh doanh Ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
153. Nguyễn Văn Tiến (2008), Cẩm nang tài trợ thương mại quốc tế, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
154. Nguyễn Văn Tiến (2009), Giáo trình tài chính và tiền tệ ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
156. Nguyễn Mạnh Tiến (2002), Giải pháp huy động và sử dụng vốn ngoại tệ của Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. |
157. Tổng cục Thống kê (2008 đến 2014), Niên giám thống kê các năm 2008 đến năm 2014, Hà Nội. |
158. Đặng Minh Trang (2005), Quản trị chất lượng trong doanh nghiệp, Nxb Thống kê, thành phố Hồ Chí Minh. |
159. Trung tâm biên soạn từ điển Quốc gia (1995), T điển bách khoa Việt Nam - tập 1, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
160. Phạm Quang Trung (2000), Giải pháp hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính trong tập đoàn kinh doanh ở Việt Nam hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. |
161. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2002), Ngân hàng Thương mại: Quản trị và nghiệp vụ, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
162. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2005), Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại:, Nxb Tài chính, Hà Nội. |
163. u Văn Trường (1999), Vận dụng công nghệ quản lý ngân hàng hiện đại vào hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp trong giai đoạn hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. |
164. Đào Minh Tú (2001), Đổi mới chính sách tín dụng theo cơ chế thị trường nhằm góp phần đẩy mạnh Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. |
165. Phạm Minh Tú (2009), Chiến lược phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. |
166. Nguyễn Đức Tú (2012), Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. |
167. Lê Văn Tư, Nguyễn Quốc Khanh (1999), Một số vấn đề về chính sách tỷ giá hối đoái cho mục tiêu phát triển kinh tế Việt Nam, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
168. Lê Văn Tư (2005), Ngân hàng thương mại, Nxb Tài chính, Hà Nội. |
170. Lê Quốc Tuấn (2000), Tín dụng ngân hàng với quá trình phát triển kinh tế nông hộ ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. |
171. Phan Thị Bạch Tuyết (2010), Giải pháp hoàn thiện chiến lược khách hàng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam trong điều kiện hội nhập, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Tài chính, Hà Nội. |
172. Lê Tùng Vân, Lê Văn Tư (2010), Tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu; Thanh toán quốc tế và kinh doanh ngoại tệ, Nxb Tài chính, Hà Nội. |
173. Viện Nghiên cứu khoa học ngân hàng (2002), Tín dụng ngân hàng dành cho các doanh nghiệp, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
174. Lê Thị Xuân (2002), Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu đánh giá hoạt động kinh doanh của các Ngân hàng thương mại ở Việt Nam hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Tài chính, Hà Nội. |
175. Lê Thị Xuân (2011), Giáo trình Tài chính doanh nghiệp, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
B. Tài liệu tiếng Anh |
176. Agu, Osmond Chigoziel and Basil Chuka Okoli (2013), Credit Management and Bad Debt in Nigeria Commercial Banks - Implication For development, IOSR Journal of Humanities and Social Science (IOSR - JHSS), 12(3), pp 47-56, www. Iosrjournals. Org. |
177. Alain C. Shapiro (1999), Multinational Financial Management, International Edition. |
178. Chimerine, L (2008), The Economic and Financial Crisis in Asia |
179. Dictionary of banking terms (1999), Barron’s Educational, Inc, 1997 |
180. Donald R. Chamber. Nelson J. Lacey (1999), Modern corporate Finance: Theory and practice, Addition - Wesley, New York. |
181. Felicia Omwunmi Olikoyo (2011), “Determinants of Commercial Banks’s Lending Behaviour in Nigera”, International Journal of Financial Research, Vol.2, No.2. |
182. Glen Bullivant (2010), Credit Management, Grower Publishing Ltd. |
183. Goodhart, C.A.E. (1998), The Central Bank and Financial System, London, McMillan Press Ltd. |
185. Herrerro, A.G (2003), Determinants of the Venezuelan Banking Crisis of the Mid 1990s: An Event History Analysis, Banco de Espana. |
186. Heinz Riehl, Rita M. Rodriguez (1983), Foreign Exchange and Money Market - Managing Foreign and Domestic Currency Operations, McGraw - Hill Book Company. |
187. Hooks, L.M. (1994), Bank Failures and Deregulation in the 1980s, Garland Publishing Inc, New York and Loandon. |
188. Hussey, J. Hussey, R - Business Research (1997), A Practical Guide for Undergraduate and Post Graduate students, New York, McMillan Press. |
189. IFC (2000), Banking on sustainability report |
190. Joseph F. Sinkey, JR (1998), Commercial bank Financial Management, Prentice Hall, New York. |
191. Kane, E.J, Rice, J. (1998), Bank Runs and Banking Policies: Lessons for African Policymaker, (Not yet published) |
192. Kolb, R.W. (1992), The Commercial Bank Management Reader, Florida, Kolb publishing Company. |
193. KPMG (2009), Never Again? Risk management in banking beyond the credit crisis, New York. |
194. Lepus, S. (2004), Best Practices in Strategic Credit Risk Management, SAS, USA. |
195. Leonardo Gambacorta, Paolo Emilio Mistrulli (2002), Bank Capital and Lending Behaviour: Empirical Evidence for Italy, IMF Working Paper |
196. M.O.Odedokun (1978), Fungibility and effectiveness of selective credit policies: Evidence from Nigerian data, The Developing Economies, XXV-3. |
197. Marrison, C. (2002), Fundamentals of Risk Management, New York, Mcmilan Pres. |
198. Maurice D. Levi (1996), International Finance - The Markets & Financial Management of Multinational Business, McGraw-Hill, Inc. |
199. McGraw-Hill (1996), Money & Banking, Book Company |
200. N. Grace (2012), The effect of credit risk management on the financial performance of commercial banks in Kenya, England. |
201. Patrick McGuire & Nikola Tarashev (2005), The international banking market |
203. Rivere - Batiz, F.L and Rivera-Batiz, L. (1994), International Finance and Open Economy Macroeconomics, Maxwell McMillan. |
204. Runine Victor (1996), Development Banking & Finance, International Edition. |
205. Sakong Il (1993), Korea in the World economy, Washington D.C. |
206. Sam N.Basu, Harold L. Rolfes Jr (1995), Strategic credit management, Wiley Publishing, Guernsey, GY, United Kingdom. |
207. SAS (2010), Sustainable banking report |
208. Stephan Cowan, Glen Bullivant, Robert Addleston, Effective credit control & debt recovery handbook, Tottel Publisher. |
209. The World Bank (2003), Global Development Finance 2003, Striving for Stability in Development Finance. |
210. University of South Carolina (1995), Bank management, The Dryden |
211. Vinacapital (2005), Banking report |
212. Một số Website: www.agribank.com.vn; www.sbv.gov.vn; www.mof.gov.vn; www.bot.gov.vn; www.bidv.com.vn; www.icb.com.vn; www.saga.vn; www.cafef.com.vn; www.vinacorp.vn; www.sanotc.com; www.vietbao.vn; www.dangcongsan.com; |
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA
Xin chào Anh/Chị!
Tôi đang thực hiện nghiên cứu về Chất lượng tín dụng xuất khẩu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. Rất mong các anh/chị trả lời theo đánh giá của riêng mình, không có trả lời nào là đúng hay sai, tất cả các câu trả lời của anh/chị đều có giá trị đối với nghiên cứu này.
Tôi xin cam đoan tất cả các thông tin cá nhân của anh/chị sẽ được bảo mật tuyệt đối và chỉ dùng duy nhất vào mục tiêu nghiên cứu.
Bảng hỏi này rất quan trọng cho bài nghiên cứu. Do đó, tôi rất mong các anh/chị sẽ dành một phần thời gian quý báu của mình để trả lời một cách chân thành bảng câu hỏi sau bằng cách đánh dấu “x” vào ô trống anh/chị thấy hợp lý theo quan điểm của mình với quy ước cụ thể ở từng phần của bảng hỏi.
1/ Theo anh chị các yếu tố dưới đây đang ở mức độ nào theo quy ước sau:
1: Rất thấp; 2: Thấp; 3: Bình thường; 4: Cao; 5: Rất cao
Nhân tố | Diễn giải | Mã hóa | Thang đo | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | Ảnh hưởng từ phía ngân hàng | Lãi suất tín dụng xuất khẩu | LSTD | |||||
2 | Tiêu chuẩn tín dụng xuất khẩu | TCTD | ||||||
3 | Chính sách tín dụng xuất khẩu của ngân hàng | CSTD | ||||||
4 | Tổ chức bộ máy và quy trình quản lý tín dụng xuất khẩu | TCBM | ||||||
5 | Thông tin tín dụng xuất khẩu và thẩm định dự án | TTTD | ||||||
6 | Chất lượng nhân sự | CLNS |