Rất Thấp; 2: Thấp; 3: Bình Thường; 4: Cao; 5: Rất Cao


72. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (1998), Luật Ngân hàng nhà nước, Nxb Pháp lý,

Hà Nội.

73. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2001), Quyết định số 1627 2001 QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng và các văn ản

sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1627 2001 QĐ-NHNN, Hà Nội.

74. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2002), Các văn ản pháp luật hiện hành về ngân

hàng tập I, II, III, IV, Nxb Thống kê, Hà Nội.

75. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2003), Quyết định số 663 QĐ-NHNN ngày

26/6/2003 về kế hoạch hội nhập kinh tế quốc tế ngành ngân hàng, Hà Nội.

76. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Bàn về cổ phần hóa ngân hàng thương mại

nhà nước, Nxb Thống kê, Hà Nội.

77. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng

năm 2010 và tầm nhìn năm 2020, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Hà Nội.

78. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Quyết định số 493 2005 QĐ-NHNN ngày

22/4/2005 của Ngân hàng Nhà nước, Hà Nội.

79. Ngân hàng Nhà nước (2005), Tái cơ cấu Ngân hàng thương mại nhà nước - thực

trạng và triển vọng, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Hà Nội.

80. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Tăng cường sự gắn kết giữa đào tạo nguồn nhân lực và hoạt động của các tổ chức tín dụng ở Việt Nam, Nxb Thống kê,

Hà Nội.

81. Ngân hàng Nhà nước (2007), Xử lý nợ xấu của Ngân hàng thương mại, Kỷ yếu Hội

thảo khoa học, Hà Nội.

82. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008), Nghiệp vụ đầu tư hoạt động các tổ chức tín

dụng ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội.

83. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo chuyên đề tín dụng, Báo

cáo chuyên đề Thanh tra t năm 2008 đến năm 2014, Hà Nội.

84. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo điều hành chính sách

tiền tệ và hoạt động ngân hàng t năm 2008 đến năm 2014, Hà Nội.

85. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo thường niên của các

NHTM t năm 2008 đến năm 2014, Hà Nội.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.

Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng xuất khẩu tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 15


86. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo tổng kết của các NHTM

t năm 2008 đến năm 2014, Hà Nội.

87. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008 đến 2014), Hệ thống các văn ản pháp luật

về hoạt động ngân hàng, Hà Nội.

88. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2009), Những vấn đề cơ ản về tài chính tiền tệ

của Việt Nam, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Hà Nội.

89. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2010), Định hướng phát triển ngành Ngân hàng

đến năm 2020, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Hà Nội.

90. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2010), Thông tư số 14/2010/TT-NHNN hướng dẫn chi tiết thực hiện Nghị định số 41 2010 NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông

thôn, Hà Nội.

91. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (1990), Điều lệ hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam,

Hà Nội.

92. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2004), Đề án tái cơ cấu

của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội.

93. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2005), Sổ tay tín dụng,

Hà Nội.

94. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2007), Quyết định số 398 QĐ-HĐQT-TD ngày 2/5/2007 về việc an hành Quy định bảo lãnh ngân hàng trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Việt Nam, Hà Nội.

95. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2007), Quyết định số 1300 QĐ-HĐQT-TDH0 về việc an hành Quy định thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển

nông thôn Việt Nam, Hà Nội.

96. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2009), Đề án Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam mở rộng và nâng cao hiệu quả đầu tư vốn cho nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2015,

định hướng đến năm 2020, Hà Nội.


97. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Báo cáo số 487/NHNN-TDDN ngày 28/1/2010 Báo cáo tổng kết chuyên đề tín dụng

doanh nghiệp năm 2009; Mục tiêu, giải pháp năm 2010, Hà Nội.

98. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Chiến lược phát

triển Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam đến năm 2010, Hà Nội.

99. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Công văn số

1351/NHNN-TDDN ngày 25/3/2010 về việc cho vay thu mua, xuất khẩu cà phê, Hà Nội.

100. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Quyết định số 528 QĐ-HĐQT-TDDN ngày 21/5/2010 về việc an hành Quy định phân cấp phán quyết tín dụng trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội.

101. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Quyết định số 666 QĐ-HĐQT-TDH0 ngày 15/6/2010 về việc an hành Quy định cho vay đối với khách hàng trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển

nông thôn Việt Nam, Hà Nội.

102. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Quyết định số 881 QĐ-HĐQT-TDH0 về việc an hành quy định thực hiện Nghị định số 41 2010 NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục

vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, Hà Nội.

103. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Quyết định số 909 QĐ-HĐQT-TDH0 ngày 22/7/2010 về việc an hành Quy định cho vay hộ gia đình, cá nhân trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển

nông thôn Việt Nam, Hà Nội.

104. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2011), Báo cáo số 670/NHNN-TDDN ngày 22/2/2011 Báo cáo tổng kết chuyên đề tín dụng

doanh nghiệp năm 2010; Mục tiêu, giải pháp năm 2011, Hà Nội.

105. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2011), Công văn số

1398/NHNN-KHTH ngày 24/3/2011 về việc thực hiện chương trình cho vay ưu đãi đối với khách hàng xuất khẩu, Hà Nội.


106. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2011), Công văn số 2478/NHNN-TDDN ngày 26/4/2011 về việc cho vay ưu đãi xuất khẩu,

Hà Nội.

107. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Báo cáo số 499/NHNN-TDDN ngày 2/2/2012 Báo cáo tổng kết chuyên đề tín dụng năm

2011; Mục tiêu, giải pháp năm 2012, Hà Nội.

108. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Công văn số

6728/NHNN-KHTH ngày 17/8/2012 về việc áp dụng lãi suất cho vay đối với khách hàng xuất khẩu bằng VNĐ, Hà Nội.

109. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Công văn số 7042/NHNN-QHQT ngày 31/8/2012 về các giải pháp điều hành hoạt động

thanh toán xuất nhập khẩu, Hà Nội.

110. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Quyết định số 600 QĐ-HĐTV ngày 23 4 2012 của Hội đồng Thành viên về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển

nông thôn Việt Nam, Hà Nội.

111. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Quyết định số 760 QĐ-HĐTV-TDDN ngày 2/5/2012 về việc an hành Quy định cho vay bằng ngoại tệ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt

Nam đối với khách hàng vay là người cư trú, Hà Nội.

112. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Quyết định số 1850 QĐ-HĐTV-TDDN ngày 14/9/2012 về việc an hành Quy định phân cấp, ủy quyền quyết định cấp tín dụng trong hệ thống Ngân hàng Nông

nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội.

113. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014), Báo

cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo hoạt động tín dụng các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, Hà Nội.

114. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014), Báo

cáo công tác quản trị rủi ro tín dụng các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012,

2013, 2014, Hà Nội.

115. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014),

Bảng cân đối kế toán hợp nhất các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012,

2013, 2014, Hà Nội.


116. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012,

2013, 2014, Hà Nội.

117. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014), Báo

cáo thường niên các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, Hà Nội.

118. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo tài chính ngân hàng các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013,

2014, Hà Nội.

119. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2014), Nghị quyết số

02/NQ-HĐTV ngày 3 1 2014 của Hội đồng thành viên, Hà Nội.

120. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2014), Quyết định số 66 QĐ-HĐTV-KHDN ngày 22/1/2014 về việc an hành Quy định cho vay đối với khách hàng trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển

nông thôn Việt Nam, Hà Nội.

121. Phạm Thành Nghị (2005), Nghiên cứu và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả

quản lý và sử dụng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Báo cáo tổng hợp đề tài khoa học cấp Nhà nước, Hà Nội.

122. Nguyễn Công Nghiệp (1993), Công nghệ ngân hàng và thị trường tiền tệ, Nxb

Thống kê, Hà Nội.

123. Hồ Phúc Nguyên (1999), Giải pháp tín dụng ngân hàng thúc đẩy quá trình

chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

124. Vũ Thị Nhài (2003), Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển hoạt động xuất nhập khẩu ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế

quốc dân, Hà Nội.

125. Nguyễn Thị Kim Nhung (2002), Mở rộng tín dụng ngân hàng khu vực đồng

bằng Sông Hồng, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội.

126. Peter S.Rose (2001), Quản trị ngân hàng thương mại, Nxb Tài chính, Hà Nội.

127. Peter S.Rose (2003, xuất bản lần thứ 4), Quản trị Ngân hàng thương mại, Nxb

Tài chính, Hà Nội.

128. Phan Thanh Phố (2005), Việt Nam với tiến trình gia nhập tổ chức thương mại thế

giới, Nxb Chính trị, Hà Nội.


129. Nguyễn Thanh Phương (2012), Phát triển bền vững Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế

quốc dân, Hà Nội.

130. Nguyễn Thị Hoài Phương (2012), Quản lý nợ xấu tại Ngân hàng thương mại

Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

131. Đặng Văn Quang (1999), Hoàn thiện hệ thống tín dụng nông thôn đáp ứng nhu cầu vốn phát triển nông nghiệp các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Luận án Tiến

sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

132. Bùi Thanh Quang (2007), Giải pháp mở rộng tín dụng ngân hàng góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế tư nhân đồng bằng sông Cửu Long, Luận án Tiến sĩ

Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội.

133. Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam (2004), Luật Dân sự, Nxb Pháp lý,

Hà Nội.

134. Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam (2010), Luật các tổ chức tín dụng

Việt Nam số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010, Nxb Pháp lý, Hà Nội.

135. Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam (2010), Luật Ngân hàng Nhà nước

Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010, Nxb Pháp lý, Hà Nội.

136. Mai Siêu, Dương Quốc Hạt (2005), Giáo trình Tài chính tiền tệ, Nxb Thống kê,

Hà Nội.

137. Tạ Ngọc Sơn (2011), Quản lý rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh của

Ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

138. Nguyễn Hữu Tài (1996), Hình thành ngân hàng cổ phần nông thôn, giải pháp quan trọng về vốn để phát triển nông thôn Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh

tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

139. Nguyễn Hữu Tài (2002), Giáo trình lý thuyết tiền tệ, Nxb Thống kê, Hà Nội.

140. Nguyễn Trí Tâm (2003), Giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng ngân hàng đối

với phát triển nông nghiệp, nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội.

141. Nguyễn Thị Tằm (2006), Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển kinh tế

trang trại ở Tây Nguyên, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế, thành phố Hồ Chí Minh.


142. Tạp chí Thị trường Tài chính tiền tệ (2008 đến 2014), các số xuất bản t năm

2008 đến năm 2014, Hà Nội.

143. Đoàn Văn Thắng (2003), Giải pháp hoàn thiện hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc

dân, Hà Nội.

144. Nguyễn Văn Thanh (2006), Lý thuyết tài chính và tiền tệ quốc tế, Nxb Thống kê,

Hà Nội.

145. Trần Thị Kim Thanh (2000), Hoàn thiện chính sách tỷ giá hối đoái nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu của Việt Nam trong giai đoạn hiện

nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội.

146. Phan Đình Thế (1999), Đổi mới phương pháp quản lý tài sản của các Ngân hàng

thương mại Việt Nam trong quá trình chuyển sang cơ chế thị trường, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nôi.

147. Lê Đức Thọ (2005), Hoạt động tín dụng của hệ thống Ngân hàng thương mại

nhà nước ở nước ta hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.

148. Nguyễn Hữu Thủy (1996), Những giải pháp chủ yếu hạn chế rủi ro tín dụng Ngân hàng thương mại nước ta trong giai đoạn hiện nay, Luận án Phó Tiến

sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

149. Đỗ Thị Thủy (2007), Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của ngân hàng trong điều kiện mới, Công trình nghiên cứu khoa học, Học viện Tài chính,

Hà Nội.

150. Nguyễn Văn Tiến (2002), Đánh giá và phòng ng a rủi ro trong kinh doanh

Ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội.

151. Nguyễn Văn Tiến (2002), Quản trị ngân hàng thương mại, Nxb Thống kê, Hà Nội.

152. Nguyễn Văn Tiến (2005), Quản trị rủi ro trong kinh doanh Ngân hàng, Nxb

Thống kê, Hà Nội.

153. Nguyễn Văn Tiến (2008), Cẩm nang tài trợ thương mại quốc tế, Nxb Thống kê,

Hà Nội.

154. Nguyễn Văn Tiến (2009), Giáo trình tài chính và tiền tệ ngân hàng, Nxb Thống

kê, Hà Nội.


155. Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Thu Thủy (2014), Giáo trình Nguyên lý và nghiệp vụ

Ngân hàng thương mại, Nxb Thống kê, Hà Nội.

156. Nguyễn Mạnh Tiến (2002), Giải pháp huy động và sử dụng vốn ngoại tệ của Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế

quốc dân, Hà Nội.

157. Tổng cục Thống kê (2008 đến 2014), Niên giám thống kê các năm 2008 đến năm

2014, Hà Nội.

158. Đặng Minh Trang (2005), Quản trị chất lượng trong doanh nghiệp, Nxb Thống

kê, thành phố Hồ Chí Minh.

159. Trung tâm biên soạn từ điển Quốc gia (1995), T điển bách khoa Việt Nam - tập

1, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

160. Phạm Quang Trung (2000), Giải pháp hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính trong

tập đoàn kinh doanh ở Việt Nam hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

161. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2002), Ngân hàng Thương mại: Quản trị và

nghiệp vụ, Nxb Thống kê, Hà Nội.

162. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2005), Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại:,

Nxb Tài chính, Hà Nội.

163. u Văn Trường (1999), Vận dụng công nghệ quản lý ngân hàng hiện đại vào hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp trong giai đoạn hiện

nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

164. Đào Minh Tú (2001), Đổi mới chính sách tín dụng theo cơ chế thị trường nhằm

góp phần đẩy mạnh Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội.

165. Phạm Minh Tú (2009), Chiến lược phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

166. Nguyễn Đức Tú (2012), Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Công

thương Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

167. Lê Văn Tư, Nguyễn Quốc Khanh (1999), Một số vấn đề về chính sách tỷ giá hối

đoái cho mục tiêu phát triển kinh tế Việt Nam, Nxb Thống kê, Hà Nội.

168. Lê Văn Tư (2005), Ngân hàng thương mại, Nxb Tài chính, Hà Nội.


169. Lê Văn Tư (2005), Quản trị ngân hàng thương mại, Nxb Tài chính, Hà Nội.

170. Lê Quốc Tuấn (2000), Tín dụng ngân hàng với quá trình phát triển kinh tế nông

hộ ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

171. Phan Thị Bạch Tuyết (2010), Giải pháp hoàn thiện chiến lược khách hàng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam trong điều kiện

hội nhập, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Tài chính, Hà Nội.

172. Lê Tùng Vân, Lê Văn Tư (2010), Tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu; Thanh toán

quốc tế và kinh doanh ngoại tệ, Nxb Tài chính, Hà Nội.

173. Viện Nghiên cứu khoa học ngân hàng (2002), Tín dụng ngân hàng dành cho các

doanh nghiệp, Nxb Thống kê, Hà Nội.

174. Lê Thị Xuân (2002), Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu đánh giá hoạt động kinh doanh của các Ngân hàng thương mại ở Việt Nam hiện nay, Luận án Tiến sĩ

Kinh tế, Học viện Tài chính, Hà Nội.

175. Lê Thị Xuân (2011), Giáo trình Tài chính doanh nghiệp, Nxb Thống kê, Hà Nội.


B. Tài liệu tiếng Anh

176. Agu, Osmond Chigoziel and Basil Chuka Okoli (2013), Credit Management and Bad Debt in Nigeria Commercial Banks - Implication For development, IOSR Journal of Humanities and Social Science (IOSR - JHSS), 12(3), pp

47-56, www. Iosrjournals. Org.

177. Alain C. Shapiro (1999), Multinational Financial Management, International Edition.

178. Chimerine, L (2008), The Economic and Financial Crisis in Asia

179. Dictionary of banking terms (1999), Barron’s Educational, Inc, 1997

180. Donald R. Chamber. Nelson J. Lacey (1999), Modern corporate Finance:

Theory and practice, Addition - Wesley, New York.

181. Felicia Omwunmi Olikoyo (2011), “Determinants of Commercial Banks’s Lending Behaviour in Nigera”, International Journal of Financial Research,

Vol.2, No.2.

182. Glen Bullivant (2010), Credit Management, Grower Publishing Ltd.

183. Goodhart, C.A.E. (1998), The Central Bank and Financial System, London,

McMillan Press Ltd.


184. Hefferman, S. (1996), Modern Banking in Theory and Practice, Jon Wiley and

Sons Ltd, England.

185. Herrerro, A.G (2003), Determinants of the Venezuelan Banking Crisis of the Mid

1990s: An Event History Analysis, Banco de Espana.

186. Heinz Riehl, Rita M. Rodriguez (1983), Foreign Exchange and Money Market -

Managing Foreign and Domestic Currency Operations, McGraw - Hill Book Company.

187. Hooks, L.M. (1994), Bank Failures and Deregulation in the 1980s, Garland

Publishing Inc, New York and Loandon.

188. Hussey, J. Hussey, R - Business Research (1997), A Practical Guide for

Undergraduate and Post Graduate students, New York, McMillan Press.

189. IFC (2000), Banking on sustainability report

190. Joseph F. Sinkey, JR (1998), Commercial bank Financial Management, Prentice

Hall, New York.

191. Kane, E.J, Rice, J. (1998), Bank Runs and Banking Policies: Lessons for African

Policymaker, (Not yet published)

192. Kolb, R.W. (1992), The Commercial Bank Management Reader, Florida, Kolb

publishing Company.

193. KPMG (2009), Never Again? Risk management in banking beyond the credit

crisis, New York.

194. Lepus, S. (2004), Best Practices in Strategic Credit Risk Management, SAS, USA.

195. Leonardo Gambacorta, Paolo Emilio Mistrulli (2002), Bank Capital and Lending

Behaviour: Empirical Evidence for Italy, IMF Working Paper

196. M.O.Odedokun (1978), Fungibility and effectiveness of selective credit policies:

Evidence from Nigerian data, The Developing Economies, XXV-3.

197. Marrison, C. (2002), Fundamentals of Risk Management, New York, Mcmilan Pres.

198. Maurice D. Levi (1996), International Finance - The Markets & Financial

Management of Multinational Business, McGraw-Hill, Inc.

199. McGraw-Hill (1996), Money & Banking, Book Company

200. N. Grace (2012), The effect of credit risk management on the financial

performance of commercial banks in Kenya, England.

201. Patrick McGuire & Nikola Tarashev (2005), The international banking market


202. Pilbean, K.S. (1998), International Finance, London Macmillan Business.

203. Rivere - Batiz, F.L and Rivera-Batiz, L. (1994), International Finance and Open

Economy Macroeconomics, Maxwell McMillan.

204. Runine Victor (1996), Development Banking & Finance, International Edition.

205. Sakong Il (1993), Korea in the World economy, Washington D.C.

206. Sam N.Basu, Harold L. Rolfes Jr (1995), Strategic credit management, Wiley

Publishing, Guernsey, GY, United Kingdom.

207. SAS (2010), Sustainable banking report

208. Stephan Cowan, Glen Bullivant, Robert Addleston, Effective credit control &

debt recovery handbook, Tottel Publisher.

209. The World Bank (2003), Global Development Finance 2003, Striving for

Stability in Development Finance.

210. University of South Carolina (1995), Bank management, The Dryden

211. Vinacapital (2005), Banking report

212. Một số Website: www.agribank.com.vn; www.sbv.gov.vn; www.mof.gov.vn; www.bot.gov.vn; www.bidv.com.vn; www.icb.com.vn; www.saga.vn; www.cafef.com.vn; www.vinacorp.vn; www.sanotc.com; www.vietbao.vn;

www.dangcongsan.com;


PHỤ LỤC


PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA


Xin chào Anh/Chị!

Tôi đang thực hiện nghiên cứu về Chất lượng tín dụng xuất khẩu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. Rất mong các anh/chị trả lời theo đánh giá của riêng mình, không có trả lời nào là đúng hay sai, tất cả các câu trả lời của anh/chị đều có giá trị đối với nghiên cứu này.

Tôi xin cam đoan tất cả các thông tin cá nhân của anh/chị sẽ được bảo mật tuyệt đối và chỉ dùng duy nhất vào mục tiêu nghiên cứu.

Bảng hỏi này rất quan trọng cho bài nghiên cứu. Do đó, tôi rất mong các anh/chị sẽ dành một phần thời gian quý báu của mình để trả lời một cách chân thành bảng câu hỏi sau bằng cách đánh dấu “x” vào ô trống anh/chị thấy hợp lý theo quan điểm của mình với quy ước cụ thể ở từng phần của bảng hỏi.

1/ Theo anh chị các yếu tố dưới đây đang ở mức độ nào theo quy ước sau:


1: Rất thấp; 2: Thấp; 3: Bình thường; 4: Cao; 5: Rất cao



Stt


Nhân tố


Diễn giải

Mã hóa

Thang đo

5

4

3

2

1

1


Ảnh hưởng từ phía ngân hàng

Lãi suất tín dụng xuất khẩu

LSTD






2

Tiêu chuẩn tín dụng xuất khẩu

TCTD







3

Chính sách tín dụng xuất khẩu của ngân hàng


CSTD







4

Tổ chức bộ máy và quy trình quản lý tín dụng xuất khẩu


TCBM







5

Thông tin tín dụng xuất khẩu và thẩm định dự án


TTTD






6

Chất lượng nhân sự

CLNS






..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/04/2022