LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan luận án này là do tự bản thân thực hiện và không sao chép các công trình nghiên cứu của người khác để làm sản phẩm của riêng mình. Các thông tin thứ cấp sử dụng trong luận án là có nguồn gốc và được trích dẫn rõ ràng. Tác giả hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực và nguyên bản của luận án.
Tác giả
Đinh Đức Trường
LỜI CẢM ƠN
Có thể bạn quan tâm!
- Giá trị kinh tế của tài nguyên đất ngập nước tại cửa sông Ba Lạt tỉnh Nam Định - 2
- Cơ Sở Lý Luận Của Đánh Giá Giá Trị Kinh Tế Phục Vụ Quản Lý Tài Nguyên Đất Ngập Nước
- Cơ Sở Lý Thuyết Của Đánh Giá Giá Trị Kinh Tế Đất Ngập Nước
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và chân thành cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh và PGS.TS. Lê Thu Hoa - những người Thầy đã chỉ bảo, hướng dẫn và giúp đỡ tôi rất tận tình trong suốt thời gian thực hiện và hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Viện Đào tạo sau Đại học, Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh Nam Định, UBND Huyện Giao Thủy, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Huyện Giao Thủy đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi thực hiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn các đồng nghiệp trong Khoa Môi trường và Đô thị và bạn bè vì sự ủng hộ và những ý kiến đóng góp quí báu giúp tôi hoàn thành luận án.
Cuối cùng tôi xin cảm ơn các thành viên trong đại gia đình đã động viên, ủng hộ, chia sẻ và là chỗ dựa tinh thần giúp tôi tập trung nghiên cứu và hoàn thành bản luận án của mình.
Trang phụ bìa Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục lục
MỤC LỤC
Trang
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ KINH 11
TẾ PHỤC VỤ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN ĐẤT NGẬP NƯỚC............
1.1 Tiếp cận đánh giá giá trị kinh tế của đất ngập nước……................... 11
1.2 Các phương pháp đánh giá giá trị kinh tế của đất ngập nước ........... 21
1.3 Qui trình đánh giá giá trị kinh tế của đất ngập nước.......................... 37
1.4 Quản lý đất ngập nước trên cơ sở đánh giá giá trị kinh tế………….. 40
1.5 Tiểu kết chương 1…………………………………………………… 52
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ KINH TẾ CỦA TÀI NGUYÊN
ĐẤT NGẬP NƯỚC TẠI CỬA SÔNG BA LẠT, TỈNH NAM ĐỊNH… 53
2.1 Tổng quan về vùng đất ngập nước tại cửa sông Ba Lạt, tỉnh Nam 53
Định………………………………….................................................
2.2 Nhận diện các giá trị kinh tế của đất ngập nước tại cửa sông Ba Lạt,
tỉnh Nam Định………………………............................................... 61
2.3 Đánh giá các giá trị sử dụng trực tiếp của đất ngập nước tại cửa
sông Ba Lạt, tỉnh Nam Định…………...............................................
2.4 Đánh giá các giá trị sử dụng gián tiếp của đất ngập nước tại cửa
sông Ba Lạt, tỉnh Nam Định.............................................…………..
2.5 Đánh giá các giá trị phi sử dụng của đất ngập nước tại cửa sông Ba
Lạt, tỉnh Nam Định..................................................………………...
2.6 Giá trị kinh tế toàn phần của đất ngập nước tại cửa sông Ba Lạt,
tỉnh Nam Định…………………………………………....................
66
89
100
121
2.7 Tiểu kết chương 2…………………………………………………… 122
CHƯƠNG 3 : QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN ĐẤT NGẬP NƯỚC TẠI
CỬA SÔNG BA LẠT, TỈNH NAM ĐỊNH TRÊN CƠ SỞ ĐÁNH GIÁ
GIÁ TRỊ KINH TẾ CỦA ĐẤT NGẬP NƯỚC………………………… 123
3.1 Đề xuất kế hoạch sử dụng đất ngập nước trên cơ sở phân tích chi
phí - lợi ích của các phương án sử dụng đất ngập nước …………… 123
3.3 Áp dụng cơ chế chi trả cho dịch vụ môi trường để bảo tồn đất ngập nước............................................................................................…….
140
3.4 Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý đất ngập nước…………..... 144
3.5 Lồng ghép thông tin về giá trị kinh tế của đất ngập nước trong các
chương trình giáo dục và truyền thông .......................……………... 147 3.6 Tiểu kết chương 3…………………………………………………… 149 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ…………………………………………… 150 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang Bảng 1.1: Các chức năng của ĐNN và các hàng hóa, dịch vụ sinh thái 14
Bảng 1.2: Tổng giá trị kinh tế của ĐNN 17
Bảng 1.3: Các đại lượng đo sự thay đổi phúc lợi khi chất lượng ĐNN 21
thay đổi
Bảng 1.4: Các chỉ số và khả năng sinh lời của việc sử dụng ĐNN 32
Bảng 1.5: Lựa chọn phương pháp đánh giá giá trị kinh tế của ĐNN 33
Bảng 1.6: Điều kiện áp dụng các phương pháp đánh giá giá trị kinh tế 36
ĐNN
Bảng 1.7 Các loại cơ chế chi trả cho dịch vụ môi trường 49
Bảng 2.1: Thống kê diện tích các loại đất tại VQG Xuân Thủy 56
Bảng 2.2: Dân số các xã vùng đệm VQG Xuân Thủy 60
Bảng 2.3: Cơ cấu dân số và lao động các xã vùng đệm VQG Xuân Thủy 60
Bảng 2.4: Các giá trị kinh tế quan trọng của ĐNN tại VQG Xuân Thủy 61
Bảng 2.5: Các đầm nuôi tôm tại khu vực nghiên cứu 69
Bảng 2.6: Thống kê mô tả về hoạt động nuôi tôm trong mẫu điều tra 70
Bảng 2.7: Lợi nhuận nuôi tôm tại Xuân Thủy 72
Bảng 2.8: Thống kê mô tả về hoạt động nuôi ngao trong mẫu điều tra 73
Bảng 2.9: Lượng du khách tới VQG Xuân Thủy giai đoạn 2004-2007 76
Bảng 2.10: Đặc điểm của du khách nội địa đến VQG Xuân Thủy 79
Bảng 2.11: Đặc điểm của du khách quốc tế đến VQG Xuân Thủy 80
Bảng 2.12: Các hoạt động của du khách tại VQG Xuân Thủy 75
Bảng 2.13 : Một số đặc điểm của các vùng xuất phát của du khách nội địa 81
Bảng 2.14: Tỷ lệ du lịch của du khách nội địa 82
Bảng 2.15:Vùng xuất phát của khách quốc tế 82
Bảng 2.16: Chi phí đi lại trung bình của khách nội địa tới VQG Xuân 84
Thủy
Bảng 2.17: Chi phí đi lại của khách quốc tế tới VQG Xuân Thủy 84
Bảng 2.18: Cách tiếp cận tính chi phí cơ hội của thời gian 85
Bảng 2.19: Chi phí thời gian của khách nội địa 85
Bảng 2.20: Chi phí thời gian của khách quốc tế 86
Bảng 2.21: Các chi phí khác trong chuyến du lịch 86
Bảng 2.22: Tổng hợp các chi phí và tỷ lệ du lịch của khách nội địa 87
Bảng 2.23: Giá trị du lịch nội địa 88
Bảng 2.24: Quan hệ giữa chi phí và tỷ lệ du lịch của khách quốc tế 88
Bảng 2.25: Tổng giá trị du lịch của VQG Xuân Thủy 85
Bảng 2.26: Giải nghĩa các biến số trong mô hình hàm sản xuất 92
Bảng 2.27: Thống kê mô tả các biến số hộ nuôi tôm trong mẫu điều tra 93
Bảng 2.28: Thống kê mô tả các biến số hộ nuôi tôm trong mẫu điều tra 93
Bảng 2.29: Hàm sản xuất nuôi tôm hộ gia đình 94
Bảng 2.30: Chi phí tu bổ 20,7 km đê biển không có rừng bảo vệ huyện
Giao Thủy giai đoạn 1996 -2007
Bảng 2.31: Sinh khối và khả năng hấp thụ cacbon của một số cây ngập
mặn tại Xuân Thủy
98
100
Bảng 2.32: Các mức chi trả và tần xuất xuất hiện trong điều tra thử 104
Bảng 2.33: Một nhóm thông tin về giá trị đa dạng sinh học của khu
Ramsar Xuân Thủy được trình bày cho người dân khi điều tra
107
Bảng 2.34: Phân bố số người tham gia phỏng vấn theo xã 110
Bảng 2.35: Đặc điểm kinh tế - xã hội của mẫu điều tra 111
Bảng 2.36: Quan điểm về việc bảo tồn đất ngập nước tại Xuân Thuỷ 113
Bảng 2.37: Đánh giá của người dân về mức độ quan trọng của các chức năng của ĐNN tại Xuân Thuỷ
114
Bảng 2.38: Mô tả các mô hình ước lượng WTP 116
Bảng 2.39: Mô tả các biến trong mô hình CVM nhị phân 116
Bảng 2.40: Kết quả hồi qui mô hình hồi qui tham số 117
Bảng 2.41: Ước lượng các mức WTP từ mô hình hồi qui tham số 119
Bảng 2.42: Xác xuất chấp nhận chi trả với các mức Bid cho trước 119
Bảng 2.43: Ước lượng các mức WTP từ mô hình phi tham số 120
Bảng 3.1: Hiện trạng sử dụng đất Cồn Lu - Cồn Ngạn 124
Bảng 3.2: Diện tích các đầm nuôi trồng thuỷ hải sản 125
Bảng 3.3: Tóm tắt các phương án sử dụng ĐNN để nuôi trồng thủy sản 128
Bảng 3.4: Tổng hợp các chi phí và lợi ích trực tiếp từ nuôi trồng thủy sản 131
Bảng 3.5: Giá trị hiện tại ròng của các phương án sử dụng ĐNN khi giá
thuê mặt nước thay đổi
137
Bảng 3.6: Giá trị hiện tại ròng của các phương án sử dụng ĐNN 138
Bảng 3.7: Giá trị hiện tại ròng của các phương án sử dụng ĐNN (r=12%) 138
Bảng 3.8: Giá trị hiện tại ròng của các phương án sử dụng ĐNN (r=15%) 138
Bảng 3.9: Qui định về xây dựng cơ sở dữ liệu ĐNN của Bộ TNMT 145
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Trang Hình 1.1: Mối liên hệ giữa hệ sinh thái ĐNN và hệ thống kinh tế 13
Hình 1.2: Tổng giá trị kinh tế của tài nguyên ĐNN 15
Hình 1.3: Thay đổi thặng dư tiêu dùng và sản xuất khi giá thay đổi 19
Hình 1.4: Mô tả EV và CV khi chất lượng ĐNN thay đổi 20
Hình 1.5: Phân loại các phương pháp đánh giá giá trị kinh tế của ĐNN 22
Hình 1.6: Qui trình phân tích chi phí – lợi ích của các phương án sử dụng 30
ĐNN
Hình 1.7: Lựa chọn phương pháp phù hợp để đánh giá giá trị kinh tế của 35
ĐNN
Hình 1.8: Qui trình đánh giá giá trị kinh tế của ĐNN 37
Hình 1.9: Ngoại ứng tích cực và sự thất bại thị trường 42
Hình 2.1: Vị trí của khu vực nghiên cứu – VQG Xuân Thủy 54
Hình 2.2: Đường cầu du lịch nội địa tại VQG Xuân Thủy 87
Hình 2.4: Một số hình ảnh được trình bày với người dân khi phỏng vấn 105
Hình 2.5: Phân bổ xác xuất chấp nhận chi trả với các mức Bid cho trước 120
Hình 3.1: Giá trị hiện tại ròng của các phương án sử dụng ĐNN 137
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
AC Chi phí thiệt hại tránh được
BVMT Bảo vệ môi trường
BTTN Bảo tồn thiên nhiên
CBA Phân tích chi phí - lợi ích
CM Mô hình lựa chọn
CS Thặng dư tiêu dùng
CSDL Cơ sở dữ liệu
CV Biến thiên bù đắp
CVM Đánh giá ngẫu nhiên
ĐDSH Đa dạng sinh học
ĐNN Đất ngập nước
EEPSEA Chương trình Kinh tế môi trường Đông Nam Á
EV Biến thiên tương đương
HPM Giá trị hưởng thụ
IUCN Tổ chức bảo tồn thiên nhiên quốc tế
MP Giá trị trường
NNPTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn
PS Thặng dư sản xuất
RC Chi phí thay thế
RNM Rừng ngập mặn
TCM Chi phí du lịch
TNMT Tài nguyên môi trường
UBND Uỷ ban nhân dân
UNEP Chương trình môi trường Liên hiệp quốc
VQG Vườn quốc gia
WRI Viện Tài nguyên thế giới
WTP Sẵn sàng chi trả
WTA Sẵn sàng chấp nhận
UNEP Tổ chức môi trường Liên hiệp quốc