83. Lê Hồng Lý (Chủ biên) (2010), Giáo trình Quản lý Di sản văn hóa với phát triển du lịch, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội.
84. Giselle O. Martin - Kniep (người dịch: Nguyễn Hồng Vân) (2016), Tám đổi mới để trở thành người GV giỏi, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
85. Robert J. Mazano, Jana S. Marzano, Debra J. Pickering (người dịch: Phạm Trần Long) (2016), Quản lý lớp học hiệu quả, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
86. Robert J. Mazano, Debra J. Pickering, Jane E. Pollock (người dịch: Nguyễn Hữu Châu) (2016), Các PPDH hiệu quả, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
87. Robert J. Marzano (người dịch Nguyễn Hữu Châu) (2016), Nghệ thuật và khoa học dạy học, NXB Giáo dục, Hà Nội.
88. Bernd Meier - Nguyễn Văn Cường (2018), Lý luận dạy học hiện đại - Cơ sở đổi mới mục tiêu, nội dung và PPDH, NXB ĐHSP, Hà Nội.
89. Nguyễn Cảnh Minh (2008), Giáo trình phương pháp nghiên cứu và biên soạn LSĐP - Dùng cho các trường ĐHSP, NXB ĐHSP, Hà Nội.
90. Mai Văn Nam (2019), Sử dụng bảo tàng và nhà trưng bày tại địa phương trong DHLS Việt Nam ở trường THPT tỉnh Thái Nguyên, Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục, Trường ĐHSP Hà Nội.
91. Nguyễn Thị Minh Ngọc (Chủ biên) (2009), Bài giảng Hệ thống DTLS văn hóa và Danh thắng Việt Nam, NXB Lao Động, Hà Nội.
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Thực Nghiệm Sư Phạm Bài Học Nội Khóa
- Kết Quả Thực Nghiệm Sư Phạm Hoạt Động Trải Nghiệm
- Đổi mới sử dụng di tích lịch sử ở địa phương trong dạy học lịch sử Việt Nam từ 1858 đến 1945 ở trường trung học phổ thông tỉnh Thừa Thiên Huế - 23
Xem toàn bộ 199 trang tài liệu này.
92. Nguyễn Minh Nguyệt (2016), Đổi mới dạy học LSĐP ở trường THCS tỉnh Hà Giang, Luận án Tiến sĩ Giáo dục học, Trường ĐHSP Hà Nội.
93. Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt (1978), Giáo dục học, NXB Giáo dục, Hà Nội.
94. NXB Thuận Hoá (1988), Huế luôn luôn mới, Huế.
95. NXB Thuận Hóa (1995), Huế di sản văn hóa thế giới, Huế.
96. Lê Khắc Nhãn, Hoàng Triều, Hoàng Trọng Hanh (1961), Sơ thảo phương pháp DHLS ở trường phổ thông cấp II, III, tập 2, NXB Giáo dục, Hà Nội.
97. Nguyễn Thành Nhân (2008), Sử dụng tài liệu LSĐP trong DHLS Việt Nam giai đoạn 1919 - 1975 ở trường THPT Thừa Thiên Huế, Luận án Tiến sĩ Giáo dục học, Trường ĐHSP Hà Nội.
98. Nguyễn Văn Ninh (2018), Biện pháp sử dụng tư liệu gốc trong DHLS ở trường phổ thông, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội.
99. Nikiphôrôp Đ.N. (người dịch Hoàng Trung) (1979), Nguyên tắc trực quan trong DHLS, NXB ĐHSP, Hà Nội.
100. Trần Thị Tuyết Oanh (Chủ biên) (2012), Giáo dục học, Tập 1, NXB ĐHSP, Hà Nội.
101. Lê Văn Phúc (1995), Huế DTLS văn hóa, NXB Thuận Hóa, Huế.
102. Lê Đình Phúc (1996), Huế - DTLS - văn hóa - danh thắng, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
103. Dương Quỳnh Phương và Đỗ Văn Hảo (2019), Di sản và vấn đề giáo dục di sản cho HS THPT, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 55, Số chuyên đề: Khoa học Giáo dục (2019), tr. 68 – 73.
104. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2001), Luật Di sản văn hóa, Hà Nội.
105. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2009), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa, Hà Nội.
106. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2013), Luật Di sản văn hóa sửa đổi, Hà Nội.
107. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2019), Luật Giáo dục sửa đổi, Hà Nội.
108. Trương Hữu Quýnh, Phan Ngọc Liên, Nguyễn Phan Quang, Nguyễn Văn Am (1989), Lịch sử địa phương, NXB Giáo dục, Hà Nội.
109. Sacđacôp M.N (Người dịch: Phan Ngọc Liên, Phạm Hồng Việt, Dương Đức Niệm) (1970), Tư duy của HS, NXB Giáo dục, Hà Nội.
110. Dương Văn Sáu (2008), DTLS - văn hóa và danh thắng Việt Nam, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
111. Sở Văn hóa và Thể thao Thừa Thiên Huế, Bảo tàng Lịch sử Thừa Thiên Huế (2017), Công tác quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị DTLS văn hoá và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, thực tiễn và vấn đề đặt ra, Thừa Thiên Huế.
112. Jame H. Stronge (người dịch: Lê Văn Canh) (2016), Những phẩm chất của người GV hiệu quả, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
113. Hà Văn Tấn (2003), Bảo vệ DTLS văn hoá trong bối cảnh công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước, Tạp chí Di sản văn hoá, số 2, Quí I/2003.
114. Nguyễn Thịnh (2014), Bảo tàng hóa di tích, NXB Xây dựng, Hà Nội.
115. Nguyễn Thị Thanh Thúy (2019), Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho HS trong DHLS Việt Nam ở trường THCS tại Hà Nội, Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục, Trường ĐHSP Hà Nội.
116. Đỗ Hương Trà (2016), Dạy và học tích cực - Một số phương pháp và kỹ thuật dạy học, Trường ĐHSP Hà Nội.
117. Nguyễn Thu Trang (2013), Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa bằng hình thức bảo tàng hóa di sản văn hóa, Tạp chí Di sản văn hóa, Số 4 (45).
118. Trần Văn Trị, Phan Ngọc Liên, Hoàng Trọng Hanh, Nguyễn Cao Lũy, Nguyễn Tiến Cương (1966), Phương pháp giảng dạy lịch sử, Phần đại cương, tập 1, NXB Giáo dục, Hà Nội.
119. Lê Đình Trung, Phan Thị Thanh Hội (2012), Dạy học theo định hướng hình thành và phát triển năng lực người học ở trường phổ thông, NXB ĐHSP, Hà Nội.
120. Trung tâm biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam (1995), Từ điển Bách khoa Việt Nam, tập 1, Hà Nội.
121. Trình Đình Tùng (Chủ biên) (2005), Hệ thống các phương pháp DHLS ở trường THCS, NXB ĐHSP, Hà Nội.
122. Hoàng Phủ Ngọc Tường (1995), Huế di tích và con người, NXB Thuận Hóa, Huế.
123. Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (2005), Địa chí Thừa Thiên Huế, phần Lịch sử, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
124. Vaghin A.A (người dịch: Hoàng Trung) (1978), Phương pháp giảng dạy lịch sử ở trường phổ thông, NXB Giáo dục, Mát-x-cơ-va. (Tài liệu lưu ở Thư viện Trường ĐHSP Hà Nội)
125. Nguyễn Thị Vân (2018), Sử dụng di sản văn hoá tại địa phương trong DHLS Việt Nam (từ nguyên thuỷ đến giữa thế kỷ XIX) ở trường THPT tỉnh Thanh Hóa,
Luận án Tiến sĩ Giáo dục học, Trường ĐHSP Hà Nội.
126. Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Viện Ngôn ngữ học, Hoàng Phê (chủ biên) (1992), Từ điển Tiếng Việt, Trung tâm Từ điển ngôn ngữ Hà Nội – Việt Nam.
127. Trần Quốc Vượng, Mai Đình Yên, Các di tích và thế cảch môi sinh, Tạp chí Xưa và nay, (1), tr.11.
128. Phạm Viết Vượng (2000), Giáo dục học, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội.
129. Phạm Viết Vượng (2014), Giáo dục học, NXB ĐHSP, Hà Nội.
130. Nghiêm Đình Vỳ (Tổng chủ biên) (2018), Dạy học phát triển năng lực môn Lịch sử THPT, NXB ĐHSP, Hà Nội.
131. Nguyễn Đắc Xuân (1994), Cố đô Huế bí ẩn và khám phá, NXB Thuận Hóa, Huế.
132. Nguyễn Như Ý (Chủ biên) (1998), Đại từ điển tiếng Việt, NXB Văn hóa - Thông tin, Hà Nội.
133. Zancốp L.V (Người dịch: Thế Trường, Phạm Cộng Đồng, Từ Đan Thức; hiệu đính: Đức Minh) (1970), Lý luận dạy học và đời sống, NXB Giáo dục, Hà Nội.
II. TÀI LIỆU TIẾNG ANH
134. ICOMOS (1964), International Charter for the Conservation and Restoration of Monuments and Sites, Venice.
135. UNESCO (1972), Conservation Concerning the Protection of the World Cultural and Natural Heritage.
136. UNESCO (2002), World Heritage in Young Hands: To know, cherish and act.
137. Peter Howard (2003), Heritage: Management, Interpretation, Identity, Continnuum, London.
138. Peng Lanjia (2006), The Relationship between the Tangible Cultural Heritage and Intangible Cultural Heritage, Journal of Northwest Normal University (Social Sciences), 2006-06.
139. NSW Department of Education and Training (2010), History of those new to teaching the subject.
140. Maria Grever, Pieter de Bruijn, Carla van Boxtel (2012), Negotiating historical distance: Or, how to deal with the past as a foreign country in heritage
education, International Journal of the History of Education, Vol.48, No.6, December 2012.
141. Adesote, Fatoki (2013), The role of ICT in the teaching and learning of history in the 21st century, Educational Research and Reviews, Vol. 8(21), pp. 2155- 2159, 10 November 2013.
142. Sonja Schoeman, Clarence Visagie (2014), Local history teaching in the Overberg region of the Western Cape: The case of the Elim Primary School, Yesterday and Today, Y&T n.11 Vanderbijlpark Jan. 2014.
143. Mădălina Ţibrian Cuceanu (2014), Learning by Researching Historical Documents and Relics, The 6th International Conference Edu World 2014 “Education Facing Contemporary World Issues”, 7th - 9th November 2014, Procedia - Social and Behavioral Sciences 180 (2015) 286 - 292.
144. Fu Ying (2014), Revisiting the Concept of Cultural Relics: From A Legislative Perspective, China Cultural Heritage Scientific Research, 2014-01.
145. Timoteus Cun Bay (2016), Learning based constructivism by using historical sites, International conference: Utilization of Historical Source in Learning, Aula Fakultas Ilmu Sosial, Universitas Negeri Malang, 8th October 2016, ISBN: 978-602-60655-1-3.
146. Evy Kartika Candra (2016), The use of Van Den Bosch Fort cultural heritage as a history learning resource for senior high school students in Ngawi, International conference: Utilization of Historical Source in Learning, Aula Fakultas Ilmu Sosial, Universitas Negeri Malang, 8th October 2016, ISBN: 978-602-60655-1-3.
147. Maria Florentina Tery, Sunardi, Akhmad Arif Musadad (2018), Vizualitation of Portuguese Relics in Flores of Local Historical Learning, International Journal of Multicultural and Multireligious Understanding, ISSN 2364-5369 Volume 5, Issue 4 August, 2018.
III. TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG QUỐC
148. 唐朋 (2005), 文物在中学历史教学中的应用研究, 陕西师范大学. (Đường Bằng (2005),
Nghiên cứu ứng dụng văn hóa văn thể trong DHLS ở trường THCS, Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học, Trường ĐHSP Thiểm Tây, Trung Quốc).
149. 王珏璟 (2005), 中学历史教学与文化遗产保护意识教育, 东北师范大. (Vương Giá Cảnh
(2005), DHLS trung học và giáo dục ý thức bảo vệ DSVH ở trường THCS, Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học, Trường ĐHSP Đông Bắc, Trung Quốc).
150. 蓝树民 (2008), 高中历史教育中文化遗产资源开发与利用的实践研究 - 以历史文化名城柳州为
例, 广西师范. (Lam Thụ Dân (2008), Khai thác tài nguyên DSVH trong DHLS trung học và sử dụng trong nghiên cứu thực tiễn - Lấy thành phố văn hóa, lịch sử Liễu Châu làm ví dụ, Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học, Trường ĐHSP Quảng
Tây, Trung Quốc).
151. 李燕丽 (2009), 历史文化遗产资源在高中历史教学中的应用研究-以南阳地区为例, 河南大学. (Lý Yến Lệ (2009), Nghiên cứu ứng dụng tài nguyên di sản văn hóa lịch sử trong DHLS THPT - Lấy khu vực Nam Dương làm ví dụ”, Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học, Trường Đại học Hà Nam, Trung Quốc).
152. 谢凌峰 (2006), 高中历史教学中文化遗产教育融入研究, 河南大学. (Tạ Lăng Phong
(2006), Nghiên cứu tích hợp giáo dục di sản văn hóa trong DHLS trung học, Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học, Trường Đại học Hà Nam, Trung Quốc).
153. 梁安和 (1999), 文物价值及其利用, 咸阳师范专科学校学报, 1999 年 04 期第 44-46 ⻚页 (Liang
Anhe (1999), Giá trị của các di sản văn hoá và vấn đề sử dụng, Tạp chí Trường Cao đẳng Sư phạm Hàm Dương, tập 14, số 4, 8/1999)
IV. CÁC WEBSITE
154. http://www.hoangthanhthanglong.vn
155. http://dsvh.gov.vn
156. http://www.thuathienhue.gov.vn
157. http://hue worldheritage.org.vn
158. http://www.baotang lichsu.thuathienhue.gov.vn
159. http://bthcm.thuathienhue.gov.vn
160. https://whc.unesco.org
161. https://www.giaoduc.edu.vn/su-dung-di-san-trong-day-hoc-nhung-viec-can- lam-ngay.htm